Bài tập toán 8 bài chia đơn thức cho đơn thức có lời giải

Bài tập toán 8 bài chia đơn thức cho đơn thức có lời giải

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập toán 8 bài chia đơn thức cho đơn thức có lời giải

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Làm phép tính chia:

a) b) c) . d) .

Bài 2: Làm phép tính chia:

a) . b) .

c) . d) .

e) . f) .

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) tại và

b) tại và

a) tại

b) tại và

Bài 4: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

a) và b) và

c) và d) và

Bài 5:

a) Cho và Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.

b) Cho và Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.

Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C biết:

a) và

b) và

Bài tập tương tự:

Bài 7: Làm phép tính chia:

a) . b) . c) d)

Bài 8: Làm phép tính chia:

a) b)

c) d)

Bài 9: Tính giá trị biểu thức:

a) tại và

b) tại và

c) tại và

b) tại

Bài 10: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B:

a) và b) và

Bài 11: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A B đồng thời chia hết cho biểu thức C:

a) và

b) và

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kết quả của phép chia là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Thương bằng:

A. B. C. D.

Câu 3: Thương bằng:

A. B. C. D.

Câu 4: Thương bằng:

A. B. C. D.

Câu 5: A. Đúng B. Sai

Câu 6: A. Đúng B. Sai

Câu 7: Giá trị biểu thức tại ; là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho và . Có bao nguyên số nguyên dương thỏa mãn biểu thức A chia hết cho biểu thức B.

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.

A

B

a)

1)

b)

2)

c)

3)

4)

Câu 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:

a) …………… b) = ………………

KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: a) b) c) . d) .

Bài 2: a) . b) .

c) . d) .

e) . f) .

Bài 3:

a) Thay vào ta tìm được

b) . Thay vào ta được .

c) , thay tính được

d) , thay tính được

Bài 4: a) A không chia hết cho B vì số mũ của trong B lớn hơn mũ của trong A .

b) A không chia hết cho B vì trong B có biến mà trong A không có.

c) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.

d) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.

Bài 5: b) .

Bài 6: a)

b)

Bài 7: a) . b) .

c) d)

Bài 8: a) b)

c) d)

Bài 9: a) . Thay và vào A ta được

b) . Thay và vào B ta được

c) , thay tính được

d) , thay tính được

Bài 10: a) b)

Bài 11:

a)

b)

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.