Bài tập toán 8 bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Bài tập toán 8 bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập toán 8 bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

  • Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
  • Phương pháp đặt nhân tử chung là một phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử có chung nhân tử:

Ví dụ: Để phân tích đa thức thành nhân tử ta làm như sau:

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) b) c)

c) d) e)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) b)

c) d)

e) f)

Bài 3: Tính hợp lí

a) b)

c) d)

e) f)

Bài 4: Tính giá trị biểu thức

a) tại và

b) tại và

c) tại và

d) tại và

Bài 5: Tìm , biết

a) b)

c) d)

Bài 6: Chứng minh

a) chia hết cho với mọi số tự nhiên

b) chia hết cho với mọi số nguyên

Bài tập tương tự:

Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) b)

c) d)

Bài 8: Tính hợp lý

a) b)

c) d)

Bài 9: Tính giá trị biểu thức

a) tại

b) tại và

c) tại và

d) tại và

Bài 10: Tìm , biết

a) b)

c) d)

e) f)

Bài 11:

a) chia hết cho với mọi số tự nhiên

b) chia hết cho với mọi số tự nhiên

c) chia hết cho với mọi số tự nhiên

d) chia hết cho với mọi số nguyên

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đa thức được phân tích thành (tích tối đa)

A. B. C D

Câu 2: Đa thức phân tích thành

A. B.

C. D.

Câu 3: Đẳng thức A .Đúng B . Sai

Câu 4: Đẳng thức : A.Đúng B. Sai

Câu 5: Biết . Giá trị của là

A. . B. hoặc . C. . D. hoặc .

Câu 6: Biết . Giá trị của là

A. . B. . C. hoặc . D. hoặc .

Câu 7: Giá trị của biểu thức tại

A. . B. C. D. .

Câu 8: . Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng ?

A

B

a)

1)

b)

2)

c)

3)

4)

Câu 9: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng

…………………………………………………………..

Câu 10: Điền đơn thức vào chỗ trống:

KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1:

Bài 2:

a)

b)

c)

d)

e)

Bài 3:

a) .

b) .

c)

d)

e)

f)

Bài 4:

a) .

Tại và , ta có .

b)

Tại và , ta có .

c)

Tại và , ta có .

d)

Tại và , ta có suy ra

Bài 5:

a) .

b) .

c) .

d) .

Vì với mọi nên .

Bài 6:

a) với mọi số tự nhiên

b) .

Vì là ba số tự nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 6

Bài 7:

a) .

b) .

c) .

d) .

Bài 8:

a)

b) .

c) .

d) .

Bài 9:

a)

Tại , ta có . Suy ra .

b)

Tại và , ta có.

c)

Tại và , ta có . Suy ra .

d) Tại và , ta có .

Bài 10:

a) .

Vì với mọi nên .

b) .

c) .

Vì với mọi nên .

d)

Vì với mọi nên .

e) .

f) .

Bài 11:

a) với mọi số tự nhiên

b) với mọi số tự nhiên

c) với mọi số tự nhiên

d) .

Vì là ba số tự nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 6.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM