Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Đề 1 | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
Thuvienhoclieu.Com | BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
A. . B. . C. D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Biết . Diện tích hình là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. Vô số. B. . C. 0. D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Số nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Số điểm cực tiểu của hàm số bằng
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
A. . B. . C. . D. .
Số giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có nghiệm trong khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
. Biết với . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C | 2.A | 3.B | 4.B | 5.D | 6.C | 7.B | 8.A | 9.C | 10.C |
11.B | 12.A | 13.A | 14.A | 15.A | 16.B | 17.D | 18.D | 19.B | 20.A |
21.D | 22.C | 23.C | 24.C | 25.B | 26.B | 27.B | 28.A | 29.A | 30.B |
31.B | 32.C | 33.D | 34.D | 35.C | 36.C | 37.C | 38.A | 39.D | 40.D |
41.D | 42.D | 43.C | 44.C | 45.D | 46.D | 47.B | 48.A | 49.A | 50.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Đồ thị đã cho là đồ thị của dạng hàm số với nên phương án đúng là C.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị phương án A và phương án C là sai.
Khi thì phương án B là sai.
Vậy phương án C đúng.
Ta có .
+) Có cách chọn học sinh nam từ học sinh nam.
+) Ứng với mỗi cách chọn 1 học sinh nam có cách chọn học sinh nữ từ học sinh nữ.
Theo quy tắc nhân có cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ.
Ta có.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng .
Ta có .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm .
Diện tích đáy của khối trụ bán kính là: .
Thể tích của khối trụ đã cho bằng .
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng , và nghịch biến trên khoảng .
Suy ra A là phương án đúng.
Ta có: .
Xét hàm số . Tập xác định: .
Ta có: .
Vậy phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: .
Hình nón có độ dài đường sinh , bán kính đáy có diện tích xung quanh là
.
Ta có: .
Thể tích của khối chóp là .
+) Hàm số liên tục trên đoạn .
+) .
+) .
+) , , .
Vậy khi .
Do là một nguyên hàm của hàm số nên ta có
.
Vậy .
Tập xác định của hàm số .
.
Vậy .
Diện tích hình là:
.
Vậy diện tích hình là .
Gọi là trung điểm của đoạn .
Ta có .
Vậy .
Từ đồ thị ta thấy để đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt khi . Vì nguyên nên .
Vậy có 3 giá trị nguyên của thoả mãn yêu cầu bài toán.
Ta có: .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: .
Từ giả thiết suy ra hình nón có bán kính đáy là ; độ dài đường sinh là .
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là .
Xét hàm số liên tục trên đoạn .
Có , .
Ta có , . Do đó , .
Vậy tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là .
+) Tập xác định của hàm số là .
+) là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+) đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang là đường thẳng .
Vậy số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2.
Điều kiện xác định của phương trình là: .
Ta có
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Ta có , suy ra hình chiếu của lên là .
Suy ra góc giữa và là góc giữa và , chính là góc .
Xét hình vuông cạnh có đường chéo .
Ta có: .
Vậy góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Cho .
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đã cho có điểm cực trị.
Ta có .
Trong tam giác vuông : .
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: .
Côsin góc giữa hai vectơ và là: .
Ta có: .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
Từ bảng biến thiên ta có đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng .
Vì nên góc giữa và mặt phẳng là góc .
là hình chữ nhật nên .
.
Từ kẻ đường thẳng , .
Ta có .
Từ và .
Vì là trung điểm của . Do đó .
Trong mặt phẳng , kẻ .
Vì .
Từ và , suy ra khoảng cách từ đến mặt phẳng là .
Ta lại có: .
Trong tam giác vuông ta có:
.
Vậy khoảng cách từ đến mặt phẳng là: .
Xét phương trình: .
Đặt , phương trình đã cho trở thành: .
Phương trình có đúng nghiệm thực phân biệt
phương trình có đúng nghiệm .
+ Xét hàm số , .
, suy ra .
+ Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình có đúng nghiệm .
Mà theo giả thiết nguyên và nên .
Vậy có giá trị nguyên của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
Mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính của mặt cầu là: .
Vậy phương trình mặt cầu cần lập là: .
Ta có: , điều kiện: ; .
.
Đối chiếu điều kiện ta có thỏa mãn.
Khi đó khai triển có số hạng tổng quát thứ là: (với , ).
Từ giả thiết ta có phương trình
Vậy hệ số của số hạng chứa trong khai triển bằng .
Với ta có:
.
Vậy .
+) TXĐ: .
+) .
Hàm số đồng biến trên , và dấu xảy ra tại hữu hạn điểm.
.
Với .
Vậy có giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và .
Dễ thấy và .
Trong mặt phẳng kẻ ( ), .
Ta có .
do vuông tại .
Tam giác có .
Tam giác có .
Thể tích khối lăng trụ .
Vậy thể tích khối lăng trụ .
Vì mặt cầu có tâm thuộc trục nên gọi tâm mặt cầu là với .
Ta tính được ,.
Ta có:
.
Do đó .
Lúc đó bán kính mặt cầu là: .
Ta có mặt cầu đã cho có tâm và có bán kính nên phương trình mặt cầu là: .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: .
+
.
+ Do nên .
+ Vậy nên .
Ta có .
+ .
+ Từ đồ thị hàm số suy ra .
+ Ta có bảng xét dấu hàm số :
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có 3 điểm cực tiểu.
Chú ý: (Cách trắc nghiệm)
+ Nhận xét là hàm số đa thức bậc 5 có 5 nghiệm phân biệt vì vậy để xét dấu ta chỉ cần xét dấu của trên một khoảng bất kì, từ đó suy ra dấu của cho các khoảng còn lại.
+ Chẳng hạn xét dấu của trên khoảng : Ta có (Vì ) suy ra .
Từ đó ta có bảng xét dấu của :
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có 3 điểm cực tiểu.
Đặt .
Phương trình đã cho trở thành: .
Xét hàm số có suy ra hàm số đồng biến trên .
Khi đó phương trình .
Suy ra phương trình .
Theo bài ra .
Do nên có giá trị nguyên của .
Mà nên với mỗi số nguyên xác định duy nhất một giá trị nguyên của .
Vậy có cặp số nguyên thỏa mãn bài toán.
Xét trên khoảng .
Ta có .
Suy ra .
.
Từ và suy ra .
Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng
Từ bảng biến thiên suy ra, để phương trình có nghiệm thuộc khoảng thì . Vì nguyên dương nên .
Vậy có 15 giá trị của thoả mãn yêu cầu bài toán.
Bất phương trình .
Đặt .
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi ,.
Xét hàm số trên .
Ta có .
Với ta có .
Hàm số đồng biến trên .
Bảng biến thiên của hàm số trên
Từ bảng biến thiên ta có .
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Do liên tục trên khoảng nên tồn tại , .
Với , ta có:
.
Xét vế trái: .
Xét vế phải: .
Suy ra .
Thay vào ta có: .
Thay vào ta có: .
Nên , suy ra , , .
Vậy: . Ta chọn C.
Gọi là trung điểm của , là trung điểm của cạnh suy ra là hình bình hành.
.
Hạ mà nên .
Xét tam giác vuông tại có là đường cao:.
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng .
Ta có:
.
Xét .
Đặt .
Với và .
Khi đó
.
Vậy .
Gọi là trung điểm của , theo giả thiết ta có tam giác vuông cân tại , , và góc giữa và mặt phẳng là .
*Ta có ;; .
*Trong tam giác ta có .
*Trong tam giác ta có .
* Diện tích xung quanh của hình nón: .
Ta có .
Hàm số nghịch biến khi .
Dựa vào đồ thị hàm số , ta thấy:
.
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ,
Lại do , nên hàm số nghịch biến trên khoảng .
+ Gọi là trung điểm, vì vuông cân tại.
+ Lại có .
Từ .
+ Gọi là hình chiếu của lên , chứng minh tương tự ta có .
+ Từ .
+ Gọi lần lượt là trung điểm, dễ dàng chứng minh được là hình bình hành, suy ra
+ Kẻ , vì .
+ Ta có (vì vuông tại ).
+ Đặt, dễ thấy .
+ Xét vuông tại , ta có .
Vậy .
Lấy đỉnh từ đỉnh, số cách lấy là .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi là biến cố “ đỉnh lấy được tạo thành một tam giác tù”.
Gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều có các đỉnh , ,….
Tam giác tạo thành là tam giác tù khi có đỉnh cùng thuộc nửa đường tròn.
Tam giác tù có đỉnh là thì hai đỉnh còn lại nằm cùng một phía so với . Vậy tổng cộng có cách chọn tam giác tù có đỉnh là .
Tương tự với các đỉnh còn lại nhưng số tam giác bị đếm hai lần.
Đa giác đều có đỉnh và mỗi tam giác tù có hai góc nhọn nên số tam giác tù là
.
Suy ra số phần tử của biến cố là: .
Xác suất cần tìm là: .
Vậy .
--------------HẾT---------------
Đề 2 | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
Thuvienhoclieu.Com | BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
A. -2 B. 1 C. 2 D. -1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
A. B. C. D.
A. 1 B. 5 C. 0 D. 2
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 4 B. C. 3 D. 2
A. B. C. D. 1
A. B. -1 C. D. 3
| |
|| + 0 + | |
|
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
A. 1 B. ln 2 C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 3 B. C. 27. D. 2.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 12 B. 10 C. 4 D. 8
A. B. C. D.
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
A. 4 B. 0 C. 2 D. 1
A. -2 B. 3 C. -3 D. 2
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 2022 B. 1010 C. 1011 D. 2023
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
---------------HẾT----------------
ĐÁP ÁN
1.A | 2.C | 3.B | 4.D | 5.A | 6.A | 7.B | 8.C | 9.A | 10.D |
11.A | 12.A | 13.C | 14.B | 15.D | 16.A | 17.C | 18.D | 19.D | 20.B |
21.C | 22.C | 23.A | 24.D | 25.B | 26.A | 27.D | 28.B | 29.B | 30.A |
31.A | 32.A | 33.D | 34.C | 35.C | 36.D | 37.B | 38.C | 39.B | 40.D |
41.D | 42.B | 43.C | 44.A | 45.B | 46.D | 47.C | 48.C | 49.B | 50.A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao diện tích đáy là:
Cách giải:
Diện tích đáy: (tam giác ABC vuông cân tại B)
Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
Chọn A.
Câu 2 (NB) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
- Thực hiện pháp nhân số phức.
- Số phức có phần thực là
Cách giải:
Ta có:
Vậy số phức có phần thực là 2.
Chọn C.
Câu 3 (VD) – Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp:
- Gọi tiếp tuyến là Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là:
- Cho tiếp tuyến vừa viết được đi qua giải phương trình tìm
- Số tiếp tuyến cần tìm là số nghiệm tìm được.
Cách giải:
Gọi tiếp điểm là Ta có:
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là:
Theo bài ra ta có:
Dễ dàng kiểm tra, mỗi giá trị tìm được cho ta đúng một phương trình tiếp tuyến, hai đường tiếp tuyến tìm được là phân biệt.
Vậy qua kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số.
Chọn B.
Câu 4 (NB) – Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
- Mặt phẳng có 1 VTPT là .
- Mọi vectơ cùng phương với đều là 1 VTPT của mặt phẳng.
Cách giải:
Mặt phẳng có 1 VTPT là:
Chọn D.
Câu 5 (NB) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải phương trình logarit:
Cách giải:
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm
Chọn A.
Câu 6 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Để tìm GTNN, GTLN của hàm số trên đoạn ta làm như sau:
- Tìm các điểm thuộc khoảng mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo hàm.
- Tính
- So sánh các giá trị vừa tìm được. Số lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của trên số nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của trên
Cách giải:
Ta có:
Ta có:
Chọn A.
Câu 7 (TH) - Đường tiệm cận
Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Nếu hoặc hoặc hoặc thì là TCĐ của đồ thị hàm số.
Cách giải:
Các hàm số có TXĐ là R Đồ thị hàm số không có TCĐ.
Xét hàm số Đồ thị hàm số có TCĐ là
Chọn B.
Câu 8 (VD) - Lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng các công thức biến đổi logarit:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 9 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp:
Công thức diện tích mặt cầu bán kính R là:
Cách giải:
Ta cos:
Chọn A.
Câu 10 (TH) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 11 (NB) - Số phức
Phương pháp:
Số phức có số phức liên hợp và
Cách giải:
Chọn A.
Câu 12 (NB) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Điểm cực tiểu của hàm số là điểm mà tại đó hàm số xác định và qua đó đổi dấu từ âm sang dương.
Điểm cực đại của hàm số là điểm mà tại đó hàm số xác định và qua đó y' đổi dấu từ dương sang âm
Cách giải:
Hàm số có một điểm cực đại là một điểm cực tiểu là
Chọn A.
Câu 13 (NB) - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp:
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
Cách giải:
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
Chọn C.
Câu 14 (NB) - Mặt cầu
Phương pháp:
Diện tích của mặt cầu bán kính R là:
Cách giải:
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng:
Chọn B.
Câu 15 (NB) - Cấp số nhân (lớp 11)
Phương pháp:
Số hạng tổng quát của cấp số nhân:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 16 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Khối lập phương cạnh có thể tích
Cách giải:
Thể tích khối lập phương:
Chọn A.
Câu 17 (NB) - Lũy thừa
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Chọn C.
Câu 18 (NB) - Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp (lớp 11)
Phương pháp:
Sử dụng phép tổ hợp.
Cách giải:
Số cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh là:
Chọn D.
Câu 19 (NB) - Phương trình mặt cầu
Phương pháp:
Phương trình mặt cầu có tâm , bán kính R là:
Cách giải:
Mặt cầu có tâm
Chọn D.
Câu 20 (NB) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Lập bảng xét dấu đạo hàm và kết luận các khoảng đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Bảng xét dấu đạo hàm:
0 2 | |
+ 0 0 + |
Dựa vào bảng xét dấu ta suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Chọn B.
Câu 21 (NB) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
Tìm tọa độ điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng bằng cách thay trực tiếp tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng.
Cách giải:
Ta có: nên
Chọn C.
Câu 22 (TH) – Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 23 (TH) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Giải hệ phương trình nghiệm của hệ phương trình là điểm cực đại của hàm số
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Xét hệ
Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm
Chọn A.
Câu 24 (TH) – Mặt nón
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón:
(Trong đó, r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh, h là độ dài đường cao).
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 25 (TH) - Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng:
Cách giải:
Chọn B.
Câu 26 (TH) – Số phức
Phương pháp:
- Xác định tọa độ hai điểm A, B.
- Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng
- Điểm biểu diễn của số phức là
Cách giải:
Do A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức và
Vì M là trung điểm của
Vậy điểm là điểm biểu diễn cho số phức
Chọn A.
Câu 27 (TH) – Tích phân
Phương pháp:
Tích tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Cách giải:
Đặt
Đổi cận:
Khi đó ta có:
Chọn D.
Câu 28 (TH) – Phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương pháp:
- Giải phương trình bậc hai trên tập số phức tìm số phức
- Tính số phức
- Điểm biểu diễn số phức là
Cách giải:
Ta có:
Vì là nghiệm phức có phần do dương của của phương trình trên
Khi đó ta có:
Vậy điểm biểu diễn của số phức w là:
Chọn B.
Câu 29 (VD) - Hàm số Lôgarit
Phương pháp:
TXĐ của hàm số là .
Cách giải:
ĐKXĐ:
Để hàm số xác định trên thì
+) đúng với mọi
+)
Xét hàm số ta có
BBT:
1 | |
+ | |
0 |
Dựa vào BBT
Vậy để hàm số xác định trên thì
Chọn B.
Câu 30 (TH) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Đường thẳng MN nhận là 1 VTCP.
- Đường thẳng đi qua điểm và có 1 VTCP có PT tham số:
Cách giải:
Ta có: có VTCP
Phương trình đường thẳng MN đi qua M (1;1;0) và có 1 VTCP là:
Chọn A.
Câu 31 (NB) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải bất phương trình logarit:
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Kết hợp điều kiện xác định ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn A.
Câu 32 (VD) – Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Cô lập đưa phương trình về dạng
- Khảo sát và lập BBT của hàm số từ đó suy ra điều kiện của để thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Dễ dàng kiểm tra không phải nghiệm của phương trình trên.
Với phương trình
Xét hàm số ta có:
Nhận xét: Trên hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến
có tối đa 1 nghiệm trên
Mà PT (2) có nghiệm duy nhất
Ta có BBT của trên 2 khoảng và như sau:
0 2 4 | |
| 0 | + | |
|
Như vậy, để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn thì
Chọn A.
Câu 33 (TH) – Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Phương pháp:
- Nối các đường chéo của các mặt của hình lập phương.
- Đếm số tam giác đều.
Cách giải:
Nối các đường chéo của các mặt ta được 2 tứ diện đều không có đỉnh nào chung.
Mỗi tứ diện đều có 4 mặt là 4 tam giác đều. Nên tổng cộng có 8 tam giác đều.
Chọn D.
Câu 34 (VDC) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Lập tỉ lệ thể tích và đánh giá.
Cách giải:
Giả sử Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có: (do O là trung điểm AC)
Tam giác SAB vuông tại A, AH là đường cao
Ta có: và
Ta có:
Ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy, thể tích khối tứ diện ACHK lớn nhất bằng khi
Chọn C.
Câu 35 (VD) - Đường tiệm cận
Phương pháp:
Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Nếu hoặc là TCN của đồ thị hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số có TCN
Để đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang thì hoặc là không xác định hoặc là bằng 1.
Khi đó
Vậy có 2 giá trị thực của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 36 (VD) – Hai mặt phẳng vuông góc (lớp 11)
Phương pháp:
- Sử dụng công thức , trong đó S' là hình chiếu vuông góc của S.
Tính diện tích tam giác ABC, sử dụng công thức
- Tính độ dài các cạnh của tam giác áp dụng định lý Pytago đảo chứng minh vuông.
Cách giải:
Nhận xét: Hình chiếu vuông góc của tam giác AIB’ lên (ABC) là tam giác ACB.
Khi đó: với
Diện tích tam giác ABC:
Tam giác AIB’ có:
vuông tại A (Định lí Pytago đảo).
Vậy
Chọn D.
Câu 37 (VD) – Mặt cầu
Phương pháp:
- Xác định vị trí tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp – là điểm cách đều các định của khối chóp.
- Tính bán kính của khối cầu.
- Tính thể tích khối cầu bán kính
Cách giải:
Gọi O là trung điểm của AC.
Ta có: vuông tại thuộc mặt cầu tâm đường kính
Ta lại có: lần lượt vuông tại thuộc mặt cầu tâm O đường kính AC.
5 điểm A, H, K, B, C đều thuộc mặt cầu tâm O đường kính AC hay khối chóp A. HKCB nội tiếp mặt cầu tâm O đường kính AC. Khi đó bán kính mặt cầu là
Tam giác vuông cân tại và
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
Chọn B.
Câu 38 (VD) – Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
- Tính đạo hàm của hàm số
- Lập bảng xét dấu của và suy ra các khoảng đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
Cho trong đó là nghiệm bội 2.
Bảng xét dấu
-2 -1 0 1 2 | |
0 + 0 + 0 0 0 + |
Vậy hàm số nghịch biến trên (-1;0) là phát biểu sai.
Chọn C.
Câu 39 (VD) – Cực trị của hàm số
Phương pháp:
- Tính đạo hàm của hàm số
- Giải phương trình xác định các nghiệm bội lẻ.
- Số nghiệm bội lẻ của phương trình là số điểm cực trị của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
Cho các nghiệm này đều là nghiệm đơn.
Do đó đổi dấu tại đúng 5 điểm trên.
Vậy hàm số có 5 điểm cực trị.
Chọn B.
Câu 40 (VD) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Tham số hóa tọa độ điểm theo tham số
- Tính độ dài
- Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng là:
- Cho giải phương trình tìm
Cách giải:
Vì Gọi
Ta có:
Theo bài ra ta có: M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng
Vậy có 1 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là
Chọn D.
Câu 41 (NB) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
- Thực hiện phép cộng, tính số phức
- Số phức có phần ảo bằng
Cách giải:
Vậy số phức có phần ảo bằng 2.
Chọn D.
Câu 42 (VD) – Tích phân
Phương pháp:
- Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
- Đối với tích phân đặt
- Đối với tích phân đặt
- Sử dụng tính chất tích phân:
Cách giải:
Xét tích phân
Đặt
Đổi cận:
Khi đó ta có:
Xét tích phân
Đặt
Đổi cận:
Khi đó ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 43 (TH) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- với là 1 VTPT của và là 1 VTCP của
- Phương trình mặt phẳng đi qua và có 1 VTPT là:
Cách giải:
Mặt phẳng đi qua và vuông góc với nhận là VTPT có phương trình là
Chọn C.
Câu 44 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Quan sát đồ thị hàm số trên [-2;2] tìm GTLN (điểm cao nhất) và GTNN (điểm thấp nhất) của hàm số.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta có:
Chọn A.
Câu 45 (VD) – Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ của phương trình.
- Sử dụng công thức tính đạo hàm:
- Giải phương trình lượng giác cơ bản: hoặc
- Đối chiếu điều kiện xác định để suy ra nghiệm của phương trình.
- Cho nghiệm tìm được thuộc tìm số nghiệm thỏa mãn.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Với chẵn, đặt khi đó ta có
Với lẻ, khi đó ta có
Kiểm tra ĐKXĐ:
thỏa mãn.
loại
Suy ra nghiệm của phương trình là
Theo bài ra ta có: Có 1010 giá trị nguyên của thỏa mãn.
Vậy phương trình có 1010 nghiệm trong khoảng
Chọn B.
Câu 46 (VD) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao của khối lăng trụ.
- Sử dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao diện tích đáy là
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của BC. Do tam giác ABC đều nên
Ta có:
Giả sử tam giác ABC đều, cạnh
Tam giác vuông tại
Ta có:
Khi đó ta có:
Tam giác đều cạnh
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
Chọn D.
Câu 47 (VD) – Mặt trụ
Phương pháp:
- Gọi lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Dựa vào chu vi thiết diện biểu diễn theo
- Thể tích khối trụ có chiều cao bán kính đáy là
- Sử dụng BĐT Cô-si: dấu “=” xảy ra
Cách giải:
Gọi lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Giả sử thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật như hình vẽ, ta có và
Chu vi thiết diện chứa trục bằng
Khi đó thể tích khối trụ:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy thể tích khối trụ lớn nhất là khi
Chọn
Câu 48 (VDC) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Biến đổi phương trình để trong phương trình chỉ còn và
- Đặt
- Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn tìm điều kiện để phương trình có nghiệm:
- Giải bất phương trình, từ đó suy ra
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Phương trình
Ta có:
Phương trình (**) có nghiệm
Vậy
Chọn C.
Câu 49 (VDC) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Cô lập đưa bất phương trình về dạng
- Khảo sát hàm số và suy ra GTLN của hàm số trên
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Xét hàm số trên khoảng có:
Ta biểu diễn đồ thị hàm số (nét màu đỏ) trên hình vẽ như sau:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy Hàm số đồng biến trên
Ta có:
Để (*) nghiệm đúng với mọi thì
Chọn B.
Câu 50 (VD) – Khoảng cách (Lớp 11)
Phương pháp:
Xác định góc giữa và mặt đáy là góc giữa và hình chiếu của lên
- Sử dụng tỉ số lượng giác của tam giác vuông tính
- Đổi
- Trong (SAB) kẻ chứng minh
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính
Cách giải:
Ta có: là hình chiếu vuông góc của lên
Tam giác vuông tại
Ta có:
Trong kẻ ta có:
Tam giác vuông tại có áp dụng hệ thức lượng ta có:
Vậy
Chọn A.
Đề 3 | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
Thuvienhoclieu.Com | BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. . D. .
A. B.
C. D. .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D. .
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
Trong các số có bao nhiêu số dương?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
có nghiệm duy nhất.
A. . B. . C. . D.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D | 2.D | 3.B | 4.C | 5.B | 6.B | 7.C | 8.C | 9.A | 10.C |
11.C | 12.B | 13.A | 14.A | 15.A | 16.B | 17.D | 18.A | 19.D | 20.D |
21.B | 22.C | 23.C | 24.C | 25.A | 26.C | 27.C | 28.B | 29.C | 30.B |
31.D | 32.C | 33.B | 34.B | 35.D | 36.D | 37.A | 38.A | 39.D | 40.D |
41.D | 42.C | 43.A | 44.D | 45.B | 46.B | 47.C | 48.A | 49.A | 50.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Ta có: .
Ta có: ( đvtt ).
Điều kiện
Khi đó
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là .
Diện tích xung quanh của hình nón là
Dựa vào đồ thị của hàm trùng phương, ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Căn cứ hình dáng đồ thị thì đây là đồ thị của hàm số bậc ba .
Do nên .
Vậy chọn phương án B
Có: .
là cấp số nhân với công bội ta có suy ra .
Ta có một véc tơ chỉ phương của là . Vì cùng phương với nên là một véc tơ chỉ phương của .
Ta có: thì
Ta có: .
Ta có
Ta có .
Diện tích xung quanh của hình trụ:
Ta có:
Điểm biểu diễn của số phức là điểm .
Số cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh bằng số các tổ hợp chập 3 của 15 phần tử hay có (cách).
+ Ta có .
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
+ , nên là đường tiệm cận ngang.
+ , nên là đường tiệm cận ngang.
+ , nên là đường tiệm cận đứng.
Vậy, tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Ta có: .
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Hình chiếu vuông góc của điểm lên trục có dạng
Do đó hình chiếu vuông góc của điểm lên trục là .
Mặt phẳng có phương trình .
Do đó một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ là:
.
Vì nên .
Ta có:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực trị.
Vậy .
TXĐ:
Vì là hàm đa thức liên tục trên liên tục trên
Ta có:
khi .
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Vì VTCP của là VTPT của .
qua điểm và có VTCP
.
Theo hệ thức Vi-ét ta có: .
Gọi là trung điểm , vì tam giác vuông tại nên .
Khi đó hình trụ ngoại tiếp lăng trụ có bán kính đáy
Vậy thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ : .
Diện tích mái vòm là nửa diện tích xung quanh hình trụ có chiều cao , bán kính đáy
.
Dựa vào đồ thị suy ra: .
Ta có:
Với suy ra
Với suy ra
Vậy .
Ta có:
Vậy phần ảo của số phức là 7.
Ta có là hình chiếu của trên mặt phẳng nên góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng và bằng góc .
Xét tam giác vuông tại có .
Xét tam giác vuông tại có , suy ra góc .
Vậy góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Số giao điểm của hai đồ thị bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
.
Vậy đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có 2 giao điểm.
Gọi là trung điểm của , ta có .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng :
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là
.
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là .
Ta có: .
Gọi
Theo đồ thị ta thấy .
Vậy hàm số liên tục và nghịch biến trên
Do đó .
Ta có: và
.
Mà .
Gọi sau năm thứ n thì số tiền lương ông A phải trả cho nhân viên là 1 tỉ đồng, khi đó ta có .
Vậy sau 4 năm thì số tiền lương ông A phải trả vượt mức 1 tỉ đồng.
Ta có: .
Xét . Đặt .
Đổi cận:
Lúc đó: .
Gọi là trọng tâm tam giác , là tâm của hình thoi .
Do : .
Xét tam giác vuông tại có: ; .
Từ hạ tại .
Ta có:
Từ đó, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng : .
Xét tam giác vuông tại , đường cao :
.
Mặt khác: .
Vậy khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng :
.
Số cách chọn 4 đội cho bảng là . Khi đó sẽ có số cách chọn 4 đội cho bảng và số cách chọn 4 đội cho bảng là .
Vậy số phần tử của không gian mẫu là: .
Đặt là biến cố: “3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng khác nhau”.
Số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng là. Với mỗi cách chọn cho bảng ta có số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng . Khi đó, số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng là.
Số phần tử của biến cố là: .
Xác suất cần tính là .
Do nên , và .
Ta có:
(*)
Khi đó,
Suy ra:
Ta có .
Từ BBT ta thấy phương trình .
Đồ thị hàm số có dạng
Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình (2) vô nghiệm; phương trình (3) ; phương trình (4) đều có 2 nghiệm phân biệt.
Do đó có 5 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số có 5 điểm cực trị.
Xét phương trình (1)
Đặt , ta có bảng biến thiên của hàm số như sau:
Từ bảng biến thiên, ta thấy
+ Với mỗi hoặc , phương trình có một nghiệm;
+ Với mỗi , phương trình có 3 nghiệm.
Khi đó, (1) trở thành
* TH 1:
+ Với Phương trình có 3 nghiệm;
+ Với Phương trình có 3 nghiệm;
+ Với Phương trình có 1 nghiệm;
* TH 2:
+ Với Phương trình có 1 nghiệm;
+ Với Phương trình có 1 nghiệm.
Mặt khác, các nghiệm này đều phân biệt. Vậy phương trình có 9 nghiệm phân biệt.
Đặt .
Vì và nên suy ra hay .
Từ giả thiết suy ra:
( vì ).
Ta có:
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi và , tức là
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã cho bằng .
Đặt ,
Điều kiện xác định (*)
Phương trình tương đương với .
Đặt , ,
Phương trình đã cho viết lại thành
+) Với thì (luôn đúng với mọi thoả mãn (*)).
+) Với có (*) tương đương với , đồng biến và nghịch biến với
Khi đó, đồng biến với . (1)
Ta có (2)
Kết hợp (1), (2) thì phương trình có nghiệm duy nhất.
+) Với có (*) tương đương với , đồng biến và nghịch biến với .
Khi đó, nghịch biến với . (3)
Ta có:
(4)
Kết hợp (3), (4) suy ra có nghiệm duy nhất.
Do là số nguyên trên đoạn nên kết hợp 3 trường hợp trên thấy có 20 giá trị của
thoả mãn điều kiện của bài.
--------------HẾT---------------
Đề 4 | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
Thuvienhoclieu.Com | BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
A. B. C. D.
A. B. 2 C. D. 3.
A. 2 B. 8 C. 4 D. 1
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. 2 D. -2
A. vô số B. 11 C. 13 D. 14
A. 2 B. vô số C. 1 D. 0
A. 2022 B. C. 0 D.
A. B. C. D.
A. 5 B. 6 C. 10 D. vô số
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 0 B. 1 C. 4 D. 2
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
A. B. C. D.
A. 3 B. -5 C. -3 D. 5
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. 3 C. 4 D. 6
A. 16 B. 8 C. 4 D. 64
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 8 B. 18 C. 9 D. 19
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
A. B. C. D.
A. 36 B. 21 C. 12 D. 24
A. B. C. D.
A. 8 B. C. 16 D. 12
A. 2 B. 6 C. 4 D. vô số
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
A. B. C. D.
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
A. 1 B. -1 C. -2 D. 2
A. 0 B. C. 3 D.
A. B. 8 C. 4 D. 16
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Tính
A. B. C. D.
A. B. C. D. 2
A. B. C. D.
A. 8 B. 9 C. 10 D. Vô số
A. 2 B. ln2 C. 1 D. 2 – ln2
A. 7 B. Vô số C. 9 D. 8
A. B. C. D.
------HẾT------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.A | 2.B | 3.A | 4.C | 5.C | 6.B | 7.A | 8.C | 9.C | 10.D |
11.A | 12.B | 13.D | 14.D | 15.C | 16.B | 17.C | 18.D | 19.A | 20.D |
21.A | 22.A | 23.D | 24.A | 25.B | 26.C | 27.B | 28.D | 29.D | 30.B |
31.D | 32.C | 33.B | 34.D | 35.B | 36.B | 37.A | 38.A | 39.C | 40.D |
41.A | 42.D | 43.B | 44.A | 45.A | 46.D | 47.D | 48.C | 49.A | 50.C |
Câu 1 (TH) – Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của AB và nhận làm VTPT.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm có VTPT có phương trình:
Cách giải:
Ta có:
Gọi là trung điểm của
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của AB và nhận làm VTPT.
Chọn A.
Câu 2 (NB) – Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
Công thức tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là:
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 3 (TH) – Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến và đổi cận rồi tính tích phân cần tính.
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Đổi cận:
Chọn A.
Câu 4 (TH) - Logarit
Phương pháp:
Sử dụng các công thức: (giả sử các biểu thức xác định).
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 5 (TH) – Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Khảo sát sự biến thiên của hàm số để tìm khoảng đồng biến Từ đó chọn đáp án đúng.
Hàm số đồng biến trên
Cách giải:
Ta có:
Hàm số đã cho đồng biến
Hàm số đã cho đồng biến trên
Chọn C.
Câu 6 (VD) – Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến và đổi cận rồi tính tích phân cần tính.
Cách giải:
Đặt
Đổi cận:
Chọn B.
Câu 7 (TH) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
Số giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (*) của hai đồ thị.
cắt tại ba điểm phân biệt có ba nghiệm phân biệt.
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là:
Số giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (*) của hai đồ thị.
có ba nghiệm phân biệt có hai nghiệm phân biệt
Có vô số giá trị nguyên của thỏa mãn bài toán.
Chọn A.
Câu 8 (VD) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Đặt
Khi đó bất phương trình đã cho
Bất phương trình đã cho vô nghiệm vô nghiệm hoặc có nghiệm
Cách giải:
Đặt
Khi đó bất phương trình đã cho
TH1: bất phương trình vô nghiệm.
thỏa mãn.
TH1:
+) Với Tập nghiệm của bất phương trình là:
Bất phương trình luôn có nghiệm
luôn có nghiệm không thỏa mãn.
+) Với Tập nghiệm của bất phương trình là:
Bất phương trình luôn có nghiệm
luôn có nghiệm không thỏa mãn.
Vậy chỉ có thỏa mãn bài toán.
Chọn C.
Câu 9 (TH) – Ôn tập Chương 4: Số phức
Phương pháp:
Cho số phức thì là phần thực, là phần ảo của số phức
Cách giải:
Ta có:
Phần ảo của số phức là 0.
Chọn C.
Câu 10 (TH) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nahnh khối chóp tam giác đều cạnh là:
Cách giải:
Gọi cạnh của tứ diện ABCD là
Chọn D.
Câu 11 (TH) – Hàm số mũ
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Hàm số đồng biến trên
Xét hàm số trên ta có:
Ta có bảng biến thiên:
1 | |
0 + | |
|
Lại có
Chọn A.
Câu 12 (TH) – Nguyên hàm
Phương pháp:
Ta có: là một nguyên hàm của
Cách giải:
Ta có: là một nguyên hàm của
Có
Chọn B.
Câu 13 (TH) – Hàm số lôgarit
Phương pháp:
Hàm số xác định
Hàm số xác định
Giải bất phương trình
Cách giải:
Hàm số xác định
Chọn D.
Câu 14 (TH) – Phương trình bậc hai với hệ số thực.
Phương pháp:
Cách 1: Giải phương trình đã cho tìm rồi tính biểu thức đề bài cho.
Cách 2: Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
Theo đề bài ta có: rồi tính modun hai vế.
Cách giải:
Xét phương trình:
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
Theo đề bài ta có: rồi tính modun hai vế.
Chọn D.
Câu 15 (TH) – Đường tiệm cận.
Phương pháp:
Đường thẳng được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số .
Đường thẳng được gọi là TCN của đồ thị hàm số
Cách giải:
TXĐ:
Ta có không tồn tại giới hạn của hàm số khi Đồ thị hàm số không có TXĐ.
là TCN của đồ thị hàm số.
Chọn C.
Câu 16 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp:
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nội tiếp mặt cầu bán kính
Thể tích khối lập phương cạnh là:
Cách giải:
Gọi cạnh của hình lập phương là
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho là
Áp dụng định lý Pytago cho vuông tại ta có:
Áp dụng định lý Pytago cho vuông tại ta có:
Chọn B.
Câu 17 (TH) – Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
Cho số phức Khi đó là phần thực, là phần ảo của số phức
Cách giải:
Ta có:
Phần ảo của số phức là -3.
Chọn C.
Câu 18 (TH) – Hai đường thẳng vuông góc (lớp 11)
Phương pháp:
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó
Gọi M là trung điểm của CD.
Chứng minh
Cách giải:
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó
Gọi M là trung điểm của CD.
Ta có:
Chọn D.
Câu 19 (TH) – Cấp số nhân (lớp 11)
Phương pháp:
Công thức tổng quát của CSN có số hạng đẩu là và công bội
Cách giải:
Theo đề bài ta có:
Chọn A.
Câu 20 (TH) – Lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 21 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp:
Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính là:
Nếu tăng bán kính mặt cầu lên lần thì diện tích mặt cầu tăng lần.
Cách giải:
Tăng bán kính mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng 16 lần.
Chọn A.
Câu 22 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp:
Áp dụng định lý Pitago cho các tam giác vuông để tính cạnh của hình lập phương.
Thể tích khối lập phương cạnh là:
Cách giải:
Gọi cạnh của hình lập phương là
Áp dụng định lý Pytago cho vuông tại ta có:
Áp dụng định lý Pytago cho vuông tại ta có:
Chọn A.
Câu 23 (TH) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện.
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là:
Cách giải:
Gọi là chiều cao của lăng trụ
Khi đó ta có:
Chọn D.
Câu 24 (TH) – Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên
Cách giải:
Ta có:
Hàm số đã cho đồng biến trên
Xét hàm số trên ta có:
Ta có bảng xét dấu:
0 2 3 | |
0 + + | |
18 8 0 |
Lại có:
Chọn A.
Câu 25 (TH) – Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số là với là số cực trị của hàm số và là số giao điểm của đồ thị hàm số với trục
Cách giải:
Xét hàm số ta có:
Hàm số có 1 cực trị.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành ta có:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Số điểm cực trị của hàm số là: cực trị.
Chọn B.
Câu 26 (VD) – Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
Gọi số phức
Modul của số phức z là:
Điểm là điểm biểu diễn số phức z.
Cách giải:
Gọi số phức Ta có:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z đã cho là đường thẳng có phương trình
Chọn C.
Câu 27 (TH) – Quy tắc đếm (lớp 11)
Phương pháp:
Gọi số điểm cần tìm có dạng Số cần tìm là số chẵn
Xét các TH: và
Cách giải:
Gọi số điểm cần tìm có dạng Số cần tìm là số chẵn
+) Với Số cần tìm có dạng
có cách chọn.
có 12 số thỏa mãn.
+) Với Số cần tìm có dạng
có 3 cách chọn
có 3 cách chọn.
có 3.3 = 9 số thỏa mãn.
có 12 + 9 = 21 số thỏa mãn bài toán.
Chọn B.
Câu 28 (VD) – Phép chia số phức
Phương pháp:
Cho số phức Khi đó số phức liên hợp của z là
Cách giải:
Ta có:
Số phức liên hợp với số phức đã cho là:
Chọn D.
Câu 29 (VD) – Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Cách 1:
+) Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên bằng cách:
+) Giải phương trình tìm các nghiệm
+) Tính các giá trị khi đó:
Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên
Cách giải:
Xét hàm số ta có:
TXĐ:
Ta có bảng xét dấu:
0 4 | |
0 + | |
12 |
khi
Chọn D.
Câu 30 (TH) – Phương trình mặt cầu
Phương pháp:
Phương trình là phương trình mặt cầu
Cách giải:
Ta có: có:
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu
Mà
Chọn D.
Câu 31 (VD) – Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm bội lẻ của phương trình
Cách giải:
Ta có:
Trong đó:
là nghiệm bội 10.
là nghiệm bội 3.
là nghiệm bội 5.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị và
Chọn D.
Câu 32 (VD) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Gọi là giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q).
- Tọa độ các giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q) thỏa mãn hệ phương trình:
- Cho lần lượt tìm tọa độ 2 điểm
- Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
- Dựa vào các đáp án chọn điểm đi qua phù hợp và viết phương trình đường thẳng.
Cách giải:
Gọi là giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Tọa độ các giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q) thỏa mãn hệ phương trình:
Cho
Cho
Ta có: là 1 VTCP của đường thẳng
Phương trình đường thẳng có dạng:
Chọn ta có điểm
Vậy phương trình đường thẳng đi qua và có 1 VTCP là:
Chọn C.
Câu 33 (VD) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
- Từ đó vẽ đồ thị hàm số như sau:
+ Vẽ đồ thị hàm số
+ Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía trước trục Ox qua trục Ox.
+ Xóa đi phần đồ thị phía dưới trục Ox.
- Dựa đồ thị hàm số biện luận để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng song song với trục hoành.
Xét hàm số ta có:
+ TXĐ:
+
+
Ta vẽ được đồ thị hàm số như sau:
Từ đó ta vẽ được đồ thị hàm số như sau:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Mà nguyên dương
Vậy có 1 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 34 (VD) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm để tìm cận còn lại.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng là:
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Do đó hình phẳng cần tính được giới hạn bởi các đồ thị hàm số đường thẳng có diện tích là
Với thì do đó
Vậy
Chọn D.
Câu 35 (NB) – Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Trong không gian với hệ tọa độ điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng là điểm
Cách giải:
Tọa độ điểm đối xứng với điểm qua mặt phẳng là
Chọn B.
Câu 36 (TH) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit.
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ của bất phương trình.
- Giải bất phương trình bậc hai, coi là ẩn, sử dụng quy tắc trong trái ngoài cùng.
- Giải bất phương trình logarit cơ bản:
- Từ tập nghiệm của bất phương trình đếm số nghiệm nguyên dương của phương trình.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Kết hợp ĐKXĐ ta có tập nghiệm của bất phương trình là
Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương.
Chọn B.
Câu 37 (TH) – Phương trình đường thẳng trong không gian.
Phương pháp:
- Tham số hóa tọa độ điểm theo tham số
- Vì nên thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng (P) tìm Từ đó suy ra tọa độ điểm A.
- Xác định và tính tổng
Cách giải:
Theo bài ra ta có:
+ nên gọi
+
Vậy
Chọn A.
Câu 38 (TH) – Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Giải phương trình logarit cơ bản:
- Sử dụng định lí Vi-ét: Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt thì tổng hai nghiệm là
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng định lí Vi-ét ta có tổng các nghiệm của phương trình trên là
Chọn A.
Câu 39 (TH) – Mặt trụ.
Phương pháp:
- Hình trụ có đường sinh bằng chiều cao
- Thể tích khối trụ có chiều cao bán kính là
Cách giải:
Hình trụ có đường sinh nên có đường cao
Gọi là bán kính đường tròn đáy của hình trụ. Theo bài ra ta có:
Chọn C.
Câu 40 (TH) – Xác suất của biến cố (lớp 11)
Phương pháp:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt có 6 chấm”, suy ra biến cố đối
- Tính số phần tử của biến cố từ đó tính xác suất của biến cố là
- Tính xác suất của biến cố A:
Cách giải:
Tung một con suc sắc đồng chất cân đối ba lần ta có không gian mẫu
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt có 6 chấm”.
Biến cố đối “Không có lần nào xuất hiện mặt 6 chấm”.
+ Lần tung thứ nhất có 5 khả năng.
+ Lần tung thứ hai có 5 khả năng.
+ Lần tung thứ ba có 5 khả năng.
Vậy
Chọn D.
Câu 41 (VD) – Mặt cầu
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể tích khối chỏm cầu bán kính R, chiều cao là
Cách giải:
Gọi lần lượt là tâm mặt cầu Hai mặt cầu này cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm I.
Gọi A, B là một đường kính của đường tròn giao tuyến như hình vẽ, ta có AB là trung trực của do đó I là trung điểm của
Thể tích phần chung chính là tổng thể tích của hai khối chỏm càu bằng nhau có bán kính chiều cao
Vậy
Chọn A.
Câu 42 (VD) – Khoảng cách (Toán 11)
Phương pháp:
- Sử dụng định lí: Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau là góc giữa đường thẳng này và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng kia.
- Dựng hình bình hành ABCD, chứng minh
- Đổi điểm tính khoảng cách từ H đến (SAD), sử dụng phương pháp dựng 3 nét.
- Xác định góc giữa đường và mặt là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng đó.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn và hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách.
Cách giải:
Dựng hình bình hành ABCD, ta có AD // BC nên
Ta có:
Trong (ABCD) kẻ (do đều nên do đó điểm E nằm ngoài đoạn thẳng AD về phía A).
Trong (SHE) kẻ
Ta có:
Vì
Xét vuông tại E có
Ta có: nên HC là hình chiếu của SC lên
Áp dụng định lí Co-sin trong tam giác AHC ta có:
Xét tam giác vuông SHC có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE có:
Vậy
Chọn D.
Câu 43 (VDC) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
- Dựng chứng minh và xác định góc giữa (SAB) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Tính AM, CM, sử dụng định lí Cosin trng tam giác.
- Đặt tính theo
- Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SAB tìm theo
- Tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Có nên HA = HC.
Xét và có: chung,
(2 cạnh góc vuông)
Trong (SAB) kẻ Suy ra (hai chiều cao tương ứng của 2 tam giác bằng nhau).
Ta có:
Nếu đều (mâu thuẫn đó là AM là đường vuông góc, AB là đường xiên)
Tam giác ABC vuông cân tại B có
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác AMC có:
Tam giác ABC vuông cận tại B
Áp dụng đinh lí Pytago trong tam giác vuông AHI có:
Đặt ta có:
Xét tam giác vuông AMB có:
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SAB ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 44 (VDC) – Tích phân
Chọn A.
Câu 45 (VDC) – Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
- Đưa các biểu thức trong môđun về dạng hằng đẳng thức
- Sử dụng công thức
- Đưa phương trình về dạng tích, chia các trường hợp.
- Đặt suy ra số phức z, biến đổi và tìm quỹ ích các điểm biểu diễn số phức
Cách giải:
TH1: khi đó
TH2:
Đặt
Thay vào (*) ta có:
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng
Gọi là điểm biểu diễn số phức
Khi đó ta có
Kết hợp 2 TH ta có
Chọn A.
Câu 46 (VDC) – Tích phân
Cách giải:
Xét tích phân:
Đặt
Khi đó ta có:
Xét
Khi đó ta có
Có
Ta có:
Đặt
Vậy
Chọn D.
Câu 47 (VDC) – Phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Cách giải:
Ta có: (không xét nghiệm kép
Xét hàm số ta có
Đặt khi đó phương trình (*) trở thành: có
TH1: Phương trình (**) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép khi đó phương trình có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt, khi đó hàm số có 3 điểm cực trị (Thỏa mãn).
TH2: Phương trình (**) có 2 nghiệm phân biệt
- Nếu 2 nghiệm đều cho ra nghiệm kép , thì nghiệm kép này không phải là cực trị Hàm số có 3 điểm cực trị (Thỏa mãn).
- Nếu 1 nghiệm cho ra nghiệm kép nghiệm còn lại cho ra 2 nghiệm phân biệt hoặc không cho nghiệm (Tính cả trường hợp nghiệm trùng với các nghiệm thì phương trình vẫn có số nghiệm bội lẻ là số lẻ (Thỏa mãn).
Kết hợp các TH
Mà là số nguyên dương Vậy có vô số các giá trị của thỏa mãn yêu cầu.
Chọn D.
Câu 48 (VDC) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Cách giải:
TH1:
(Vô lí).
TH2: khi đó ta có
Xét hàm số trên ta có:
Với thì do đó
BBT:
1 | |
0 + | |
1 |
Dựa vào BBT ta thấy
Vậy
Chọn C.
Câu 49 (VDC) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Cách giải:
Ta có:
Đặt Khi đó phương trình trở thành:
Xét hàm số ta vẽ được đồ thị hàm số như sau:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình có tối đa 4 nghiệm phân biệt, do đó để phương trình ban đầu có 8 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Xét phương trình (*) ta có:
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
Để phương trình có 8 nghiệm phân biệt thì
Mà
Kết hợp điều kiện
Vậy có 7 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Câu 50 (VD) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng công thức lãi kép trong đó:
Số tiền nhận được sau kì hạn.
số kì hạn gửi.
lãi suất của 1 kì hạn.
Cách giải
Gọi là số tiền gửi ban đầu.
Số tiền ông A nhận được sau 3 năm là:
Sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua điện thoại trị giá 20 triệu đồng nên
Vậy ban đầu ông A cần phải gửi tối thiểu 89 triệu đồng.
Chọn C.
Đề 5 | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 |
Thuvienhoclieu.Com | BÀI THI: TOÁN Thời gian: 90 phút |
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D.
A. 12. B. 4. C. 24. D. 6.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Số nghiệm của phương trình là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 4 B. 8 C. 12 D. 6
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. có hai điểm cực trị. B. không có cực trị.
C. đạt cực tiểu tại . D. đạt cực tiểu tại .
A. . B. . C. D.
A. . B. . C. D.
A. . B. . C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
A. . B. . C. . D. .
Xét các phát biểu sau: . Số phát biểu đúng là?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1D | 2A | 3D | 4A | 5B | 6C | 7A | 8B | 9C | 10C |
11A | 12A | 13B | 14D | 15A | 16D | 17D | 18A | 19B | 20D |
21B | 22B | 23D | 24C | 25A | 26C | 27C | 28D | 29B | 30A |
31C | 32B | 33C | 34C | 35C | 36A | 37B | 38B | 39D | 40D |
41C | 42A | 43B | 44B | 45D | 46B | 47C | 48B | 49C | 50B |
GIẢI CHI TIẾT
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn học sinh gồm có cả nam và nữ từ nhóm 10 học sinh là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số.
Điều kiện xác định .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất của nguyên hàm ta có
nên các khẳng định A, B đúng.
Khẳng định D là công thức tính nguyên hàm tùng phần.
Vậy khẳng định C sai.
A. 12. B. 4. C. 24. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối cầu là .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số đồng biến trên . Vậy trên hàm số đồng biến.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy đổi dấu qua và nên hàm số có 2 điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số trùng phương với hệ số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: .
Ta có : .
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Số nghiệm của phương trình là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Dựa vào đồ thị, số nghiệm của phương trình là 4.
A. 4 B. 8 C. 12 D. 6
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Suy ra phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Suy ra điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ là điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có hình chiếu của điểm lên trục là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu có bán kính .
Diện tích mặt cầu là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta có: (luôn đúng)
Thay tọa độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng ta có: (luôn đúng)
Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta có: (Vô lí)
.
Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta có: (luôn đúng)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là hay
Suy ra .
Vậy
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là trung điểm BC, ta có là tam giác đều nên
Ta có
Xét hai mặt phẳng và :
Do đó góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng . Tức là góc
Xét tam giác vuông tại A
Vậy góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là .
A. có hai điểm cực trị. B. không có cực trị.
C. đạt cực tiểu tại . D. đạt cực tiểu tại .
Lời giải
Chọn C
Ta có
BBT:
Dựa vào BBT, ta thấy hàm sốđạt cực tiểu tại .
A. . B. . C. D.
Lờigiải
Chọn D
Hàm số có TXĐ: nên hàm số liên tục trên đoạn
Ta có
Vậy
Chọn đáp án D
A. . B. . C. D.
Lờigiải
Chọn B
Ta có
Mà
Chọn đáp án B
A. . B. . C. D.
Lờigiải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục Ox là
Đặt
Phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt, nên phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt. Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Chọn đáp án A.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
Bất phương trình biến đổi thành:
Kết hợp điều kiện, ta có tập nghiệm bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giả sử cạnh tam giác đều là .
Ta có và . Do đó .
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt. .
Đổi cận:
.
Do đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Do đó thể tich khối tròn xoay là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Theo đề bài ta có:
Suy ra và . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình
Phương trình đã cho có hai nghiệm phức và .
Khi đó .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng suy ra có vectơ pháp tuyến
Vậy có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng có vectơ chỉ phương .
Gọi là đường thẳng đi qua và song song với suy ra có vectơ chỉ phương. Vậy có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét phép thử: Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh của 3 lớp thành một hàng ngang, ta có:
Gọi D là biến cố: nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C.
Ta thấy rằng để 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C
thì các học sinh của cùng 1 lớp phải đc xếp vào các vị trí .
Xếp 2 học sinh lớp A vào vị trí (1; 4) có 2 cách, xếp 2 học sinh lớp B vào vị trí (2; 5) có 2 cách, xếp 2 học sinh lớp C vào vị trí (3; 6) có 2 cách và có 3! cách để hoán vị vị trí của các nhóm học sinh theo lớp.
Suy ra .
Vậy xác suất cần tìm là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:;
.Vậy .
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi
Ta lại có:
. Dấu bằng xảy ra khi
Do đó
Mà .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng
Xét các phát biểu sau: . Số phát biểu đúng là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng và tiệm cận ngang là đường thẳng nên ta có hệ
Dựa vào hệ trên ta có các phát biểu là sai, đúng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
O
N
K
A
B
S
I
H
Gọi d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác và trục đường tròn d cắt đường trung trực của đoạn thẳng tại . Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác thì .
Khi đó là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp thì .
Ta có
Mặt khác .
Khi đó .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Mặt khác:
Do đó:
Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt ; .
Nhận xét: với mỗi giá trị của ta được một giá trị của .
Phương trình tương đương: .
Sử dụng bảng biến thiên của cho như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2 nghiệm .
Vậy phương trình có 2 nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
Khi đó:
Suy ra:
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
Dấu “=” xảy ra
.
Do đó: .
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
Ta có:
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: .
Do đó: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Xét hàm số liên tục trên và .
Ta có .
- Nếu thì , không thỏa mãn bài toán.
- Nếu
Mà nguyên nên .
Ta có .
TH1: .
Khi đó . Do đó hàm số đồng biến trên .
Mà . Do đó . Vậy hay thỏa mãn bài toán.
TH2: .
Xét hàm số trên . Ta có .
Khi đó dễ thấy .
* Khi hay hàm số đồng biến trên . Khi đó nên . Vậy thỏa mãn.
* Khi hay hàm số nghịch biến trên . Khi đó nên . Vậy thỏa mãn.
Do đó hay có giá trị nguyên của .
Cách 2
Nhận thấy liên tục trên nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của trên đoạn .
Ta có nên suy ra .
Vậy điều kiện .
Ta có Phương trình vô nghiệm trên
Phương trình vô nghiệm trên
Xét hàm số
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình vô nghiệm trên .
Do nguyên nên .
Để giải trước hết ta đi tìm điều kiện để .
Do nên , mà , suy ra x = 0 là điểm cực trị của hàm số .
Đặt . Do đó với m nguyên thì (2) chắc chắn xảy ra.
Vậy thỏa mãn điều kiện
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Do nên tam giác vuông tại B
Tam giác ABC đều cạnh a nên
Theo đề góc giữa hai mặt phẳng bằng , nên suy ra
Bổ sung: Công thức tính nhanh thể tích tứ diện theo góc giữa hai mặt phẳng
Cho tứ diện ABCD có diện tích tam giác ABC bằng , diện tích tam giác BCD là và góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) là . Khi đó ta có:
Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD), kẻ HI ⊥BC tại I thì AI⊥BC và ;
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết kết hợp ĐKXĐ của bất phương trình ta có:,(1).
Ta có:
(*).
Xét (2).
+ Với thay vào (*) ta được:
( luôn đúng do (1) và (2) ).
Suy ra có 2019 bộ .
+ Với thay vào (*) ta thấy luôn đúng .
Suy ra có 2019 bộ .
+ Với .
Xét (3).
Suy ra (*) vô nghiệm ( Do (2) và (3) ).
Vậy có 4038 bộ .
CÁCH 2:
+) Từ (1) suy ra
+) Nếu ta có , . Suy ra (1) vô nghiệm.
+) Suy ra thỏa (1) và thỏa (1).
Vậy có bộ nguyên thỏa bài toán.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới