Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút. (Không tính thời gian phát đề) |
Bài 1: (3,0đ) Giải các phương trình sau:
a/ 2x + 7 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5
c/ d/ (x - 3)(2x + 1) = 0
e/ 2x(x - 2) = 5(x - 2)
Bài 2: (1đ) Giải phương trình sau:
Bài 3: (2đ) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau đó 30 phút, một ô tô khởi hành từ B đến A với vận tốc gấp 2 lần xe máy. Biết quãng đường AB dài 140km, hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau ?
Bài 4: (1đ) Cho hình vẽ sau. Biết MN//BC. Tính AC?
A
B
N
M
C
3
5
1,5
Bài 5: (3đ)
Cho ΔABC có AB = 6cm, BC = 10cm. Trên hai tia BA, BC lấy M,N sao cho BM = 2,5cm, BN = 1,5cm. Chứng minh rằng:
(Giáo viên coi thi không nhắc nhở gì thêm)
PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút. (Không tính thời gian phát đề) |
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài | Bài giải | Điểm |
Bài 1a |
Vậy S = { } | 0.25đ 0. 25đ |
Bài 1b | 5 + 2x = x - 5 ⇔ 2x - x = - 5 - 5 ⇔ x = - 10 Vậy S = {-10} | 0.25đ 0.25đ |
Bài 1c |
⇔ 3(3x - 4) = 2(4x + 1) ⇔ 9x - 12 = 8x + 2 ⇔ 9x - 8x = 2 + 12 ⇔ x = 14 Vậy S = {14} | 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Bài 1d | (x - 3)(2x + 1) = 0 ⇔ x - 3 = 0 hoặc 2x + 1 = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = Vậy S = {3; } | 0.25đ 0.25đ |
Bài 1e | 2x(x - 2) = 5(x - 2) ⇔2x(x - 2) - 5(x - 2) = 0 ⇔ (x - 2)(2x - 5) = 0 ⇔ x - 2 = 0 hoặc 2x - 5 = 0 ⇔ x = 2 hoặc x = Vậy S = {2; } | 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Bài 2 | (1) ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1
⇔ 2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1 ⇔ 3x = - 1 ⇔ x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy S ={} |
0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Bài 3 | Đổi 30 phút = giờ. Vận tốc ô tô gấp đôi xe máy nên vận tốc ô tô là 2.40 = 80km/h Gọi (giờ) là thời gian xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau Vậy là thời gian ô tô khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau. Quãng đường xe máy đi được là Quãng đường ô tô đi được là Do hai xe đi ngược chiều nhau nên tổng quãng đường của hai xe chính là quãng đường AB nên ta có phương trình: (nhận) Vậy sau 1,5 giờ hai xe gặp nhau. | 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Bài 4 | Vì MN // BC. Theo định lí Ta-let ta có:
| 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
Bài 5 | GT ∆ABC, AB = 6cm, BC = 10cm. M ∈ BA, N ∈ BC BM = 2,5cm, BN = 1,5cm. KL a/ Chứng minh ∆BMN đồng dạng ∆BCA. A D B 6cm C N M 10cm b/ Tính tỉ số c/ Tính AD, DC | Ghi GT, KL và vẽ hình đúng được 0.5đ |
5a 5b 5c | a/ Chứng minh ∆BMN đồng dạng ∆BCA. Xét ∆BMN và ∆BCA, ta có: chung Vậy ∆BMN ∆BCA (c.g.c) b/ Do BD là phân giác của góc B. Theo tính chất đường phân giác ta có: c/ Ta có: AD + DC = AC = 8 (cm) ( 1) Ta lại có: Từ (1) và (2). Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy AD = 3cm, DC = 5cm. | 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
( Học sinh trình bày cách làm đúng khác vẫn được trọn số điểm)
PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút. (Không tính thời gian phát đề) |
MA TRẬN
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
| Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn đơn giản | Biết đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất và giải được. | Vận dụng giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Bài 1a 0.5đ 5% | Bài 1b 0.5đ 5% | Bài 1c 0.75đ 7.5% | 3 câu 1.75đ 17.5% | ||||||
| Giải được bài tập phương trình tích đơn giản | Giải được bài tập đưa phương trình về dạng phương trình tích | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Bài 1d 0. 5đ 5% | Bài 1e 0.75đ 7.5% | 2 câu 1.25đ 12.5% | |||||||
| Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Bài 2 1.0 đ 10% | 1 câu 1.0đ 10% | ||||||||
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | Vận dụng được cách lập phương trình để giải bài tập | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Bài 3 2.0đ 20% | 1 câu 2.0đ 20% | ||||||||
| Vận dụng được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Bài 4 1 đ 10% | 1 câu 1đ 10% | ||||||||
| Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác | Áp dụng được tính chất đường phân giác của tam giác | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Bài 5b 0.5đ 5% | Bai 5c 1 đ 10% | 2 câu 1.5đ 15% | |||||||
7. Tam giác đồng dạng | Vẽ được hình và viết GT, KL | Chứng minh được hai tam giác đồng dạng theo một trong ba trường hợp | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Bai 5a 0.5 đ 5% | Bai 5a 1 đ 10% | 2 câu 1.5 đ 15% | |||||||
TS câu TS điểm Tỉ lệ % | 4 câu 2.0đ 20% | 4 câu 3.25đ 32.5% | 4 câu 4.75đ 47.5% | 12 câu 10đ 100% |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới