Bài tập toán 8 bài nhân đơn thức với đa thức có đáp số

Bài tập toán 8 bài nhân đơn thức với đa thức có đáp số

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập toán 8 bài nhân đơn thức với đa thức có đáp số

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích của chúng lại với nhau.

II. HƯỚNG DẪN MẪU

Khi thành thạo:

III. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: [CB - Rèn kỹ năng nhân]

a)

b)

c)

d)

e)

f)

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: [Rèn kỹ năng nhân và cộng trừ đa thức]

a)

c)

b)

d)

e)

f)

Bài 3: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức. [Rèn kỹ năng tính và thay số]

a) tại

b) tại .

c) , với

d) , với

Bài 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y: [Rèn kỹ năng tính toán]

a)

b)

c)

d)

Bài 5: Tìm x, biết:

a) b)

c) d)

Bài 6: Chứng minh đẳng thức

a) b)

Bài tập tương tự

Bài 7: Cho các đơn thức:; ;

Tính: a) b) c) d)

Bài 8: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:

a) với ; .

b) với ; .

c) với .

Bài 9: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:

Bài 10: Tìm x

a) b)
c) d)

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

A. B. C. D.

Câu 2:

A. B. C. D.

Câu 3:

A. B. C. D.

Câu 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức là :

A. B. C. D.

Câu 5: Giá trị của biểu thức với là:

A. B. C. D.

Câu 6: Biết . Giá trị của là :

A . B . C. D.

Câu 7: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức: là:

A . B. C. D.

Câu 8 : Đẳng thức dưới đây là đúng hay sai?

a)

b)

A. Đúng B. Sai

A. Đúng B. Sai

Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.

A

B

a)

1)

b)

2)

c)

3)

KQ: a) - ….; b) - …..; c) - ….

4)

Câu 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:

a, ……………………………………..……………….

b, ……………………………………………………..

KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ

III. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 3: a) ; b) ; c) ;

Bài 4: a) ; b) ; ;

Bài 5: a) ; b) c) d)

Bài 8: a) ; ;

Bài 9: ;

Bài 10: a) ; b) ; c) ; d) vô nghiệm.

Bài 1; 2; 6; 7 học sinh tự tính.

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM