Bài tập toán 8 bài phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

Bài tập toán 8 bài phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập toán 8 bài phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Định nghĩa

Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng . Trong đó là hai số đã cho và

Các quy tắc cơ bản

a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển vế hạng tử từ một vế của phương trình sang vế còn lại, ta phải đổi dấu hạng tử đó:

b) Quy tắc nhân (hoặc chia) với một số khác

Khi nhân (hoặc chia) hai vế của phương trình với một số khác ta được phương trình mới tương đương với phương trình đã cho:

với

Cách giải phương trình bậc nhất

Ta có: (sử dụng quy tắc chuyển vế)

(sử dụng quy tắc chia hai vế cho ).

II. BÀI TẬP

Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

a) b) c)

d) e) f)

g) h) k)

Bài 2: Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn?

a) b) c)

d) e) f)

Bài 3: Giải các phương trình sau:

a) b) c)

d) e) f)

Bài 4: Giải các phương trình sau:

a) b) c)

d) e) f)

Bài tập tương tự

Bài 5: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:

a) . b) . c) . d) .

e) . f) . g) . h) .

Bài 6: Tìm điều kiện của để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn ( là tham số).

a) . b) .

c) . d) .

e) . f) .

Bài 7: Bằng quy tắc chuyển vế, giải các phương trình sau

a) . b) . c) .

d) . e) . f) .

Bài 8: Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba (dùng máy tính bỏ túi để tính toán).

a) . b) . c) .

Bài 9: Giải các phương trình sau:

a) . b) . c) .

d) . e) . f) .

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất ?

A. 1 B. C. D.

Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm

A. B. C.

Câu 3 : Phương trình có nghiệm là

A. B. 3 C. D.

Câu 4 : Nghiệm của phương trình là

A. 7 B. C.12

Câu 5 : Nghiệm của phương trình là

A. 6 B. C. 2

Câu 6 : Nối mỗi phương trình sau với tập nghiệm của nó ?

A

B

a)

1)

b)

2)

c)

3)

a) …..; b) …….

c) …..; d) ……...

4)

Câu 7 : Điền vào chỗ trống để hoàn thiện

a)

b)

KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ

III. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Phương trình ở ý a; b; d; g; h là các phương trình bậc nhất 1 ẩn ( vì có dạng với a;b là hai số đã cho, )

Bài 2: a) là phương trình bậc nhất 1 ẩn x với vì có hệ số

b) là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi

c) là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi

d) là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi

e) là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi

f) là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi

Bài 3 a) .Vậy phương trình có tập nghiệm

b) . Vậy phương trình có tập nghiệm

c) . Vậy phương trình có tập nghiệm

d) . Vậy phương trình có tập nghiệm

e) . Vậy phương trình có tập nghiệm

f) . Vậy phương trình có tập nghiệm

Bài 4: a) . Tập nghiệm

b) . Tập nghiệm

c) . Tập nghiệm

d) . Tập nghiệm

e) . Tập nghiệm

f) . Tập nghiệm

Bài 5: Các phương trình bậc nhất trong các phương trình đã cho là:

; ; ; ; .

Bài 6: a) Để phương trình là phương trình bậc nhất ẩn thì .

b) Để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn thì ( hiển nhiên). Vậy .

c) Để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn thì .

d) Để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn thì .

e) Để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn thì .

f) Để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn thì .

Bài 7: a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; f)

Bài 8: a) .

b) .

c) .

Bài 9: a) . Tập nghiệm .

b) . Tập nghiệm .

c) . Tập nghiệm .

d) . Tập nghiệm .

e) . Tập nghiệm .

f) . Tập nghiệm .

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM