Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG (Đề thi có 06 trang) | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1(NB): Tập nghiệm của phương trình là:
Câu 2 (NB): Cho và . Tính ?
A. – . B. . C. . D..
Câu 3 (NB): Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −7) và B(1 ; −7).
A. . B. C. D.
Câu 4(TH): Nghiệm của bất phương trình là:
Câu 5(VDT): Cho . Tính
A. B. C. D. .
Câu 6 (NB): Tập xác định của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 7 (NB): Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 8 (NB): Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9 (NB): Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A. . B. .
C. . D.
Câu 10 (TH): Số nghiệm của phương trình trên đoạn :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11 (TH): Cho hàm số . Tính y’(1).
A. y’(1) = 7. B. y’(1) = 9. C. y’(1) = 8. D. y’(1) = 10.
Câu 12 (TH): Cho hình chóp S.ABCD (hình bên).
Gọi AC ∩ BD = {I}, AB ∩ CD = {J}, AD ∩ BC = {K}. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SAC) ∩ (SBD) = SI
S
A
B
C
D
K
J
I
B. (SAB) ∩ (SCD) = SJ
C. (SAD) ∩ (SBC) = SK
D. (SAC) ∩ (SAD) = AB
Câu 13 (VDT): Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC; G là trọng tâm tam giác BCD. Khi ấy giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là:
A. Điểm C.
B. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN.
A
B
D
C
M
N
G
A
B
D
C
M
N
G
A
B
D
C
M
N
G
C. Điểm N.
D. Giao điểm của đường thẳng MG và BC.
Câu 14 (VDT): Cho dãy số (un): . Ta có bằng:
A. 226. B. 360. C. 163. D. .
Câu 15 (VDC): Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi Xành; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh. Thảy một con súc sắc; Nếu được 1 hay 6 thì lấy một bi từ hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là:
A.. B.. C.. D..
Câu 16(NB). Hàm số có khoảng đồng biến là
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18(TH). Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B. C. D.
Câu 19(VDT). Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị . Khi đó phương trình đường thẳng là:
A. B.
C. D.
Câu 20(VDC). Phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi:
A.. B.. C.. D..
Câu 21(NB). Tập giá trị của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 22(TH). Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A.. B.. C.. D..
Câu 23(TH). Cho , Nếu viết thì bằng bao nhiêu?
A.4. B.5. C.2. D.3.
Câu 24(VDT). Biết rằng phương trình có hai nghiệm , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25(VDC). Bất phương trình có tập nghiệm là thì bằng
A. . B.. C.. D..
Câu 26(NB). Nguyên hàm của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27(TH). Giả sử . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28(TH). Cho tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29(VDT). Tìm các hằng số để hàm số thỏa các điều kiện: ;
A. . B. . C. . D. .
Câu 30(VDT). Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip quay quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31(VDC). Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả là:
A. 33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000 đồng.
Câu 32(NB). Số phức liên hợp của số phức: là số phức:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33(TH). Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34(TH) Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức:
A. 4. B. . C. . D. 5.
Câu 35(VDT). Gọi là hai nghiệm của phương trình trên tập số phức. Tìm mô-đun của số phức:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36(VDT). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện:
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ. B. Đường tròn bán kính 1.
C. Đường tròn tâm bán kính 2. D. Đường tròn tâm bán kính 3.
Câu 37(VDC). Tính môđun của số phức ,biết
A. 2 . B. C. . D..
Câu 38(TH). Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 39(TH). Cho tứ diện có thể tích . Xét các điểm thuộc đoạn , điểm thuộc đoạn và điểm thuộc đoạn sao cho . Tính thể tích của khối tứ diện theo
A. B. C. D.
Câu 40(VDT). Cho khối chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn AB sao cho . Biết SC hợp với (ABC) một góc bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. . B. . C. . D. .
Câu 41(VDC). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân, , đường cao là . Một mặt phẳng vuông góc với đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng x. Diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42(TH). Hình nón có đường sinh và hợp với đáy góc . Diện tích toàn phần của hình nón bằng:
A. B. C. D.
Câu 43(TH). Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. B. C. D.
Câu 44(VDT). Một hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao . Hai điểm A, B lần lượt nằm trên 2 đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng . Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng:
A. B. . C. . D. .
Câu 45(VDT). Cho hình chóp có , , và Gọi , lần lượt là hình chiếu của trên , . Tính bán kính của mặt cầu đi qua các điểm , , , , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46(NB). Gọi là góc giữa hai vectơ và , với và khác , khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 47(TH). Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng nào có phương trình sau đây là mặt phẳng đi qua 3 điểm ?
A. B.
C. D.
Câu 48(TH). Cho đường thẳng d có phương trình tham số: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. B. C. D.
Câu 49(VDT). Trong không gian Oxyz cho các điểm . Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 50(VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x -3y + 2z +37 = 0 các điểm A(4;1;5) , B(3;0;1), C(-1;2;0) . Điểm M (a;b;c) thuộc (P) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a+b+c bằng:
A. 10. B. 13. C. 9. D. 1.
……………HẾT……………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI 2019
Câu 1(NB). Chọn C
Điều kiện.
Khi đó phương trình
Câu 2 (NB). Chọn B
Câu 3 (NB). Chọn C
Tính
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B(1 ; −7) có vtcp là:
Câu 4(TH). Chọn D
Ta có:
Câu 5(VDT). Chọn A
Chia cả tử và mẫu của A cho ta được:
Câu 6 (NB). Chọn D
Hàm số đã cho xác định khi
Câu 7 (NB). Chọn B
Ta có VT = ; VP =
Suy ra
Câu 8 (NB). Chọn A
Câu 9 (NB). Chọn A
Đường tròn có tâm , bán kính .
Gọi và là ảnh của qua thì là đường tròn tâm bán kính . Do đó có phương trình:
Câu 10 (TH). Chọn B
Vậy phương trình có nghiệm thuộc là và .
Câu 11 (TH). Chọn A
Ta có:
Suy ra
Câu 12 (TH). Chọn D
Giao tuyến của (SAC) ∩ (SAD) = SA
S
A
B
C
D
K
J
I
Câu 13 (VDT): Chọn B
Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
Câu 14 (VDT). Chọn A
Số hạng tổng quát:
Suy ra:
Câu 15 (VDC). Chọn B
Xác suất để được số chấm là 1 hay 6 là:
Xác suất để được số chấm khác là:
Xác suất để được một viên bi xanh là: =
Câu 16(NB). Chọn B.
Ta có rồi sử dụng máy tính giải bất pt
Câu 17(TH). Chọn B.
Gọi là điểm cố định cần tìm.
Ta có
.
Câu 18(TH). Chọn B.
Nhận xét: Hàm số liên tục trên [1;3]
Ta có ;
. Do đó
Câu 19(VDT). Chọn C
Phương trình
Phương pháp trắc nghiệm:
Bấm máy tính:
Bước 1 : Bấm Mode 2 (CMPLX)
Bước 2 :
Bước 3 : CALC
Kết quả : phương trình AB:
Câu 20(VDC). Chọn đáp án D.
Sử dụng máy tính bỏ túi.
Chọn phương trình trở thành (không có nghiệm thực) nên loại đáp án B, C.
Chọn phương trình trở thành (không có nghiệm thực) nên loại đáp án A.
Kiểm tra với phương trình trở thành nên chọn đáp án D.
Tự luận
Ta có (1)
Xét hàm số xác định trên .
Bảng biến thiên
Phương trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng cắt đồ thị hàm số
.
Câu 21(NB). Chọn đáp án A
Với thì, . Suy ra tập giá trị của hàm số là
Câu 22(TH). Ta chọn đáp án A
Ta có .
Hoặc bấm máy tính thay một giá trị của a thõa điều kiện.
Câu 23(TH). Ta chọn đáp án A
Ta có: .
Câu 24(VDT). Ta chọn đáp án D
Suy ra và Vậy .
Câu 25(VDC). Chọn đáp án B
Ta có: chia hai vế bất phương trình cho ta được : (1)
Đặt phương trình (1) trở thành:
Khi đó ta có: nên
Vậy
Câu 26(NB). Chọn đáp án A
Câu 27(TH). Chọn đáp án D
Câu 28(TH). Chọn đáp án B
.
Câu 29(VDT). Chọn đáp án A
⇒ mà ⇒
mà ⇒
Câu 30(VDT). Chọn đáp án B
Ta có: .
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Suy ra: .
Câu 31(VDC). Chọn đáp án C
• Gắn parabol và hệ trục tọa độ sao cho đi qua
• Gọi phương trình của parbol là (P):
Theo đề ra, đi qua ba điểm ,,.
Từ đó, suy ra
• Diện tích phần Bác Năm xây dựng:
• Vậy số tiền bác Năm phải trả là: (đồng)
Câu 32(NB). Chọn đáp án C
Câu 33(TH). Chọn đáp án C
Sử dụng máy tính bấm ra 2 nghiệm phức là:
Câu 34(TH). Chọn đáp án D
Sử dụng máy tính bấm ra 2 nghiệm phức là:
Câu 35(VDT). Chọn đáp án B
Phương trình: có
Suy ra phương trình có hai nghiệm
Thay vào w ta được
Thay vào
Vậy
Câu 36(VDT). Chọn đáp án C
Điều kiện
Gọi với là điểm biểu diễn số phức:
Khi đó:
Vậy tập hợp các điểm số phức z trong mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm bán kính
Câu 37(VDC). Chọn đáp án C
Dễ thấy , khi đó giả thiết
(*)
Đặt suy ra, do đó (*)
Vậy
Câu 38(TH). Chọn đáp án B
Hình 20 đều là hình có 20 mặt bằng nhau và mỗi mặt là một tam giác đều.
Gọi là diện tích tam giác đều cạnh bằng
Vậy diện tích cần tính là
Câu 39(TH). Chọn đáp án A Từ giả thiết, ta có Ta có Suy ra | R Q P D C B A |
Câu 40(VDT). Chọn đáp án B
Do vuông tại B
Ta có
Ta có
Mà
Câu 41(VDC). Chọn đáp án B
Mặt phẳng và cắt cạnh AB, AH, AC, SC, SB lần lượt tại M, I, N, P, Q như hình vẽ bên.
Ta có : mp.
.
.
.
Diện tích MNPQ là .
Câu 42(TH). Chọn B.
A
O
S
Theo giả thiết, ta có
và .
Suy ra
.
Vậy diện tích toàn phần của hình nón bằng:
(đvdt).
Câu 43(TH). Chọn A.
A
O
S
Theo giả thiết, ta có
và .
Suy ra độ dài đường sinh:
Vậy diện tích xung quanh bằng:
(đvdt).
Câu 44(VDT). Chọn B
Trên (O) lấy điểm C sao cho BC//OO’. Khi đó:
Gọi H là hình chiếu của O lên AC. Suy ra
Tam giác OAC là tam giác đều nên .
Câu 45(VDC). Ta chọn D
*Gọi là trung điểm của suy ra :
*Lại có
*Theo giả thiêt
* Chứng minh
Thật vậy, ta có:
Từ suy ra các điểm , , , , nội tiếp đường tròn tâm , bán kính .
Câu 46(NB). Chọn A
Câu 47(TH). Chọn A
.
Hoặc dùng máy tính nhập pt mặt phẳng rồi dùng chức năng CALC để chọn đáp án đúng
Câu 48(TH). Chọn C
Câu 49(VDT). Chọn D.
Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho
Gọi . Ta có
Vậy: và
Câu 50(VDC): Ta chọn D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) | KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi: 101
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………
Câu 1: Đồ thị hàm số: có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số có dạng:
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. .
Câu 4: Cho hàm số: có bao nhiêu điểm cực trị?
A.Có 3 điểm cực trị. B. Có 2 điểm cực trị. C. Có 1 điểm cực trị. D. Không có điểm cực trị.
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số :
đồng biến trên ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Cho a, b là các số thực dương và .Chọn mệnh đề đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số là:
A. R. B. .
C. . D. .
Câu 8: Nghiệm của phương trình là a và b, (a < b). Khi đó 3a – b bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 9: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 4 năm. B. 6 năm. C. 10 năm. D. 8 năm.
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị của tham số thực để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn
A. Có một giá trị. B. Có hai giá trị . C. Không có giá trị nào. D. Có vô số giá trị.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.. B..
C.. D..
Câu 12: Tính ta có kết quả là :
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Biết thì bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: và bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trinhg vận tốc là . Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0 = 0 (s) đến thời điểm t = 3(s) là :
A. 21 (m). B. 10 (m). C. 16 (m). D. 15 (m).
Câu 16: Cho hàm số thỏa mãn và
Tính
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi ( a,b) có số phức liên hợp là .
B. Điểm M(a; b) là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi ( a,b) trên mặt phẳng Oxy.
C. Số phức z = a + bi có môđun là |z|=.
D. .
Câu 18: Cho số phức Tính mô đun của số phức
A. . B. . C. 5. D.25.
Câu 19: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện là:
A. Một đường thẳng . B. Một đường tròn.
C. Một đoạn thẳng. D. Một hình vuông.
Câu 20: Tìm số phức z , biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thực?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22: Tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức trong mặt phẳng phức là đường thẳng . Giá trị nhỏ nhất của là :
A.1. B. 2. C.. D. .
Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tứ diện với , , , . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. . C. D. .
Câu 24.Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm và . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tọa độ trung điểm của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , , . Phương trình mặt cầu tâm bán kính là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ , cho biết , , . là chân đường cao hạ từ đỉnh xuống . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , và mặt cầu . là điểm thuộc mặt cầu sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , chiều cao và bán kính đáy R.
Một hình nón có đỉnh là và đáy là hình tròn . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình thang vuông tại và với . Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao nhiêu ? Biết rằng chiều cao của phễu là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và . Cạnh bên vuông góc với đáy . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên cạnh bên và . Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32 . Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. B. . C. . D. .
Câu 33. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Mặt phẳng tạo với mặt đáy góc . Thể tích khối lăng trụ là:
A. B. C. D.
Câu 34. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng và tạo với mặt phẳng đáy một góc Thể tích khối lăng trụ là:
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Cạnh bên vuông góc với đáy ,góc tạo bởi giữa và đáy bằng và gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D.
Câu 36 .Trong không gian, mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
Câu 37. Trong không gian cho bốn điểm A,B, C và D không đồng phẳng. Khi đó xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho?
Câu 38. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Xét đẳng thức , xác đinh k để được đẳng thức đúng.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ ảnh của điểm A(-1;2) qua phép tịnh tiến theo .
Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số .
Câu 41. Một đoàn khách du lịch gồm 4 người vào một khách sạn có 4 phòng đã đặt trước. Mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên một phòng. Xác suất để xảy một phòng 3 người, một phòng 1 người và hai phòng trống.
Câu 42. Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là:
Câu 43. Tập xác định của hàm số là :
Câu 44. Tính giới hạn sau .
Câu 45. Cho cấp số cộng . Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
C. . D. .
Câu 46 .Trong mặt phẳng tọa độ, đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(3;0) có phương trình là:
A. . B.. C.. D. .
Câu 47. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Giá trị của biểu thức bằng:
Câu 48. Cho . Tính giá trị của .
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình .
Câu 50. Phương trình có số nghiệm là:
----------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN
I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM:
Câu 1: Đồ thị hàm số: có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HD:
Đồ thị có TCĐ: x=1 và TCN: y=1
Nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận
Câu 2: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số có dạng:
A. B. C. D.
HD:
Pt : y'=0 có 1 nghiệm nên loại C, D
Hệ số : a = -1 (âm) nên chọn A
Câu 3: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D.
HD:
TXĐ:
GTLN của hàm số bằng: 1
Câu 4: Cho hàm số: có bao nhiêu điểm cực trị
A.Có 3 điểm cực trị. B. Có 2 điểm cực trị. C. Có 1 điểm cực trị. D. Không có điểm cực trị.
HD:
BBT: x = 1 là nghiệm kép nên qua nghiệm y' không đổi dấu
Suy ra : Hàm số không có cực trị
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số :
đồng biến trên
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HD:
Xét hs:
Lập BBT: g(x)
Suya ra:
nguyên dương nên có 3 giá trị của
II.HÀM SỐ LŨY THỪA:
Câu 6: Cho a, b là các số thực dương và .Chọn mệnh đề đúng:
A. B.
C. D.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số là:
A. R B.
C. D.
HD:
không nguyên
Đk:
Câu 8: Nghiệm của phương trình là a và b, (a < b). Khi đó 3a – b bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
HD:
Đk: x>0
3a – b =3.3- 9 = 0
Câu 9: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 4 năm B. 6 năm C. 10 năm D. 8 năm
HD:
Gọi: A là số tiền gửi
Chọn C.
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị của tham số thực để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn
A. Có một giá trị. B. Có hai giá trị . C. Không có giá trị nào. D. Có vô số giá trị.
III. TÍCH PHÂN:
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. B.
C. D.
Câu 12: Tính ta có kết quả là :
A. B.
C. D.
Câu 13: Biết thì bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: và bằng.
A. B. C. D.
HD:
S=
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trinhg vận tốc là . Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0 = 0 (s) đến thời điểm t = 3(s) là :
A. 21 (m) B. 10 (m) C. 16 (m) D. 15 (m)
HD:
Quãng đường : S =
Câu 16: Cho hàm số thỏa mãn và
Tính
A. B. C. D.
HD:
Đặt:
Suy ra: 2I= 7.f(3) - 5.f(2) - 25
I = -10
IV. SỐ PHỨC:
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi ( a,b) có số phức liên hợp là
B. Điểm M(a; b) là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi ( a,b) trên mặt phẳng Oxy
C. Số phức z = a + bi có môđun là |z|=
D.
Câu 18: Cho số phức Tính mô đun của số phức
A. B. C. 5 D.25
HD:
= || = 5
Câu 19: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện là:
A. Một đường thẳng B. Một đường tròn
C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông
Câu 20: Tìm số phức z , biết .
A. B. C. D.
HD:
Gọi
Vậy
Câu 21: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thực?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
HD:
Gọi
là số thực
Câu 22: Tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức trong mặt phẳng phức là đường thẳng . Giá trị nhỏ nhất của là
A.1. B. 2. C.. D. .
HD:
Dùng phương pháp hình học, vẽ hình: Gọi M(x ; y) là tập hợp điểm biểu diễn số phức z
nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của O trên đường thằng
Khi đó OM=
Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tứ diện với , , , . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có , và không vuông góc.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm và . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tọa độ trung điểm của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1: Ta có lần lượt là trung điểm của và nên , từ đó suy ra trung điểm của là .
Cách 2: Từ giả thiết suy ra là trọng tâm tứ diện.Vậy .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , , . Viết phương trình mặt cầu tâm bán kính .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có .
Phương trình mặt cầu tâm bán kính : .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ , cho biết , , . là chân đường cao hạ từ đỉnh xuống . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương là
Nên phương trình đường thẳng .
Gọi .
Khi đó: .
Mà là chân đường cao hạ từ đỉnh xuống nên
.
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , và mặt cầu . là điểm thuộc mặt cầu sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
có tâm
Gọi là điểm thỏa , khi đó
Lúc này ta có
đạt giá trị nhỏ nhất khi là một trong hai giao điểm của đường thẳng và mặt cầu .
Phương trình đường thẳng
nên tọa độ là nghiệm của hệ
. Khi đó :
Vì nên điểm
Vậy .
Câu 28. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , chiều cao và bán kính đáy
. Một hình nón có đỉnh là và đáy là hình tròn . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ là
Diện tích xung quanh của hình nón là
Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
Câu 29. Cho hình thang vuông tại và với . Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh . Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Gọi là thể tích khối nón có đường sinh là , bán kính , chiều cao
.
Gọi là thể tích khối trụ có đường sinh là , bán kính , chiều cao .
.
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là : .
Câu 30. Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao nhiêu ? Biết rằng chiều cao của phễu là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi lần lượt là bán kính và chiều cao của phễu. Ta có
Gọi lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối nước lúc ban đầu.
Ta có
Thể tích khối nước
Khi quay ngược phễu, nước trong phễu được biểu diễn như hình vẽ.
Đặt , thì chiều cao cột nước mới trong phễu là và
Gọi là thể tích khối nón có chiều cao , bán kính đáy . Ta có
Gọi là thể tích khối nón có chiều cao , bán kính đáy . Ta có
Vì nên
Thay vào ta được chiều cao cột nước mới trong phễu là .
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và . Cạnh bên vuông góc với đáy . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên cạnh bên và . Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Nhận xét : , nên 4 điểm thuộc mặt cầu đường kính . Bán kính .
Cách 2: Dựng hình vuông . Gọi là trung điểm .
Tam giác vuông tại và suy ra là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Tam giác vuông tại suy ra . Suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính .
Câu 32 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Đó là các mặt phẳng , , , với , , , là các trung điểm của các cạnh (hình vẽ bên dưới).
Câu 33. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Mặt phẳng tạo với mặt đáy góc . Tính theo thể tích khối lăng trụ .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Gọi là trung điểm . Ta có nên góc giữa mặt phẳng tạo với đáy là góc .
Tam giác vuông tại nên
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Câu 34. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng và tạo với mặt phẳng đáy một góc Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Kẻ tại
Bài ra
Do đó
Câu 35. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Cạnh bên vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa và đáy bằng . Gọi là trung điểm của , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
.
Gọi là trung điểm .
Dựng tại trong .
Dựng tại trong .
tại nên .
.
.
Câu 36 .Trong không gian, mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
Đáp án C
Câu 37 : Trong không gian cho bốn điểm A,B,C và D không đồng phẳng. Khi đó xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho?
Đáp án D
Câu 38: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’.Xét đẳng thức , xác đinh k để được đẳng thức đúng?
Đáp án A
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ ảnh của điểm A(-1;2) qua phép tịnh tiến theo ?
Đáp án B
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số
Đáp án D.
Câu 41: Một đoàn khách du lịch gồm 4 người vào một khách sạn có 4 phòng đã đặt trước. Mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên một phòng.Xác suất để xảy một phòng 3 người, một phòng 1 người và hai phòng trống?
Đáp án :D
HD:Chọn một nhóm 3 người trong 4 người có 4 cách chọn
Còn nhóm con lại 1 người có 1 cách chọn
Xếp hai nhóm này vào bốn phòng có 12 cách xếp.
Khi đó có nb=4.1.12=48
Xác suất cần tìm 3/16
Câu 42: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là:
Câu 43: Tập xác định của hàm số là :
Đáp án :B
Câu 44: Tính giới hạn sau
Đáp án :D
Câu 45: Cho cấp số cộng . Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
C. D.
Đáp án B
Câu 46.Trong mặt phẳm tọa độ, đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(3;0) có phương trình là:
A. B. C. D.
Đáp án A
Câu 47. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Giá trị của biểu thức bằng:
Đáp án A
Câu 48. Cho . Tính giá trị của
Đáp án A
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình
Đáp án D
Câu 50: Phương trình có số nghệm là
Đáp án B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG PHỔ THÔNG DUY TÂN ( Đề thi có 07 trang) | ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài Thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1. Cho các số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 2. Cho và . Giá trị của là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 3. Phương trình có tập xác định là . Số là nghiệm của phương trình khi:
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 4. Chọn đáp án đúng:
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 5. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua điểm phân biệt và là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 6. Tập xác định của hàm số là:
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 7. Nghiệm phương trình là:
A. , . | B. , . |
C. , . | D. , . |
Câu 8. Trong một hộp đựng viên bi cùng chất liệu và kích thước chỉ khác nhau về màu sơn. Trong các viên bi có viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt viên bi. Tính xác xuất để lấy được một viên bi xanh và một viên bi đỏ ?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 9. Cho dãy số : . Khẳng định nào sai ?
A. Dãy số này không phải là một cấp số nhân. |
B. Dãy số này là cấp số nhân có . |
C. Số hạng tổng quát . |
D. Là dãy số không tăng, không giảm. |
Câu 10. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ?
A. | B. . | C. . | D. . |
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số .
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 12. Trong mặt phẳng cho điểm Phép vị tự tâm , tỉ số biến điểm thành điểm . Tìm tọa độ của điểm ?
A.. | B. | C. | D. |
Câu 13. Hình chiếu song song của một hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau:
A. Hình bình hành. | B. Hình vuông. | C. Hình thang. | D. Đoạn thẳng. |
Câu 14. Cho tứ diện Trong tam giác vẽ đường trung tuyến và trọng tâm Lấy thuộc đoạn thẳng Tỉ số phải bằng mấy để
A. | B. | C. | D. 3. |
Câu 15. Khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. |
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. |
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. |
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. |
Câu 16. Cho hàm số . Hàm số luôn đồng biến trên khi nào?
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 17. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị . Khi đó phương trình đường thẳng là:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 19. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 0. |
Câu 20. Hỏi khi thay đổi đồ thị của hàm số đi qua bao nhiêu điểm cố định ?
A. 1. | B. . | C. 3. | D. 2. |
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 22. Với những giá trị nào của tham số m thì cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 23. Hàm số có tập xác định là:
A. | B. . | C. . | D. . |
Câu 24. Một học sinh tuổi được hưởng tài sản thừa kế VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng với kì hạn thanh toán năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền này khi đã đủ tuổi. Biết rằng khi đủ tuổi, số tiền mà học sinh này được nhận sẽ là VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn năm của ngân hàng này là bao nhiêu?
A. / năm. | B. / năm. | C. / năm. | D. / năm. |
Câu 25. Phương trình .
A. Chỉ có một nghiệm duy nhất. | B. Có hai nghiệm phân biệt đều dương. |
C. Có hai nghiệm trái dấu. | D. Có hai nghiệm phân biệt đều âm. |
Câu 26. Cho ; ; . Giá trị của biểu thức bằng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 27. Cho bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có nghiệm đúng ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 28. Đẳng thức nào sai?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 29. Cho biết và . Khi đó bằng bao nhiêu?
A. | B. | C. | D. |
Câu 30. Biến đổi thành với . Khi đó là hàm số nào?
A. | B. | C. | D. |
Câu 31. Cho với . Trong mặt phẳng tọa độ khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng bao nhiêu?
A. | B. | C. | D. |
Câu 32. Cho . Tìm tham số m để nguyên hàm của thỏa mãn và ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 33. Cho hàm số liên tục trên và . Khi đóbằng bao nhiêu?
A. | B. | C. | D. |
Câu 34. Cho số phức . Số phức liên hợp của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 35. Trên mặt phẳng phức, gọi lần lượt là các điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình . Diện tích tam giác là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 36. Cho số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường nào sau đây:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 37. Tìm số phức sao cho là số thuần ảo và
A. hoặc | B. hoặc |
C. hoặc | D. hoặc |
Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích là . Gọi ,lần lượt là trung điểm hai cạnh và . Khi đó thể tích của khối đa diện bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 39. Cho hình chóp có đường cao , tam giác vuông tại ,, . Gọi là hình chiếu củatrên , là điểm đối xứng của qua mặt phẳng . Thể tích của khối chóp bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 40. Cho tứ diện và hai điểm , lần lượt thuộc các cạnh , sao cho , . Mặt phẳng đi qua hai điểm , và song song với cạnh , cắt , lần lượt tại , . Tính tỉ số thể tích .
A. | B. | C. | D. |
Câu 41. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60o. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 43. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc ống hình trụ có đường kính trong và chiều cao của mỗi ống bằng , độ dày của thành ống là . Chọn mác bê tông là (tức mỗi khối bê tông là bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng để làm đủ số ống nói trên.
A. (bao). | B. (bao). | C. (bao). | D. (bao). |
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng có phương trình . Véctơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của .
A. | B. | C. | D. |
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độcho đường thẳng điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với
A. | B. |
C. | D. |
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai mặt phẳng và . Tìm để hai mặt phẳng và vuông góc với nhau.
A. | B. | C. | D. |
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A. | B. |
C. | D. |
Câu 48. Gọi là đường thẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng cắt trục tung tại điểm . Tìm tọa độ của .
A. | B. | C. | D. |
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của trên .
A. | B. | C. | D. |
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua và cắt lần lượt tại sao cho tam giác có trọng tâm thuộc đường thẳng .
A. B.
C. D. .
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐÁP ÁN
1. | B | 11. | A | 21. | C | 31. | C | 41. | B |
2. | A | 12. | A | 22. | A | 32. | B | 42. | D |
3. | A | 13. | C | 23. | C | 33. | D | 43. | B |
4. | A | 14. | B | 24. | C | 34. | B | 44. | C |
5. | A | 15. | A | 25. | D | 35. | C | 45. | A |
6. | B | 16. | D | 26. | B | 36. | A | 46. | A |
7. | A | 17. | C | 27. | A | 37. | A | 47. | A |
8. | C | 18. | A | 28. | A | 38. | D | 48. | D |
9. | A | 19. | B | 29. | B | 39. | D | 49. | B |
10. | B | 20. | B | 30. | C | 40. | A | 50. | A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn B.
Đáp án A sai vì hai bất đẳng thức này chỉ tương đương khi .
Đáp án B đúng vì đây là tính chất của hai bất đẳng thức tương đương. Vậy chọn đán án B.
Đáp án C sai vì hai bất đẳng thức này chỉ tương đương khi .
Đáp án D sai vì hai bất đẳng thức này chỉ tương đương khi .
Câu 2. Chọn A.
Vì nên . Ta có: Đáp án A.
Đáp án B sai vì học sinh xác định sai dấu của và dùng công thức để tính.
Đáp án C sai vì học sinh sử dụng công thức để tính .
Đáp án D sai vì học sinh sử dụng công thức để tính .
Câu 3. Chọn A.
Theo định nghĩa là nghiệm của một phương trình khi thuộc tập xác định của phương trình và làm cho mệnh đề là một mệnh đề đúng. Chọn đáp án A.
Đáp án B sai vì không thuộc tập xác định nên không là nghiệm của phương trình.
Đáp án C sai vì không thuộc tập xác định nên không là nghiệm của phương trình.
Đáp án D sai vì làm mệnh đề thành mệnh đề sai .
Câu 4. Chọn A.
Theo định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ ta có . Chọn đáp án A.
Đáp án B sai vì tích vô hướng bằng tích độ dài hai vectơ với côsin góc xen giữa hai vectơ đó. Công thức đúng là .
Đáp án C sai vì tích vô hướng bằng tích độ dài hai vectơ với côsin góc giữa hai vectơ đó chứ không phải sin. Công thức đúng là .
Đáp án D sai vì tích vô hướng bằng tích độ dài hai vectơ với côsin góc giữa hai vectơ đó chứ không phải cotan. Công thức đúng là .
Câu 5. Chọn A.
Ta có . Đường thẳng đi qua 2 điểm nhận làm vectơ chỉ phương nên có vectơ pháp tuyến là hoặc . Chọn đáp án A.
Đáp án B sai vì là vectơ chỉ phương.
Đáp án C sai vì là vectơ chỉ phương.
Đáp án D sai vì không là vectơ chỉ phương hay vectơ pháp tuyến.
Câu 6. Chọn B.
Vậy
Đáp án A sai vì Học sinh nhầm:
Đáp án C sai vì Học sinh nhầm:
Đáp án D sai vì Học sinh nhầm :
Câu 7. Chọn A.
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm :
Đáp án C sai vì Học sinh nhầm: .
Đáp án D sai vì Học sinh nhầm: .
Câu 8. Chọn C.
Ta có
Biến cố A ‘Lấy được một bi xanh, một bi đỏ’
Đáp án A sai vì Học sinh nhầm: .
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm: .
Đáp án D sai vì Học sinh nhầm: .
Câu 9. Chọn A.
Ta có
Vậy dãy số trên là cấp số nhân với .
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có:
Câu 10. Chọn B.
(bậc tử < bậc mẫu)
Đáp án A sai vì ( bậc tử > bậc mẫu và )
Đáp án C sai vì ( bậc tử > bậc mẫu và (-3).(-2) > 0 )
Đáp án D sai vì ( bậc tử = bậc mẫu)
Câu 11. Chọn A.
Công Thức:
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm công thức .
Đáp án C sai vì Học sinh nhầm công thức .
Đáp án D sai vì Học sinh nhầm công thức .
Câu 12. Chọn A.
. Chọn câu A
Đáp án B sai vì nhớ nhầm công thức .
Đáp án C sai vì nhân quên nhân dấu trừ.
Đáp án D sai vì nhớ nhầm công thức
Câu 13. Chọn C.
Đáp án A đúng vì là hình bình hành,theo tính chất.
Đáp án B đúng vì là hình vuông khi mặt phẳng chiếu song song với mặt phẳng chứa hình vuông và phương chiếu vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông đó.
Đáp án C sai vì Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đt song song hoặc trùng nhau.
Đáp án D đúng vì là đoạn thẳng, khi phương chiếu song song với mặt phẳng chứa hình vuông.
Câu 14. Chọn A.
Để thì .
Do đó, trong tam giác BCI ta có .
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm
Đáp án C sai vì Học sinh chỉ nhớ tính chất trọng tâm cách đỉnh bằng độ dài đường trung tuyến qua đỉnh đó.
Đáp án D sai vì Học sinh nhầm
Câu 15. Chọn A.
(Học sinh thuộc tính chất 1).
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm cùng vuông góc thành cùng song song.
Đáp án C sai vì Học sinh có vẽ hình minh họa nhưng thiếu trường hợp vuông góc với nhau.
Đáp án D sai vì Học sinh có vẽ hình minh họa nhưng thiếu trường hợp song song với nhau.
Câu 16. Chọn D.
Câu 17. Chọn C.
Phương trình
Phương pháp trắc nghiệm:
Bấm máy tính:
Bước 1 : Bấm Mode 2 (CMPLX)
Bước 2 :
Bước 3 : CALC
Kết quả : phương trình AB:
Câu 18. Chọn A.
Nhận xét: Hàm số đã cho liên tục trên [2;4]
Ta có ;
Ta có . Do đó
Câu 19. Chọn B.
Phương pháp tự luận
Ta có nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .
Lại có nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập vào máy tính biểu thức ấn CALC ta được kết quả là 2.
Tiếp tục CALC ta được kết quả là 2.
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .
Tiếp tục ấn CALC ta được kết quả là , ấn CALC ta được kết quả là nên có .
Do đó ta được là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 20. Chọn B.
Gọi là điểm cố định cần tìm.
Ta có
hoặc hoặc hoặc .
Vậy đồ thị hàm số đã cho đi qua bốn điểm cố định.
Câu 21. Chọn C.
Giải phương trình .
Đáp án A sai vì Học sinh không loại đáp án trùng.
Đáp án B, D sai vì Học sinh sai dấu.
Câu 21. Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục :
Yêu cầu bài toán.
Vậy chọn .
Câu 23. Chọn C.
Hàm số có số mũ nguyên âm xác định khi
Suy ra hàm số xác định khi . TXĐ
Đáp án A sai vì Học sinh nhầm:
là số không nguyên ; hsxđ khi .
TXĐ
Đáp án B sai vì là số nguyên dương ; hàm số xác định . TXĐ
Đáp án D sai vì là số nguyên âm ; hsxđ khi . TXĐ
Câu 24. Chọn C.
Áp dụng công thức ; Với , , . Tính r ?
Khi đó:
Câu 25. Chọn B.
Đặt , phương trình trở thành:
. Vậy pt có 2 nghiệm âm phân biệt.
Câu 26. Chọn B.
Ta có
Đáp án A sai vì Học sinh nhầm:
Đáp án C sai vì Học sinh nhầm:
Đáp án D sai vì Học sinh nhầm:
Câu 27. Chọn A.
Đặt ,vì nên , bpt đã cho trở thành nghiệm đúng
nghiệm đúng
Xét hàm số , ta có , hàm số đồng biến trên khoảng và .
YCBT
Câu 28. Chọn A.
Học sinh thường hay quên dấu giá trị tuyệt đối:
Các phương án B, C, D: Học sinh thường hay lẫn lộn sang công thức đạo hàm nên chọn sai.
Câu 29. Chọn B.
Đáp án A sai vì Học sinh biến đổi sai
Đáp án C sai vì Học sinh thế nhầm giá trị
Đáp án D sai vì Học sinh nhớ nhầm công thức
Câu 30. Chọn C.
Đặt .
Khi đó
Đáp án A sai vì quên hệ số 2 khi lấy vi phân.
Đáp án B sai vì rút x bị sai .
Đáp án D sai vì quên hệ số 2 khi lấy vi phân và rút x bị sai.
Câu 31. Chọn C.
Đặt
Khi đó
Suy ra .
Vậy
Đáp án A sai vì Học sinh tính tích phân sai, suy ra .
Đáp án B sai vì Thế công thức khoảng cách sai
Đáp án D sai vì Nhớ sai công thức tích phân từng phần
Câu 32. Chọn B.
Từ
Đáp án A sai vì
Đáp án C sai vì
Đáp án D sai vì
Câu 33. Chọn D.
Vì nên
với
với
Vậy
Đáp án A sai vì Lấy vi phân sai khi thực hiện đổi biến ở và (quên hệ số )
Đáp án B sai vì Đổi cận nhưng không đổi dấu ở
Đáp án C sai vì Bao gồm cả lỗi ở phương án A và B.
Câu 34. Chọn B.
Áp dụng công thức
Học sinh nhớ nhầm công thức là hoặc sẽ chọn đáp án sai là D hoặc C.
Câu 35. Chọn C.
Dễ dàng tìm được 2 nghiệm của phương trình là . Suy ra .
Gọi là trung điểm suy ra .Vì đối xứng qua nên tam giác cân tại O.
Do đó
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm
Đáp án A sai vì Học sinh nhầm tam giác là vuông tại thì khi tính diện tích sẽ là
Đáp án D sai vì học sinh nhầm tam giác vuông và đồng thời nhớ sai công thức diện tích Câu 36. Chọn A.
Gọi điểm biểu diễn của số phức là
là số thuần ảo khi và chỉ khi
Học sinh biến đổi sai dấu dễ chọn phải đáp án sai B,C,D.
Câu 37. Chọn A.
Gọi
là số thuần ảo nên a=2b
Đáp án B sai vì học sinh nhân sai dẫn đến
Đáp án C, D sai vì học sinh không nhìn cẩn thận dấu của a và b
Câu 38. Chọn D.
Gọi là trung điểm của thì .
Thể tích của khối chóp tam giác bằng .
Do đó thể tích của .
Câu 39. Chọn D.
Xét tam giác ta có và .
Xét tam giác ta có và
Xét tam giác ta có
Xét tam giác ta có
Từ và ta có .
Ta có .
Câu 40. Chọn A.
Chia khối đa diện bởi mặt phẳng được hai khối chóp và . Vì song song với nên .
Ta có:
.
.
Suy ra .
Câu 41. Chọn B.
60o
Trong tam giác SAB cân tại S ta có:
Nên tam giác SAB đều.
Suy ra: AB = 2a
Do vậy,
Đáp án A sai vì học sinh nhớ nhầm công thức diện tích xung quanh của hình trụ là diện tích xung quanh của hình nón:
Đáp án C sai vì học sinh thay sai độ dài của đường sinh của hình nón:
Đáp án D sai vì học sinh nhớ nhầm công thức tính diện tích toàn phần của hình nón là diện tích xung quanh của hình nón:
Câu 42. Chọn D.
D
I
O
B
C
A
S
d
Gọi , suy ra .
Ta có .
Trong , ta có .
Ta có SO là trục của hình vuông ABCD.
Trong mặt phẳng , kẻ đường trung trực của đoạn SB.
Gọi .
Xét cóđều.
Do đó cũng là đường trung tuyến của . Suy ra I là trọng tâm.
Bán kính mặt cầu . Suy ra .
Đáp án A sai vì học sinh nhớ công thức tính thể tích của khối cầu là: và thay
Đáp án B sai vì học sinh xác định góc sai
Khi này, đều. Suy ra .
Xét vuông tại O, áp dụng định lý Pytago ta có:
Do đó,
Suy ra .
Đáp án C sai vì học sinh tính toán sai:
Câu 43. Chọn B.
Tính thể tích khối trụ ngoài bán kính 0,6 m:
Tính thể tích khối trụ trong bán kính 0,5 m:
Lượng hồ bê tông cho một ống là:
Lượng hồ bê tông để làm 500 ống là:
Số lượng bao xi măng cần mua là 1209,1532 (bao)
Đáp án A sai vì Học sinh sử dụng nhầm công thức tính thể tích khối trụ bằng thể tích khối cầu.
Đáp án C sai vì Học sinh sử dụng sai công thức tính thể tích khối trụ bằng thể tích khối nón.
Đáp án D sai vì Học sinh Tính thể tích khối trụ ngoài bán kính 0,7 m:
Tính thể tích khối trụ trong bán kính 0,6 m:
Lượng hồ bê tông cho một ống là:
Lượng hồ bê tông để làm 500 ống là:
Số lượng bao xi măng cần mua là 1429,4247 (bao)
Câu 44. Chọn C.
Đáp án A sai vì Học sinh nhầm tọa độ điểm là tọa độ vectơ chỉ phương.
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm thứ tự tọa độ điểm vectơ chỉ phương.
Đáp án D sai vì Học sinh nhầm dấu.
Câu 45. Chọn A.
Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) thì khoảng cách tâm I tới (P) bằng bán kính của (S)
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm dấu của công thức khoảng cách.
Đáp án C sai vì Học sinh nhầm dấu tọa độ tâm
Đáp án D sai vì Học sinh nhầm công thức tính khoảng cách.
Câu 46. Chọn A.
Mặt phẳng (P) có VTPT , mặt phẳng (Q) có VTPT
Để
Đáp án B sai vì Học sinh giải không cẩn thận.
Đáp án C sai vì Học sinh xác định sai VTPT của .
Mặt phẳng (P) có VTPT , mặt phẳng (Q) có VTPT
Để
Đáp án D sai vì Học sinh không nhớ điều kiện vuông góc.
Câu 47. Chọn A.
là mặt phẳng có phương trình đoạn chắn là
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm dấu.
là mặt phẳng có phương trình đoạn chắn là
Đáp án C sai vì Học sinh qui đồng mẫu sai.
là mặt phẳng có phương trình đoạn chắn là
Đáp án D sai vì Học sinh nhầm dấu và qui đồng sai.
là mặt phẳng có phương trình đoạn chắn là
Câu 48. Chọn D.
Khoảng cách từ A tới là
Khoảng cách từ B(0;b;0) tới là
Do AB song song với
Đáp án A sai vì Học sinh tính sai khoảng cách từ A tới là .
Do AB song song với
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm trục tung và trục hoành.
Khoảng cách từ B(b;0;0) tới là
Do AB song song với
Đáp án C sai vì Học sinh tính sai khoảng cách từ A tới là .
Do AB song song với
Câu 49. Chọn B.
Phương trình đường thẳng đi qua M vuông góc với (P) nhậnvéc tơ pháp tuyến của (P)
làm véc tơ chỉ phương là thay tọa độ tham số vào (P) ta được phương trình
Đáp án A sai vì Học sinh không xác định được, lấy vectơ pháp tuyến của mặt phẳng làm điểm.
Đáp án C sai vì Học sinh nhầm dấu .
Đáp án D sai vì Học sinh giải không ra.
Câu 50. Chọn A.
Tam giác có trọng tâm thuộc đường thẳng khi và chỉ khi trung điểm của nằm trên đường thẳng .
PTTS của là
Giả sử . I thuộc đường thẳng nên ta có hệ PT
Vậy PT mặt phẳng là
Đáp án B sai vì Học sinh nhầm dấu.
PT mặt phẳng là
Đáp án C sai vì Học sinh giải hệ sai.
Vậy PT mặt phẳng là
Đáp án D sai vì Học sinh giải không ra.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ | ĐỀ MINH HỌA THPT QG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.
C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A; B; C đều đúng.
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho . Giá trị của biểu thức: bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng cho và . Tích vô hướng của 2 vectơ bằng:
A. 1 B. -5 C. 3 D. -4
Câu 5: Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số: là
A. . B. .
C. . D.
Câu 7: Phương trình : tương đương với phương trình nào sau đây :
A. B.
C. D.
Câu 8: Trong kỳ thi THPT Quốc gia, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 vị trí khác nhau. Bạn A là một thí sinh đăng ký 4 môn thi cả 4 lần thi đều thi tại 1 phòng duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào 1 cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi bạn A có đúng 2 lần ngồi cùng một vị trí.
A. B. C. D.
Câu 9: Số thực để 3 số theo thứ tự như trên lập thành một cấp số cộng ?
A. B. . C. . D.
Câu 10: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng – 1?
A. B. C. D.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số (m, n là các hằng số)
A. B.
C. D. .
Câu 12: Trong mp Oxy chovà điểm M(-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là:
A. (1;-1) B.(-1;1) C.(5;3) D.(1;1)
Câu 13: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần lượt là O và O’. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. OO’ // (ABCD) B. OO’ // (ABEF) C. OO’ // (BDF) D. OO’ // (ADF)
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng d đi qua S và d // AB
B. Đường thẳng d đi qua S và d // BC
C. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD
D. Đường thẳng SM với M là giao điểm của AB và CD
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng nhau và I là trung điểm của B’C’. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’C’B’) là góc nào sau đây ?
A. . B. . C.. D. .
Câu 16: Cho số phức thỏa mãn: . Tìm modun của số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18: Tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 20: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Hàm số đạt cực trị tại điểm
A. . B. ; . C. . D. .
Câu 24: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là , phần ảo là .
B. Phần thực là , phần ảo là .
C. Phần thực là , phần ảo là .
D. Phần thực là , phần ảo là .
Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm liên trên , có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. là diện tích hình thang cong.
B. là độ dài đoạn .
C. là dộ dài đoạn .
D. là dộ dài đoạn cong .
Câu 30: Cho hàm số . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị . Biết đồ thị cắt trục hoành tại điểm phân biệt , , sao cho là trung điểm của . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho với , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu . Một ô tô đang chạy với vận tốc bỗng gặp ô tô đang dừng đèn đỏ nên ô tô hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức (đơn vị tính bằng ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có ô tô và đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô phải hãm phanh khi cách ô tô một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho số phức thỏa mãn . Gọi , và số phức . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho các hàm số , , . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng nhau và khác . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: [Cho số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hàm số có đồ thị . Để đồ thị có ba điểm cực trị , , sao cho bốn điểm , , , là bốn đỉnh của hình thoi ( là gốc tọa độ) thì giá trị tham số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của
A. B. C. D.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ , tìm trên trục tung tất cả các điểm cách đều hai điểm và .
A. . B.. C., D..
Câu 41: Cho mp (P) // mp (Q), với (P): ; (Q): . Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 42: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: và d2: là:
A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Gọi K là điểm đối xứng với I qua d. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm K cắt d tại hai điểm A và B, biết đoạn AB=4 là.
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó
tăng lên:
A. lần B. lần C. lần D. lần
Câu 45: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại a với BC = 2a , , biết và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC
A. B. C. D.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45o và khoảng cách từ chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng a.Tính thể tích hình chóp
A. B. C. D.
Câu 48: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là loại:
A. B.
C. D.
Câu 49: Một hình trụ (T) có thể tích bằng và đường sinh gấp 3 lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của (T) là:
A. B. C. D.
Câu 50: Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn Hình nón có đỉnh S nằm trên mặt cầu, đáy là đường tròn và có chiều cao Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi có giá trị lớn nhất.
A. B. C. D.
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP ÁN
Câu 1: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
Hướng dẫn:
Nhớ lại k/n về phương trình tương đương. Đáp án: C
Phương án nhiễu A: Không đọc kĩ, nhận định nhầm.
Phương án nhiễu B: Không đọc kĩ, nhận định bài toán đặt điều kiện.
Phương án nhiễu C: Học sinh thường thấy cả 3 đáp án đúng liền chọn.
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
C. D.
Hướng dẫn:
Đ/k: . Đáp án: B
Phương án nhiễu A: Đ/k: . Nhớ nhầm nên chọn A.
Phương án nhiễu C: Không đọc kĩ.
Phương án nhiễu D: Học sinh giải pt: . Thấy có nghiệm 1 và 3/2 nên chọn D.
Câu 3: Cho . Giá trị của biểu thức: bằng:
C. D.
Hướng dẫn:
Ta có:
. Đáp án B.
Phương án nhiễu A: Chuyển vế quên đổi dấu . Do đó chọn A
Phương án nhiễu C: . Chọn C
Phương án nhiễu D: Học sinh nghĩ :
nên chọn D
Câu 4: Trong mặt phẳng cho và . Tích vô hướng của 2 vectơ bằng:
C. 3 D. -4
Hướng dẫn:
Ta có: . Đáp án: A
Phương án nhiễu B: Nhớ nhầm: 1.(-2) - 3.1 = -5.
Phương án nhiễu C: Học sinh lấy các số: 1 + 3 + (-2) + 1 = 3
Phương án nhiễu D: Học sinh lấy (1 + 3).(-2 + 1) = -4.
Câu 5: Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
C. D.
Hướng dẫn:
Ta có ptts của đường thẳng có dạng: , VTCP
Do đó VTP . Đáp án D
Phương án nhiễu A: Học sinh xác định sai vị trí của VTCP nên chọn A.
Phương án nhiễu B: Học sinh không nắm vững kiến thức nên chọn B
Phương án nhiễu C: Học sinh không nắm vững kiến thức nên chọn C
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số: là
A. . B. .
C. . D.
Hướng dẫn:
ĐK: đáp án A .
Phương án nhiễu B:
Phương án nhiễu C:
Phương án nhiễu D:
Câu 7: Phương trình : tương đương với phương trình nào sau đây :
A. B.
C. D.
Hướng dẫn:
Ta có:
đáp án C .
Phương án nhiễu A:
Phương án nhiễu B: Nhầm đổi qua
Phương án nhiễu D: Quên dấu trừ vế phải.
Câu 8: Trong kỳ thi THPT Quốc gia, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 vị trí khác nhau. Bạn A là một thí sinh đăng ký 4 môn thi cả 4 lần thi đều thi tại 1 phòng duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào 1 cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi bạn A có đúng 2 lần ngồi cùng một vị trí.
Giải:
Gọi A là biến cố “4 lần thi bạn A có đúng 2 lần ngồi cùng một vị trí”
+ Bạn A ngồi lần 1 có 24 chỗ ngồi: có 24 cách.
+ Bạn A ngồi lần 2 giả sử trùng lần 1: có 1 cách
+ Bạn A ngồi lần 3 không trùng lại: có 23 cách.
+ Bạn A ngồi lần 4 không trùng lại: có 22 cách.
+ Số lần trùng của bạn A là:
Vậy xác suất cần tích . Chọn A
Nhiễu B:
Nhiễu C:
Nhiễu D:
Câu 9: Số thực để 3 số theo thứ tự như trên lập thành một cấp số cộng ?
A. B. . C. . D.
Hướng dẫn
lập thành cấp số cộng khi chọn C
Nhiễu A: chuyển vế sai:
Nhiễu B:
Nhiễu D: Nhớ nhầm công thức
Câu 10: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng – 1?
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Ta có: đáp án B
Nhiễu A: nhớ sai cách tính
Nhiễu C,D: không chú ý bậc đa thức
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số (m, n là các hằng số)
A. B.
C. D. .
Hướng dẫn
Sử dụng công thức: đáp án A
Nhiễu B,C,D: nhớ sai
Câu 12: Trong mp Oxy chovà điểm M(-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến là:
A. (1;-1) B.(-1;1) C.(5;3) D.(1;1)
Hướng dẫn
Sử dụng công thức: đáp án B
Nhiễu A,C,D: cộng trừ sai
Câu 13: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần lượt là O và O’. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. OO’ // (ABCD) B. OO’ // (ABEF) C. OO’ // (BDF) D. OO’ // (ADF)
Hướng dẫn: OO’//DF
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng d đi qua S và d // AB
B. Đường thẳng d đi qua S và d // BC
C. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD
D. Đường thẳng SM với M là giao điểm của AB và CD
Hướng dẫn: Đáp án D
Nhiễu A, B: Nhầm ABCD là hình bình hành
Nhiễu C: Nhầm giao tuyến của (SAC) và (SBD)
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng nhau và I là trung điểm của B’C’. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’C’B’) là góc nào sau đây ?
A. . B. . C.. D. .
Hướng dẫn: Đáp án C
Nhiễu A, B, D: Không nhớ cách xác định góc giữa hai mặt phẳng.
Câu 16: Cho số phức thỏa mãn: . Tìm modun của số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Gọi , .
Theo đề ra ta có:
.
Nhiễu C vì HS viết nhầm thành hệ
Câu 17: Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .
Nhiễu A, B, D vì HS nhầm hướng đồ thị .
Câu 18: Tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện xác định: .
Nhiễu A, B, D nếu HS nhớ nhầm kiến thức về tìm điều kiện của hàm lũy thừa.
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Ta có
.
Bảng biến thiên
0 | 0 | ||||||
Từ bảng biến thiên suy ra .
Cách 2:
Sử dụng mode 7
.
Start ; end ; step .
Nhiễu A, C, D nếu HS tính nhầm.
Câu 20: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
Suy ra .
Điểm biểu diễn là .
Nhiễu B, D, C nếu HS bấm nghiệm từ phương trình trên mà quên thế vào trong biểu thức cuối để tính.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
Nhiễu A nếu HS giải đúng với mọi x.
Câu 22: Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: . Cho .
Mà ; và nên hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng khi .
Nhiễu A nếu HS tính là giá trị nhỏ nhất.
Câu 23: Hàm số đạt cực trị tại điểm
A. . B. ; . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định: .
Ta có: .
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đạt cực trị tại .
Nhiễu B nếu HS không loại .
Câu 24: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là và đường tiệm cận ngang là nên ta loại các đáp án A và C.
Mặt khác từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến nên lọai đáp án D.
Nhiễu A nếu HS chỉ tính đạo hàm.
Nhiễu D nếu HS tính sai đạo hàm.
Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Do nên đường thẳng là đường tiệm cận ngang.
Nhiễu A, C nếu HS nhầm với tiệm cận đứng.
Câu 26: Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là , phần ảo là . B. Phần thực là , phần ảo là .
C. Phần thực là , phần ảo là . D. Phần thực là , phần ảo là .
Lời giải
Chọn A.
Nhiễu B, C, D nếu HS không nhớ lí thuyết.
Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
Nhiễu B, D nếu lấy nguyên hàm cosx là –sinx.
Câu 28: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện .
Ta có .
Vậy phương trình có nghiệm .
Nhiễu A nếu HS không đặt điều kiện.
Nhiếu B nếu Hs giải sai phương trình dẫn đến vô nghiệm.
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm liên trên , có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. là diện tích hình thang cong.
B. là độ dài đoạn .
C. là dộ dài đoạn .
D. là dộ dài đoạn cong .
Lời giải
Chọn B.
.
Nhiễu A, C, D nếu HS không nắm ró lí thuyết.
Câu 30: Cho hàm số . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
.
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị . Biết đồ thị cắt trục hoành tại điểm phân biệt , , sao cho là trung điểm của . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Do tính chất đặc trưng của hàm số bậc ba nên trung điểm của là tâm đối xứng của đồ thị, do đó hoành độ điểm là nghiệm của .
Do thuộc trục hoành nên . Thử lại thấy thỏa ycbt do cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ lần lượt là , , .
Câu 32: Cho với , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: nên .
.
.
Vậy .
Câu 33: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu . Một ô tô đang chạy với vận tốc bỗng gặp ô tô đang dừng đèn đỏ nên ô tô hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức (đơn vị tính bằng ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có ô tô và đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô phải hãm phanh khi cách ô tô một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: .
Khi xe dừng hẳn: .
Quãng đường từ lúc xe hãm phanh đến lúc dừng hẳn là .
Do các xe phải cách nhau tối thiểu để đảm bảo an toàn nên khi dừng lại ô tô phải hãm phanh khi cách ô tô một khoảng ít nhất là .
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
: .
.
Hàm số đồng biến trên , , .
Xét trên .
; .
, nên hàm số đồng biến trên .
Ta có: , .
Mặt khác .
Vậy có số nguyên thoả điều kiện.
Câu 35: Cho số phức thỏa mãn . Gọi , và số phức . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có .
Gọi là điểm biểu diễn của số phức , là điểm biểu diễn của số phức và là điểm biểu diễn của số phức . Khi đó ta có . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là Elip nhận và làm hai tiêu điểm.
Ta có .
Mặt khác suy ra .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là , độ dài trục bé là .
Mặt khác là trung điểm của nên và .
Do đó suy ra .
Câu 36: Cho các hàm số , , . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng nhau và khác . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có mà
Ta có .
Đặt nên .
Vậy , dấu xảy ra khi .
Câu 37: [Cho số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có
.
(*).
Xét hàm số với có với mọi nên hàm số luôn đồng biến và liên tục trên .
Từ (*) suy ra , do nên .
Vậy .
Vậy khi .
Câu 38: Cho hàm số có đồ thị . Để đồ thị có ba điểm cực trị , , sao cho bốn điểm , , , là bốn đỉnh của hình thoi ( là gốc tọa độ) thì giá trị tham số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có ; .
Điều kiện để hàm số có ba cực trị là có ba nghiệm phân biệt .
Khi đó: .
Tọa độ các điểm cực trị là , , .
Ta có , nên bốn điểm , , , là bốn đỉnh của hình thoi điều kiện cần và đủ là và cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn
.
Vậy .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của
A. B. C. D.
Đáp án B: Học trò nhầm đổi dấu D:Học trò quên thứ tự
C: Học trò quên dấu trừ
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ , tìm trên trục tung tất cả các điểm cách đều hai điểm và .
A. . B.. C., D..
Câu 41: Cho mp (P) // mp (Q), với (P): ; (Q): . Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 42: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: và d2: là:
A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Gọi K là điểm đối xứng với I qua d. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm K cắt d tại hai điểm A và B, biết đoạn AB=4 là.
A.
B.
C. D.
Hướng dẫn :
Gọi là hình chiếu vuông góc của I trên d.
Vậy : . Vì K đối xứng với I qua d nên
Khoảng cách từ I đến d là , bán kính mặt cầu R=
Vậy : Mặt cầu (S) có phương trình là :
Đáp án A
Câu 44: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó
tăng lên:
A. lần B. lần C. lần D. lần
Câu 45: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại a với BC = 2a , , biết và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC
A. B. C. D.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Đáp án B: Học sinh quên chia 3
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45o và khoảng cách từ chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng a.Tính thể tích hình chóp
A. B. C. D.
Đáp án D: Học sinh quên chia 3
Câu 48: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là loại:
A. B.
C. D.
Câu 49: Một hình trụ (T) có thể tích bằng và đường sinh gấp 3 lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của (T) là:
A. B. C. D.
Đáp án B: Học sinh kết luận nhầm bán kính
Câu 50: Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn Hình nón có đỉnh S nằm trên mặt cầu, đáy là đường tròn và có chiều cao Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi có giá trị lớn nhất.
A. B. C. D.
Hướng dẫn:
Phương pháp: S là đỉnh của hình nón thì S, O và tâm đường tròn là giao tuyến của (P) và mặt cầu phải thẳng hàng.
Cách giải: Gọi bán kính (C ) với tâm là I là r thì dễ có S phải thuộc OI và:
Tới đây ta sẽ khảo sát hàm số:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC NĂM HỌC 2018−2019
Câu 1.Cho parabol có phương trình . Tìm b, c để (P) có đỉnh là .
A.
B.
C.
D.
Câu 2.Cho hai vectơ: . Tìm x để hai vectơ vuông góc nhau.
A.
B.
C.
D.
Câu 3.Cho tam giác ABC cân tại A và có diện tích bằng 18, tọa độ . Hai điểm B và C nằm trên đường thẳng . Tìm tọa độ các điểm B và C.
A.
B.
C.
D.
Câu 4. bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 5.Gọi n là số nguyên thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6.Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tính diện tích S của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn
các nghiệm của phương trình.
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Tính giới hạn.
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Giải phương trình biết .
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho ba số a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp số cộng và . Tính giá trị của (x+y) ?
A. 0
B. 1
C. −1
D. 2
Câu 11.Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng.
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép vị tự tỷ số k là phép đồng dạng tỷ số .
D. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Câu 12. Cho tập . Xác suất để lập được số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao
cho số đó chia hết cho 5 và các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt cạnh nhau là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm O. Mặt phẳng qua O và song song với BC và SD. Thiết diện của và hình chóp là hình gì?
A. Tứ giác.
B.Hình chữ nhật .
C.Hình thang.
D.Hình thoi.
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại A, cạnh SA vuông góc với đáy, gọi M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC vuông góc với mặt phẳng (SAM).
B. BC vuông góc với mặt phẳng (SBMC.
C. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) vuông góc nhau.
D.AM vuông góc với mặt phẳng (SBC).
Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh a, . Đặt . Tìm x theo a để tích đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Một chất điểm chuyển động theo phương trình trong đó tính bằng giây và tính bằng mét . Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17.Đồ thị hàm sốcó bao nhiêu đường tiệm cận?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 18.Cho hàm số, biết Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 19. Cho hàm số có đồ thị (C) . Đường thẳng d có phương trình:
A. Cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
B. Tiếp xúc với (C).
C. Không cắt (C).
D. Tiếp xúc với (C) và cắt (C) tại một điểm khác.
Câu 20. Cho hàm sốcó đồ thị (Cm ). Giá trị nào của m để (Cm ) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D=
B. D=
C. D=
D. D=
Câu 22. Cho đồ thị hai hàm số và như hình vẽ: Nhận xét nào đúng? A. B. C. D. Câu 23. Tính đạo hàm y/ của hàm số A. y/ = B. y/ = C. y/ = D. y/ = Câu 24. Phương trình có 2 nghiệm .Tính . A. B. C. D. Câu 25. Một khu rừng có trữ lượng gỗ mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Tìm khối lượng gỗ của khu rừng đó sau 5 năm. A. B. C. D. Câu 26. Nguyên hàm bằng A. F(x)= B. F(x)= C. F(x)= D. F(x)= . Câu 27. Nếu thì bằng: A. 2. B. -2. C. 1 . D. -1. Câu 28. Cho Tìm . A. B. C. D. |
Câu 29. Giả sử , với . Khi đó a – b bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Nếu , liên tục và . Giá trị của bằng
A. 29
B. 5
C. 15
D. 19
Câu 31.Cho hình thang cong giới hạn bới các đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để .
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Tìm biết ?
A. .
B.
C.
D. .
Câu 33. Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào sai?
A. .
B. là số thuần ảo.
C. Mô đun của bằng .
D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 34. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Môđun của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thoả mãn có dạng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 36. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun của
A. .
B. 10.
C. 2.
D. .
Câu 37. Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là
A. )
B.
C.
D.
Câu 38. Số đỉnh của khối tứ diện đều là?
A. 4
B. 3
C. 6.
D. 8
Câu 39. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 40. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a.Gọi B’, D’ lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a, độ dài đường sinh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Cho hình trụ có bán kính r = và chiều cao h=2a. Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đó theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 44.Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Diện tích toàn phần của khối trụ theo a là:
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Cho hình nón có đường cao h và bán kính đáy R. Tính thể tích của khối trụ nội tiếp trong hình nón , biết rằng hình trụ này có thiết diện qua trục là một hình vuông.
A.
B.
C.
D.
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho hai véctơ và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Tính độ dài đoạn thẳng OA.
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x-y+1=0 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm hình chiếu H của M(2;-1;1) lên đường thẳng d: .
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(2;0;0), B(2;3;0) và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(3;-3;1)
B. M(3;3;1)
C. M(-3;3;1)
D. M(3;-3;-1)
ĐÁP ÁN
1B | 2C | 3A | 4D | 5D | 6A | 7C | 8C | 9B | 10D |
11A | 12B | 13C | 14A | 15B | 16C | 17C | 18C | 19B | 20D |
21B | 22B | 23B | 24D | 25A | 26D | 27A | 28A | 29A | 30A |
31D | 32A | 33D | 34A | 35A | 36A | 37D | 38A | 39C | 40C |
41B | 42A | 43A | 44B | 45A | 46D | 47A | 48B | 49A | 50B |
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN BÁ NGỌC ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
MÔN: Toán
Thời gian: 90 phút
Câu 1 : Điều kiện xác định của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3 : Biết , bất phương trình: có tập nghiệm là
Câu 3A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 4: Cho có , , . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho Đường thẳng cắt tại hai điểm , . Khi đó, độ dài đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = sinx. B. y = x+1. C. y = x2. D. .
Câu 7: Nghiệm của pt là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Gieo hai hột xúc sắc xanh và đỏ. Gọi x, y là kết quả số nút của hai hột xúc sắc đó. Có 2 bình, bình 1 đựng 6 bi xanh và 4 bi vàng, bình 2 đựng 3 bi xanh và 6 bi vàng. Nếu thì bốc ra 2 bi từ bình 1, còn nếu thì bốc ra 2 bi từ bình 2. Tính xác suất để bốc được ít nhất một bi xanh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho dãy số (un) : Khẳng định nào sau đây sai?
A. (un) là một cấp số cộng. B. có d = –1 .
C. Số hạng u20 = 19,5 . D. Tổng của 20 số hạng đầu tiên là –180.
Câu 10: bằng:
A . 1 . B.2 . C. – 3 . D. .
Câu 11: Cho hàm số Giá trị bằng:
A. 4 B. C. – D. 3
Câu 12: Cho hàm số .Xét 2 phép luận :
Phép luận nào đúng?
A.Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả hai đều đúng. D.Cả hai đều sai.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho = (a; b). Giả sử phép tịnh tiến theo biến điểm M(x; y) thành M’(x’;y’). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ là:
A. . B. . C. . D.
Câu 14: Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A 'B' và CC'. Khi đó CB' song song với
A. AM. B. A'N. C. . D. .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có Tính số đo của góc ta được kết quả
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng. B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y = −x4 + 2x2 + 2. B. y = x4 − 2x2 + 2. C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = −x3 + 3x2 + 2.
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tiệm cận đứng của :đồ thị hàm số là
A. . B. Không có tiệm cận đứng.
C. . D. .
Câu 20: Tập giá trị của hàm số là đoạn Tính tổng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 điểm cực trị A,B,C sao cho tam giác ABC nhận O làm trọng tâm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hàm số (m là tham số thực) thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Rút gọn biểu thức: với
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Phương trình: có nghiệm là:
A. -3. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. . B.0 . C.1. D. .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Tính tích phân .
A. B. C. D.
Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Biết . Tính
A. B. C. D.
Câu 32: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số .
A. B. C. D.
Câu 33: Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. 3. B. - 2. C. 2. D. - 3.
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn Tính mô đun của số phức z.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho số phức z thỏa và . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I, bán kính R là:
A. I(3;-4); R=2. B. I(4;-5); R=4 . C. I(5;-7); R=4 . D. I(7;-9) ; R=4.
Câu 36: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Số cạnh của một bát diện đều là:
A . 12 . B. 8 . C. 10. D.16.
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tinh thể tích của khối chóp đã cho
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều có diện tích mặt bên và mặt đáy lần lượt là và . Xác định thể tích lăng trụ trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Khối nón có góc ở đỉnh bằng 600 , bán kính đáy bằng a. Diện tích toàn phần của hình nón là:
A. .. B. . C. . D. .
Câu 42: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên cạnh AB và CD sao cho: BP = 1, QD = 3QC. Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
. B. . . D. .
Câu 44: Cho đường tròn tâm có đường kính nằm trong mặt phẳng Gọi là điểm đối xứng với Lấy điểm sao cho . Tính bán kính mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: . Vectơ = (2; – 1; 3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và thẳng hàng. Giá trị của biểu thức là:
A. 14. B. 16. C. 18. D. 20.
Câu 48: Cho hai điểm . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:
A. B. C. D.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng có phương trình và đường thẳng . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm với là những số dương thay đổi sao cho . Khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất là:
A. 1. B. . C. . D. 3.
BẢNG PHÂN LOẠI CÁC CÂU THEO MỨC ĐỘ
Phân môn | Chương | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | |
Số câu | Số điểm | ||||||
Đại số 10 | Chương II có 1 câu | Câu 1 | 1 | 0,2 | |||
Chương III có 1 câu | Câu 3 | 1 | 0,2 | ||||
Chương V có 1 câu | Câu 2 | 1 | 0,2 | ||||
Hình học 10 | Chương II có 1 câu | Câu 4 | 1 | 0,2 | |||
Chương III có 1 câu | Câu 5 | 1 | 0,2 | ||||
Đại số và giải tích 11 (10 câu ) | Chương I Có 2 câu | Câu 6 | Câu 7 | 2 | 0,4 | ||
Chương II Có 1 câu | Câu 8 | 1 | 0,2 | ||||
Chương III Có 1 câu | Câu 9 | 1 | 0,2 | ||||
Chương IV Có 1 câu | Câu 10 | 1 | 0,2 | ||||
Chương V Có 1 câu | Câu 11 | Câu 12 | 2 | 0,4 | |||
Hình học 11 (6 câu ) | Chương I Có 1 câu | Câu 13 | 1 | 0,2 | |||
Chương II Có 1 câu | Câu 14 | 1 | 0,2 | ||||
Chương III Có 2 câu | Câu 15 | 1 | 0,2 | ||||
Giải tích (20câu) | Chương I Có 7 câu | Câu 16,17 | Câu 18,19 | Câu 20,21 | Câu 22 | 7 | 1,4 |
Chương II Có 5câu | Câu 23 | Câu 24,25 | Câu 26 | Câu 27 | 5 | 1,0 | |
Chương III Có 07 câu | Câu 28 | Câu 29,30 | Câu 31,32 | 4 | 0,8 | ||
Chương IV Có 3 câu | Câu 33 | Câu 34,35 | Câu 36 | 4 | 0,8 | ||
Hình học 14 câu | Chương I Có 4 câu | Câu 37 | Câu 38,39 | Câu 40 | 4 | 0,8 | |
Chương II Có 4 câu | Câu 41,42 | Câu 43 | Câu 44 | 4 | 0,8 | ||
Chương III Có 6 câu | Câu 45 | Câu 46,47 | Câu 48 | Câu 49,50 | 5 | 1,2 | |
Tổng | Số câu | 12 | 18 | 12 | 8 | 50 | 10 |
Tỉ lệ | 24% | 36% | 24% | 16% | 100% | 100% |
MA TRẬN
Đề thi minh họa kỳ thi THPT QG năm 2019
Môn: Toán
Phân môn | Chương | Số câu | Tổng | |||||
Số câu | Tỉ lệ | |||||||
Mức độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
ĐẠI SỐ 10 | Chương II | Tìm đk của phương trình | 1 | 1 | 2% | |||
Chuong III | Giải bpt có tham số | 1 | 2% | |||||
Chương V | Tìm góc khi biết giá trị lượng giác của góc | 1 | 2% | |||||
HÌNH HỌC 10 | Chương II | Tính diện tích tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa | 1 | 2% | ||||
Chuong III | Tính độ dài đoạn thẳng | 1 | 2% | |||||
Tổng | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | 10% | ||
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 | Chương I | Tính tuần hoàn của hàm số | 1 | 1 | 2% | |||
Giải phương trình lượng giác. | 1 | 1 | 2% | |||||
Chương II | Tính xác suất | 1 | 1 | 2% | ||||
Chương III | Tìm số hạng tổng quát của dãy | 1 | ||||||
Chương IV | Tính giới hạn hàm số | 1 | ||||||
Chương V | Tính đạo hàm | 1 | 1 | 2 | 4% | |||
Tổng | 3 | 1 | 1 | 2 | 7 | 14% | ||
HÌNH HỌC 11 | Chương I | Tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến | 1 | |||||
Chương II | Đường thẳng và mp song song | 1 | ||||||
Chương III | Tính góc giưa 2 đường thẳng | 1 | ||||||
Tổng | 1 | 1 | 1 | 3 | 6% | |||
GIẢI TÍCH 12 | Chương I | Hình dạng đồ thị | 1 | 1 | 2% | |||
Tiếp tuyến | 1 | 1 | 2% | |||||
GTLN,GTNN | 1 | 1 | 2 | 4% | ||||
Cực trị | 1 | 1 | 2% | |||||
Tiệm cận | 1 | 1 | 2% | |||||
Đồng biến nghịch biến | 1 | 1 | 2% | |||||
Chương II | TXĐ, giải pt,bpt | 1 | 1 | 1 | 3 | 6% | ||
Biểu diễn lôgarit | 1 | 1 | 2% | |||||
Lũy thừa | 1 | 1 | 2% | |||||
Chương III | Công thức tính diện tích hình phẳng | 1 | 1 | 2% | ||||
Tính tích phân | 1 | 1 | 2 | 4% | ||||
Nguyên hàm | 2 | 2 | 4% | |||||
Chương IV | Tìm phần thực,phần ảo | 1 | 1 | 2% | ||||
Biểu diễn số phức | 1 | 1 | 2% | |||||
Mô đun số phức | 1 | 1 | 2 | 4% | ||||
Tổng | 4 | 9 | 6 | 2 | 21 | 42% | ||
HÌNH HỌC 16 CÂU (32% | Chương I | Số cạnh của bát diện | 1 | 1 | 2% | |||
Thể tích khối đa diện | 2 | 1 | ||||||
Chương II | Diện tích, thể tích khối nón , khối trụ, khối cầu | 2 | 1 | 1 | ||||
Chương III | Tìm VTCP của đường thẳng. | 1 | ||||||
Khoảng cách | 1 | 1 | 1 | |||||
3 điểm thẳng hàng | 1 | |||||||
Phương trình mặt phẳng | 1 | |||||||
Tổng | 2 | 6 | 3 | 3 | 14 | 28% | ||
TỔNG | Số câu | 12 | 18 | 12 | 8 | 50 | 100% | |
Tỉ lệ | 24% | 36% | 24% | 16% | 100% |
ĐÁP ÁN:
1-D | 2-C | 3-C | 4-C | 5-C | 6-A | 7-A | 8-D | 9-C | 10-A |
11-A | 12-C | 13-A | 14-D | 15-C | 16-D | 17-A | 18-D | 19-A | 20-B |
21-A | 22-D | 23-C | 24-C | 25-A | 26-D | 27B | 28-C | 29-C | 30-B |
31-B | 32-B | 33-C | 34-B | 35-D | 36-C | 37-A | 38-D | 39-B | 40-C |
41-C | 42-C | 43-B | 44-C | 45-B | 46-D | 47-B | 48-B | 49-C | 50-C |
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:Chọn D.
Điều kiện: .
Câu 2: Chọn C.
Vì nên .
Câu 3: Chọn C.
.
Bất phương trình đã cho .
Mà nên .
Câu 4 :Chọn C
Diện tích tam giác là .
Câu 5: Chọn C.
Thay vào phương trình đường elip ta được: .
Tọa độ hai giao điểm là .
Do đó, .
Câu 6: chọn A
Câu 7: chọn A
Câu 8: Chọn D
Kết quả gieo hai hột súc sắc đỏ thì không gian mẫu có 36 cặp trong đó chỉ có 6 cặp có tổng nhỏ hơn 5. Đó là
Vậy
Bình 1 đựng 6 bi xanh và 4 bi vàng xác suất bốc cả 2 bi vàng từ bình là
Bình 2 đựng 3 bi xanh và 6 bi vàng xác suất bốc được ít nhất 1 bi xanh từ bình 2 là
Do đó xác suất để bốc được ít nhất 1 bi xanh trong trò chơi là
Câu 9: Chọn C
Câu 10 : Chọn A
Câu 11 :Chọn A
Câu 12: Chọn C
.
Nên đúng.
Nên đúng.
Câu 13: Chọn A
Câu 14: Chọn D
Gọi P là trung điểm của B'C'.
Giả sử
Khi đó S là trung điểm của A'C.
Vì SN là đường trung bình của nên
Vì MP là đường trung bình của nên
Từ ta nhận được Do đó MPNS là hình bình hành. Kéo theo Vì Vì NP là đường trung bình của nên
Từ suy ra
Câu 15: Chọn C
Ta có vuông cân tại A.
Gọi H là hình chiếu của S lên
Do nên là trung điểm của BC.
Trên mặt lấy điểm D sao cho ABDC là hình vuông.
Do nên góc giữa SC và AB cũng bằng góc giữa SC và CD. H là trung điểm BC nên
Ta có Tam giác SCD có nên là tam giác đều.
Do đó Vậy góc giữa SC và AB bằng
Câu 16:Chọn D
x | - 0 2 + |
y’ | + 0 - 0 + |
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng và
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 17: Chọn A
Dựa vào dạng đồ thị ta loại B, C vì đây là dạng đồ thị hàm trùng phương. Nhánh sau cùng đi xuống nên ta có hệ số a < 0 .
Câu 18:Chọn D
Ta có Do tiếp tuyến có hệ số góc là nên Khi đó phương trình tiếp tuyến là
Câu 19: Chọn A
Để tìm tiệm cận đứng ta cần tìm điểm sao cho hoặc nhận một trong hai giá trị
Với thì ta có
Ta có .Vậy là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
.Vậy không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Sai lầm. Một số học sinh có thể mắc sai lầm như sau: Do quan sát thấy mẫu số của hàm số trên có hai nghiệm là nên học sinh có thể không tính mà đưa ra kết quả
rồi kết luận là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số
Câu 20: Chọn B
Ta có
Do Như vậy
Do đó
Câu 21: chọn A
Thay lần lượt các giá trị của m vào và tính ta thấy chỉ có là thỏa mãn.
Câu 22: Chọn D
Với thì do đó không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với khi đó ta có Do Vì vậy
[ Kéo theo
Nếu lý luận tương tự ta cũng có Trong trường hợp này không tồn tại giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 23 : Chọn C
Ta có: .
Câu 24 : Chọn C
Điều kiện
Ta có:
Khi đó .
Câu 25 :Chọn A
Hoặc thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn nên là nghiệm.
Câu 26: Chọn D
Câu 27:Chọn B
Hàm số xác định trên khi
TH1: ta có (luôn đúng)
TH2:
Dễ thấy hàm số đồng biến trên
Mà
Câu 28: Chọn C
Sử dụng máy tính bấm ta được kết quả.
Câu 29: Chọn C
Câu 30 : Chọn B
Câu 31: Chọn B
Đặt
Nên
Câu 32: Chọn B
Diện tích hình phẳng cần tìm:
Câu 33: Chọn C
nên phần ảo là 2.
Câu 34: Chọn B
Ta có
Do đó
Câu 35: Chọn D
Giả sử
Câu 36: Chọn C
Gọi
Ta có
Suy ra .
Câu 37: Chọn A
Câu 38: Chọn D
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì khi đó
ta có Xét tam giác vuông SOB có Vậy .
Câu 39 : Chọn B
Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Gọi cạnh của tam giác đều là a và chiều cao của lăng trụ là h. Khi đó ta có:
Câu 40: Chọn C
Ta có ; =>
Câu 41: Chọn C
Độ dài đường sinh : l = 2r ;
Diện tích toàn phần: .
Câu 42: Chọn C
Câu 43: Chọn B
Khi quay hcn APQD xung quanh trục PQ ta được hình trụ có bán kính đáy r = 3 và đường sinh l = 2.
Diện tích xung quanh
Câu 44:Chọn C
Gọi là giao điểm của mặt phẳng trung trực của và
đường trung trực của
Vì thuộc của mặt phẳng trung trực của nên (Với mọi điểm M thuộc đường tròn tâm ), thuộc trung trực của nên do đó Vậy là tâm mặt cầu cần tìm.
Xét mặt phẳng chứa và vuông góc với mp như hình vẽ, dựng hình vuông
Đặt thì
Ta có: Mà nên
Câu 45: Chọn B
Câu 46: Chọn D
Do hai mặt phẳng song song nên ta có:
Câu 47: Chọn B
Ta có A, B, C thẳng hàng
.
Vậy .
Câu 48: Chọn B
Ta có: . PTĐT AB là :
Vì
.
Câu 49: Chọn C
Gọi I là giao điểm của d và . Tọa độ I là nghiệm của hệ:
Ta có một vecto chỉ phương của như sau:
Vậy phương trình
Câu 50: Chọn C
Phương trình mặt phẳng (ABC) là: suy ra .
Ta có .
Suy ra .
Do đó .
Vậy lớn nhất bằng .
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH | ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QUỐC GIA 2019 |
Câu 1: Cho hệ phương trình . Tìm giá trị lớn nhất của tham số để hệ phương trình có nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm là ?
A. B. C. D. hoặc
Câu 3: Xét bốn mệnh đề
(1) Hàm số có tập xác định là ;
(2) Hàm số có tập xác định là ;
(3) Hàm số có tập xác định là ;
(4) Hàm số có tập xác định là
Số mệnh đề đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là
A. B. C. D.
Câu 5: Một cấp số cộng có tổng n số hạng đầu tiên được cho bởi công thức . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu. Xác suất để lấy được hai quả cầu cùng màu là
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Hàm số liên tục trên tập số thực
B. Hàm số liên tục trên tập số thực .
C. Hàm số liên tục trên tập số thực .
D. Hàm số liên tục trên tập số thực .
Câu 8: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số có đạo hàm trong khoảng với . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì .
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì .
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì không tồn tại.
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì hoặc không tồn tại.
Câu 10: Gọi là tập tất cả các cặp số thực thỏa điều kiện . Tìm để tồn tại bốn phần tử của sao cho
A. . B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số ( là tham số) có đồ thị . Gọi là tập tất cả các giá trị để cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ , , , thỏa mãn . Tính tổng của các phần tử thuộc .
A. B. C. D.
Câu 12: Xét các số thực dương thay đổi sao cho tồn tại các số thực và thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng .và .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên trên từng khoảng và .
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục hoành, hai đường thẳng , (như hình vẽ dưới đây).
Chọn công thức đúng.
A. . B. .
C. . D.
Câu 15: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
A. 1 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Câu 16: Cho hai số phức , thỏa mãn và . Tính .
A. B. C. D.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. .
B. Đạo hàm của là .
C. Nếu hàm liên tục trên thì .
D. Nếu hàm trên thì .
Câu 18: Cho hai số phức đồng thời thỏa mãn hai điều kiện và (trong đó ). Tìm giá trị của khi đạt giá trị lớn nhất.
A. B. C. D.
Câu 19: Cho bất phương trình với ẩn là số nguyên dương. Tìm tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình.
A. . B. . C. 2037171. D. .
Câu 20: Gọi là số thực lớn nhất để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho . Khi đó bằng:
A. 34. B. 40. C. 36. D. 32.
Câu 22: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng (m). Trên đó người thiết kế hai phần, một phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một khoảng bằng (m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản.
Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng).
Câu 23: Rút gọn z = , ta được
A. B. C. D.
Câu 24: Số phức có phần ảo bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Một vật chuyển động có gia tốc . Biết rằng vận tốc của vật tại thời điểm là . Tìm vận tốc của vật tại thời điểm (s) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tìm để phương trình có nghiệm thực.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số , trong đó , là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. , . B. , . C. , D. , .
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Gọi và là hai số thực thoả mãn đồng thời và . Khi đó tích bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm và điểm thuộc đường thẳng sao cho ngắn nhất. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có ,, . Gọi là trực tâm tam giác . Tính giá trị của .
A. B. C. D.
Câu 32: Nếu thì bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D.
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , . Hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng và ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng . Biết thể tích khối chóp bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và ?
A. B. C. D.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có trực tâm . Gọi là trung điểm , gọi lần lượt là chân đường cao kẻ từ và . Đường tròn đi qua ba điểm có phương trình là . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng song song với mặt phẳng .
B. Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đường thẳng song song với mặt phẳng .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là .
Câu 37: Cho hình trụ có chiều cao bán kính đáy Một mặt phẳng không vuông góc với đáy của hình trụ, lần lượt cắt hai đáy theo hai đoạn giao tuyến và sao cho là hình vuông. Tính diện tích của hình vuông.
A. B. C. D.
Câu 38: Trong không gian , lập phương trình đường thẳng đi qua vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng .
A. B.
C. D.
Câu 39: Cho khối hộp chữ nhật có thể tích bằng . Biết ; ; . Mặt phẳng chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho và góc có số đo lớn nhất.
A. B. C . D.
Câu 41: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ và . Góc giữa hai vectơ đã cho bằng
A. 1200. B. 900 .C. 600 D. 300 .
Câu 43: Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng và tạo với mặt phẳng đáy một góc Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. B. C. D.
Câu 44: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tập hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho là
A. tập rỗng. B. một đường thẳng. C. một điểm. D. một đường tròn.
Câu 46: Hình chữ nhật có . Thể tích tích khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật quanh đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 47: Cho hình cầu tâm , đường kính và hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Hãy xác định bán kính của hình trụ khi nó có thể tích đạt giá trị lớn nhất.
A. B. C. D.
Câu 48: Cho tam giác vuông tại , có . Gọi lần lượt là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác quanh mỗi cạnh , . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong không gian cho tứ diện . Độ dài đường cao vẽ từ của tứ diện cho bởi công thức nào sau đây:
A.. B..
C.. D..
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình của mặt cầu tâm và tiếp xúc với trục là
A. B.
C. D.
---------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH ------------ | ĐỀ THAM KHẢO THI THPT 2019 --------------------------------- |
PHẦN 1. MÔ TẢ CẤP ĐỘ NHẬN THỨC VÀ ĐÁP ÁN
Câu | CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC | CẤP ĐỘ NHẬN THỨC | Đáp án | GHI CHÚ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
1 | Phương trình và hệ phương trình | x | D | ||||
2 | x | B | |||||
32 | Góc lượng giác và công thức lượng giác | x | B | ||||
3 | Hàm số và phương trình lượng giác | x | C | ||||
8 | x | C | |||||
6 | Tổ hợp – Xác suất | x | B | ||||
5 | Dãy số - Cấp số | x | D | ||||
7 | Giới hạn | x | B | ||||
4 | Đạo hàm | x | C | ||||
9 | Ứng dụng đạo hàm | x | D | ||||
11 | x | D | |||||
13 | x | D | |||||
15 | x | B | |||||
26 | x | D | |||||
27 | x | A | |||||
28 | x | A | |||||
10 | Hàm số mũ và logarit | x | A | ||||
12 | x | A | |||||
19 | x | C | |||||
20 | x | D | |||||
29 | x | A | |||||
14 | Tích phân | x | B | ||||
17 | x | C | |||||
21 | x | A | |||||
22 | x | B | |||||
25 | x | D | |||||
16 | Số phức | x | A | ||||
18 | x | A | |||||
23 | x | D | |||||
24 | x | C | |||||
30 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | x | C | ||||
31 | x | C | |||||
35 | Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng | x | A | ||||
33 | Quan hệ song song – Quan hệ vuông góc | x | B | ||||
34 | x | C | |||||
36 | x | B | |||||
39 | Khối đa diện | x | C | ||||
41 | x | C | |||||
43 | x | C | |||||
44 | x | B | |||||
37 | Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu | x | A | ||||
46 | x | D | |||||
47 | x | A | |||||
48 | x | D | |||||
38 | Phương pháp tọa độ trong không gian | x | D | ||||
40 | x | A | |||||
45 | x | D | |||||
49 | x | C | |||||
50 | x | B | |||||
CỘNG | 13 | 17 | 11 | 9 |
PHẦN 2. LỜI GIẢI VÀ GIẢI THÍCH CÁC PHƯƠNG ÁN NHIỄU
(Lưu ý: Không phải mọi câu đều có phương án nhiễu hợp lý, nhất là những câu ở cấp độ nhận biết hoặc vận dụng cao)
Câu 1. Ta có:, từ .
Thay vào , ta được:
Hệ phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi phương trình có nghiệm.
Dẫn đến:
Chọn D.
Câu 2. Đặt: ,ta có:
Chọn B.
Câu 3. Hàm số và có tập xác định là
Hàm số có tập xác định là
Hàm số có tập xác định là
Vậy có mệnh đề đúng.
Chọn C.
Câu 4. Ta có .
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là:
Chọn C .
Câu 5. Ta có suy ra . Do đó
Vậy .
Chọn D.
Câu 6. Không gian mẫu: Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu
Biến cố A: Được 2 quả cầu cùng màu
Xác suất để lấy được hai quả cầu cùng màu bằng .
Chọn B.
Câu 7. Chọn B
Câu 8: Ta có
với .
Vì nên
Do đó có giá trị , giá trị , giá trị , suy ra số nghiêm cần tìm là nghiệm.
Chọn C.
Câu 9. Giả sử hàm số có điểm cực trị là . Khi đó hàm số hoặc không có hoặc có đạo hàm tại . Theo định lí, nếu hàm số có đạo hàm tại thì .
Chọn D.
Câu 10. Ta có
Điều kiện tồn tại bốn cặp thoả mãn điều kiện bài toán khi và chỉ khi hệ sau có bốn nghiệm thực phân biệt:
(*)
Hệ trên tương đương với hệ
Gọi đường thẳng ; đường thẳng ; là đường tròn tâm , bán kính .
Hệ (*) có 4 nghiệm thực phân biệt khi hệ và hệ cùng có 2 nghiệm phân biệt và không trùng nhau.
Do đường thẳng song song nên điều kiện cần tìm tương đương điều kiện: đường thẳng và đường thẳng đều cắt tại hai điểm phân biệt .
Chọn A.
Câu 11. Nhận xét đồ thị của hàm số nhận trục làm trục đối xứng nên đồ thị cắt trục tại điểm , , , đối xứng qua .
Giả sử , .
Ta suy ra .
Phương trình hoành độ giao điểm . Đặt ta được .
Bài toán trở thành: Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt thỏa Khi đó .
Chọn D.
Câu 12. Với ta có
Bài toán đã cho tương đương với bài toán sau:
“Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức trong đó là các số thực dương”
Không mất tính tổng quát, xét ta đưa về bài toán:
“Xét các số thực dương có tổng bằng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ”
Mà
Xét hàm , với
, . Lập bảng biến thiên, ta được .
Vậy .
Chọn A.
Câu 13. . Vậy hàm số đồng biến trên và .
Chọn D.
Câu 14. Nhìn đồ thị ta thấy:
Đồ thị cắt trục hoành tại
Trên đoạn , đồ thị ở dưới trục hoành nên
Trên đoạn , đồ thị ở trên trục hoành nên
Do đó:
Chọn B.
Câu 15. TXĐ:
và .
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng .
Ta có tiệm cận ngang .
Lại có tiệm cận ngang .
Đồ thị hàm số có tất cả 3 tiệm cận gồm: 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
Chọn B.
Câu 16. Đặt .Từ giả thiết
( vì ), ta được : .
Chọn A.
Câu 17.
+ Do . Do đó A đúng.
+ Áp dụng tính chất là một nguyên hàm của .
Suy ra . Do đó B đúng.
+ Mệnh đề C sai vì tính chất này chỉ đúng nếu là hàm chẵn hoặc ta có thể lấy ví dụ cụ thể cho hàm và chẳng hạn.
+ Khi đó nhưng .
Mệnh đề D đúng theo tính chất tích phân.
Chọn C.
Câu 18. Giả sử là điểm biểu diễn số phức , vì nên thuộc đường tròn . Vì nên nằm trên đường thẳng
Để tồn tại hai số phức đồng thời thỏa mãn hai điều kiện đã cho nghĩa là tồn tại hai điểm biểu diễn của hai số phức lần lượt nằm trên hai giao điểm của và , và để lớn nhất khi và chỉ khi là đường kính của hay qua tâm của .
Suy ra :.
Từ đó : .
Chọn A.
Câu 19. Ta có :
Vì là số nguyên dương nên
Vậy tổng các nghiệm bất phương trình là .
Chọn C.
Câu 20. Đặt suy ra .
Bất phương trình thành ,
Cần tìm để , .
Do cần tìm nên ta chỉ xét
Có hàm số luôn đồng biến trên .
.
Vậy số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán là .
Chọn D.
Câu 21. Ta có
.
Chọn A.
Câu 22.
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình nửa đường tròn là .
Phương trình parabol có đỉnh là gốc sẽ có dạng . Mặt khác qua điểm do đó: .
Phần diện tích của hình phẳng giới hạn bởi và nửa đường tròn.( phần tô màu)
Ta có công thức .
Vậy phần diện tích trồng cỏ là
Vậy số tiền cần có là (đồng).
Chọn B.
Câu 23. Ta có: .
Suy ra :
Chọn D.
Câu 24. Chọn C, Nhiễu D.
Câu 25. Ta có .
Tại thời điểm ban đầu thì .
Suy ra .
Tại thời điểm .
Chọn D.
Câu 26. Ta có
.
Điều kiện: .
Đặt
Ta được phương trình
Phương trình có nghiệm thực khi phương trình
có nghiệm .
Xét hàm số .
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình có nghiệm khi:
.
Chọn D.
Câu 27. Đặt , khi đó:
Xét
Ta có:
Theo giả thiết, ta có:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
Chọn A.
Câu 28. TXĐ: .
Ta có: .
Để là điểm cực tiểu của hàm số bậc ba với hệ số thì:
.
Chọn A.
Câu 29. Ta có: và
Thế vào ta được đặt
Phương trình tương đương
Chọn A.
Câu 30. Theo giả thiết, dẫn đến .Suy ra là hình chiếu vuông góc của trên
Gọi , do nên .
Với .Ta được phương trình:
Do đó ,
Chọn C.
Câu 31. Ta có:
Vì là trực tâm của nên
Dẫn đến:
Do đó:
Chọn C.
Câu 32. Ta có: .
Chọn B.
Câu 33.
Ta có: .
, .
.
Chọn B.
Câu 34.
Gọi là tâm hình vuông suy ra .
Ta có:
Do nên
Do đó: .
Gọi là trung điểm của ,kẻ .
Khi đó: .
Vậy .
Chọn C.
Câu 35.
Ta có là trung điểm của ; lần lượt là chân đường cao kẻ từ và . Đường tròn đi qua ba điểm là đường tròn Euler. Do đó đường tròn ngoại tiếp tam giác chính là ảnh của đường tròn Euler qua phép vị tự tâm là , tỷ số .
Gọi và lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác .
Gọi và lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác .
Ta có và do đó .
Mặt khác .
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác là: .
Chọn A.
Câu 36.
A đúng vì .
C đúng vì .
D đúng vì .
B sai vì mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là tam giác .
Chọn B.
Câu 37.
Kẻ đường sinh của hình trụ. Đặt độ dài cạnh của hình vuông ABCD là x , x > 0.
Do vuông tại .
Khi đó , là đường kính của đường tròn .
Xét vuông tại ,có:
Xét tam giác vuông tại có
Từ (1) và (2) .
Suy ra diện tích hình vuông ABCD là .
Chọn A.
Phương án nhiễu:
Đáp án C: khi xác định cạnh hình vuông sai:
Câu 38. Gọi là giao điểm của với , do đó
+
+
Nên phương trình d là
Chọn D.
Nhiễu B, C
Câu 39.
Ta có: .
Chọn C.
Câu 40. Do nên nằm trên mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của .
Mặt phẳng ,do và nên
Trung điểm của là
Số đo góc lớn nhất khi nhỏ nhất.
Ta có:
khi ,lúc đó
Chọn A.
Câu 41. Đó là các mặt phẳng , , , với , , , là các trung điểm của các cạnh đáy dưới hình vẽ bên dưới.
Chọn C .
Câu 42. Ta có:
Chọn A.
Nhiễu đáp án C.
Câu 43.
Kẻ tại . Suy ra: Theo yêu cầu bài toán,
Do đó,
Chọn C.
Câu 44.
là hình chiếu của lên mặt phẳng , suy ra .
Ta có và , suy ra .
Tương tự có hay tam giác vuông ở .
Dễ thấy (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra . Từ đó ta chứng minh được nên cũng có .
Vậy là đường trung trực của , nên cũng là đường phân giác của góc .
Ta có , suy ra . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng và là , suy ra .
Vậy .
Chọn B.
Câu 45. Gọi , ta có: .
Theo yêu cầu bài toán, ta có:
Khi đó: có tâm bán kính .
Do nên tập hợp tất cả các điểm là đường tròn.
Tập hợp M thỏa là mặt cầu giao với mặt phẳng là đường tròn
Chọn D.
Câu 46. Ta có: , thể tích khối trụ :
Chọn D.
Câu 47. Gọi và là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ.
Bài toán quy về việc tính và phụ thuộc theo khi hình chữ nhật
nội tiếp trong hình tròn và đạt giá trị lớn nhất
( được xác định như hình vẽ)
Ta có :
Vậy
Lúc đó .
Chọn A.
Câu 48. Ta có:; ;
Khối tròn xoay có thể tích gồm hai khối nón có cùng bán kính đáy .
⇒
Chọn D.
Phương án nhiễu:
ĐA B: khi xác định
ĐA C: khi xác định
Câu 49. Ta có:
. Suy ra
Chọn C.
Nhiễu A, D
Câu 50. Ta có: Hình chiếu của lên là
Bán kính
Phương trình của mặt cầu tâm I(1;2;0) và tiếp xúc với trục Oz là:
Chọn B.
Nhiễu A và C.
TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG TỔ: TOÁN - TIN | ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Tập xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng cho . Tích vô hướng của 2 vectơ là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Khi đó, tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tập xác định của hàm số là
A. . B. C. D.
Câu 5: Dãy số được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho véctơ và điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ là điểm có tọa độ
A. B. C. D.
Câu 7: Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau biết .
Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho , là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Cho hai số thực , thoả mãn phương trình . Khi đó giá trị của và là:
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho . Tọa độ của vectơ là:
A. B. C. D.
Câu 13: Với hai số , dương thoả , bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.. B.. C.. D..
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. . B. . C. . D.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 16: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt.
C. Bốn điểm phân biệt. D. Một điểm và một đường thẳng.
Câu 17: Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số . Tìm các giá trị của để .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong và .
A. B. C. D.
Câu 22: Kết quả của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho số phức thỏa mãn: . Tính mô đun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm biểu diễn số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng .
Tính thể tích của khối chóp đã cho?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , . Biết rằng hình chiếu vuông góc của lên là trung điểm . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho một khối nón có chiều cao bằng , độ dài đường sinh . Tính thể tích khối nón này.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hình lập phương cạnh bằng . Quay đường tròn ngoại tiếp tam giác quanh một đường kính của đường tròn ta có một mặt cầu, tính diện tích mặt cầu đó.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho , và . Trên mặt phẳng , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm , , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ , , . Viết phương trình mặt cầu tâm bán kính .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Cho và . Giá trị của và lần lượt là
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Câu 32: Xét Có bao nhiêu số hạng dương của dãy?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm của BC với mp(ADM) là:
A. giao điểm của BC và AM. B. giao điểm của BC và SD.
C. giao điểm của BC và AD. D. giao điểm của BC và DM.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Biết với . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho . Tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho các số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng và là điểm nằm trên cạnh sao cho . Tính thể tích khối tứ diện theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng . Tính diện tích của mặt cầu đi qua đỉnh của hình lăng trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng . Đường thẳng cắt và lần lượt tại và sao cho là trung điểm . Tính độ dài đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A. 246. B. 3480. C. 245. D. 3360
Câu 44: Cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ , , . Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tập nghiệm của bất phương trình chứa trong nửa khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Biết , trong đó , , là các số nguyên dương và . Tính giá trị .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho , là hai trong các số phức thỏa mãn điều kiện , đồng thời . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy, . Một mặt phẳng đi qua vuông góc với cắt , , lần lượt tại , , . Thể tích khối chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh đáy là đường tròn tâm có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng . , là hai điểm bất kỳ trên . Thể tích khối chóp đạt giá trị lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ cho các mặt cầu , , có bán kính và lần lượt có tâm là các điểm , , . Gọi là mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
------------------ HẾT ------------------
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1: Tập xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn D.
Điều kiện xác định: (luôn đúng).
Vậy TXĐ: .
Câu 2: Trong mặt phẳng cho . Tích vô hướng của 2 vectơ là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có , suy ra .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Khi đó, tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có : .
Câu 4: Tập xác định của hàm số là
A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Hàm số xác định khi
Câu 5: Dãy số được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Dãy số được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho véctơ và điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ là điểm có tọa độ
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Câu 7: Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau biết . Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi: . Vậy tập xác định: .
Câu 10: Cho , là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu 11: Cho hai số thực , thoả mãn phương trình . Khi đó giá trị của và là:
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn C
Từ .
Vậy , .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho . Tọa độ của vectơ là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 13: Với hai số , dương thoả , bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.. B.. C.. D..
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm , . Ta có: .
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.
Hàm là hàm chẵn các hàm còn lại là hàm lẻ.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Có .
Câu 16: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt.
C. Bốn điểm phân biệt. D. Một điểm và một đường thẳng.
Lời giải
Chọn D.
A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm thẳng hàng đã cho.
B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng, có vô số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 17: Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Cho .
Ta lại có: nên hàm số đạt cực đại tại và giá trị cực đại của hàm số bằng .
Câu 18: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc có hệ số .
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn.
Câu 19: Cho hàm số . Tìm các giá trị của để .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: .
.
Nhận xét : do
Do đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Có .
Khi đó: .
Câu 21: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong và .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình;
Ta có
Câu 22: Kết quả của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có
Cách 2: Ta có
Câu 23: Cho số phức thỏa mãn: . Tính mô đun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có .
.
Cách 2: Dùng máy tính Casio bấm .
Câu 24: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm biểu diễn số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: nên phương trình có hai nghiệm phức là
Do nghiệm cần tìm có phần ảo âm nên . Vậy .
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng , gọi , do hình chóp đều nên .
Đáy là hình vuông vạnh
Trong tam giác vuông có
Thể tích của khối chóp trên là .
Câu 26: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , . Biết rằng hình chiếu vuông góc của lên là trung điểm . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là trung điểm .
Theo giả thiết, là đường cao hình lăng trụ và
Vậy, thể tích khối lăng trụ là .
Câu 27: Cho một khối nón có chiều cao bằng , độ dài đường sinh . Tính thể tích khối nón này.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết ta có: , .
Vậy thể tích khối nón cần tìm là : .
Câu 28: Cho hình lập phương cạnh bằng . Quay đường tròn ngoại tiếp tam giác quanh một đường kính của đường tròn ta có một mặt cầu, tính diện tích mặt cầu đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tam giác là tam giác đều, cạnh bằng .
Quay đường tròn ngoại tiếp tam giác quanh một đường kính của đường tròn, ta được mặt cầu có bán kính bằng: .
Diện tích mặt cầu được tạo ra: .
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho , và . Trên mặt phẳng , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm , , .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: và .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ , , . Viết phương trình mặt cầu tâm bán kính .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Phương trình mặt cầu tâm bán kính : .
Câu 31: Cho và . Giá trị của và lần lượt là
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Lời giải
Chọn D
Do nên Từ đó ta có
.
Câu 32: Xét Có bao nhiêu số hạng dương của dãy?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Lời giải
Chọn D.
Ta có
Vậy nên có 4 số hạng dương của dãy
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm của BC với mp(ADM) là:
A. giao điểm của BC và AM.
B. giao điểm của BC và SD.
C. giao điểm của BC và AD.
D. giao điểm của BC và DM.
Lời giải
Chọn C.
Dễ thấy các cặp đường thẳng BC và AM, BC và SD, BC và DM là các cặp đường thẳng chéo nhau nên chúng không cắt nhau. Theo giả thiết, BC và AD cắt nhau. Ta gọi F là giao điểm của BC và AD.
Do nên , từ đó suy ra F là giao điểm của đường thẳng BC và mặt phẳng (ADM).
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: .
.
Hàm số đã cho đồng biến trên .
Câu 35: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Vậy A sai.
Các đáp án còn lại có thể kiểm tra tính đúng đắn bằng cách lôgarit hóa hai vế của bất đẳng thức theo các cơ số hoặc .
Câu 36: Biết với . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt
Suy ra .
Vậy .
Câu 37: Cho . Tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt ; đổi cận: ,
.
Câu 38: Cho số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là điểm biểu diễn số phức ta có:
; điểm M nằm trên đường tròn tâm và bán kính bằng 1. Biểu thức trong đó , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của đạt được khi nên .
Câu 39: Cho các số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi , .
Ta có: .
Mà .
Câu 40: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng và là điểm nằm trên cạnh sao cho . Tính thể tích khối tứ diện theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Khối lăng trụ được chia thành khối tứ diện ; và .
Trong đó (vì chúng có cùng chiều cao và diện tích đáy với khối lăng trụ).
Ta lại có và (vì nên )
Do đó .
Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng . Tính diện tích của mặt cầu đi qua đỉnh của hình lăng trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi mặt cầu đi qua 6 đỉnh của lăng trụ là tâm , bán kính .
Do hình chiếu của trên các mặt , lần lượt là tâm của và tâm của .
Mà là lăng trụ đều là trung điểm của .
Do là tâm tam giác đều cạnh .
Trong tam giác vuông có: .
Diện tích của mặt cầu là: .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng . Đường thẳng cắt và lần lượt tại và sao cho là trung điểm . Tính độ dài đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vì nên , do đó .
Mà là trung điểm nên
Vì nên , do đó .
Suy ra và .
Vậy .
Câu 43: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A. 246. B. 3480. C. 245. D. 3360
Lời giải
Chọn A.
Có 3 trường hợp xảy ra:
TH1: Lấy được 5 bóng đèn loại I: có 1 cách
TH2: Lấy được 4 bóng đèn loại I, 1 bóng đèn loại II: cách
TH3: Lấy được 3 bóng đèn loại I, 2 bóng đèn loại II: có cách
Theo quy tắc cộng, có .
Câu 44: Cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ , , . Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ , , nên .
.
Ta có
. Vậy .
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tập nghiệm của bất phương trình chứa trong nửa khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
Với điều kiện trên bất phương trình trở thành
Đặt thì vì
Đặt .
Yêu cầu bài toán
Xét hàm số trên nửa khoảng
Ta có luôn nghịch biến trên khoảng
Do đó .
Mà nên .
Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46: Biết , trong đó , , là các số nguyên dương và . Tính giá trị .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt .
Đổi : Với ; .
.
, , .
Câu 47: Cho , là hai trong các số phức thỏa mãn điều kiện , đồng thời . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi , , là các điểm biểu diễn của , , . Khi đó , thuộc đường tròn và .
có tâm và bán kính , gọi là trung điểm của khi đó là trung điểm của và .
Gọi là điểm đối xứng của qua suy ra và là đường trung bình của tam giác , do đó .
Vậy thuộc đường tròn tâm bán kính bằng và có phương trình .
Câu 48: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy, . Một mặt phẳng đi qua vuông góc với cắt , , lần lượt tại , , . Thể tích khối chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Dựa vào giả thiết ta có , , lần lượt là hình chiếu của lên , , .
Tam giác vuông cân tại nên là trung điểm của .
Trong tam giác vuông ta có .
Tương tự ta có .
.
Vậy .
Chú ý: Chứng minh như sau: , mà nên
Tương tự cho
Câu 49: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh đáy là đường tròn tâm có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng . , là hai điểm bất kỳ trên . Thể tích khối chóp đạt giá trị lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có , ,
Ta có .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ cho các mặt cầu , , có bán kính và lần lượt có tâm là các điểm , , . Gọi là mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có , , nên tam giác vuông tại . Gọi là trung điểm của , khi đó . Do đó mặt cầu thỏa mãn đề bài là mặt cầu có bán kính .
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH | ĐỀ THI NĂNG LỰC 12 NH 2018-2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1. Phương trình ax + b = 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi:
A. b = 0. B. a ≠ 0.
C. a = 0 và b = 0. D. a = 0.
Câu 2. Xác định m để hệ phương trình: có nghiệm duy nhất.
A. m = -10. B. m = 10.
C.. D. .
Câu 3. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 4. Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm .
A. B. C. D.
Câu 5. Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng và
A. B. C. D.
Câu 6. Các dãy số dưới đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1,3,5,7... B. 1,2,4,8... C. 1,3,9,27... D. 1,-1,1,-1...
Câu 7. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân với .
A. B. C. D.
Câu 8. Tính giới hạn sau:
A. 3. B. C. D. Không tồn tại.
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số sau:
A. B. C. D.
Câu 10. Cho đường thẳng d có phương trình: Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bỡi mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với cạnh BD, SA là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 12. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 13. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc CD. Mặt phẳng (P) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Tứ giác không phải là hình thang.
Câu 14. Cho hình chóp SABCD có và tam giác ABC vuông ở B, AH là đường cao của . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại .
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hàm số xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
x |
| 2 | |||||
| + |
| 0 | ||||
|
| 3 | |||||
1 |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. B.
C. D.
Câu 17. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. B.
C. D.
Câu 19. Tìm tập giá trị T của hàm số
A. B. C. D.
Câu 20. Tìm tất cả các điểm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B. C. và D. y = -1 và y = 1
Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 24. Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số đi qua điểm và có điểm cực trị Tính giá trị của biểu thức
A. 25 B. C. 7 D. 14
Câu 25. Cho hàm số liên tục trên Đồ thị của hàm số như hình bên. Đặt Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của trên
Câu 26. Tìm giá trị tham số m để đường thẳng cắt đường cong tại ba điểm phân biệt lầ A, B và sao cho tam giác AOB có diện tích bằng . (Với O là gốc tọa độ).
A. B. C. D.
Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 5 B. C. 36 D.
Câu 28. Số giá trị nguyên của m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu là
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 29. Một người gởi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 30. Biết trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật (H) có một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai đỉnh trên một đường chéo là và , với . Biết rằng đồ thị hàm số chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tìm
A. B. C. D.
Câu 32. Biết rằng với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 34. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc Đi được 12 giây, người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc Tính quãng đường s(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn
A. B. C. D.
Câu 35. Có bao nhiêu số thực b thuộc sao cho
A. 8 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 36. Gọi là bốn nghiệm phân biệt của phương trình trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức .
A. 2. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 37. Xét số phức z thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 38. Cho là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện và Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 39. Một khối lăng trụ có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng Tính thể tích khối lăng trụ.
A. B. C. D.
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là . Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB’A’ và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD’C’. Tính thể tích V của hình nón (N).
A. B. C. D.
Câu 41. Cho hình chóp có là hình chữ nhật. Góc giữa và mặt đáy là . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 42. Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, diện tích xung quanh bằng Thể tích của khối lăng trụ là:
A. 3a3 B. 6a3 C. a3 D. 9a3
Câu 43. Số giá trị nguyên của m để phương trình có 2 nghiệm
Câu 44. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng và điểm M là một điểm nằm trên cạnh CC′ sao cho Tính thể tích của khối tứ diện AB’CM theo
A. A. B. C. D.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng và SA vuông góc với mặt đáy ABCD. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt trên cạnh AB, AD sao cho mặt phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC). Tính tổng khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất
A. B. C. D.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. B. C. D.
Câu 47. Trong không gian cho mặt cầu Tâm của có toạ độ là
A. B. C. D.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và mặt phẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và song song với mặt phẳng ?
A. B.
C. D.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Tìm bán kính R của mặt cầu tâm D tiếp xúc với mp(ABC).
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua điểm sao cho tổng khoảng cách từ và đến lớn nhất, biết không cắt đoạn thẳng . Khi đó, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng ?
A. B.
C. D.
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | ĐỀ THAM KHẢO THI THPT 2019 |
Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.. B..
C.. D..
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A. ta có. B..
C.. D..
Câu 3: Tínhbiết rằng:.
A.12. B.14. C.16. D.18.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ ?
A. B. C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip (E) có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10. Tìm phương trình chính tắc của Elip (E).
A. B. C. D.
Câu 6: Số nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là:
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: có nghiệm?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 8: Tính tổng.
A. B. C. D.
Câu 9: Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con.Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con?
A. 10. B. 11. C. 26 . D. 50 .
Câu 10: Tính giới hạn
A. 5. B. 1. C. 0. D.
Câu 11: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm ảnh của điểm E (−2; 7) qua phép vị tự tâm O tỷ số k = −2.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O,I là trung điểm cạnh SC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAD).
B. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAB).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBD) và (SAC) là IO.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là trung điểm SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng (AGM) . Tính tỷ số
A. B. C. 2 . D. 3 .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy,. Tính số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) .
A. B. C. D.
Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −2 ?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng,có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 18: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình là:
A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 19: Tìm giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm .
A. m = 0. B. m = 0 hay m = 2. C. m = 2. D. m ≠ 0.
Câu 20:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = –2x + m cắt đồ thị (C) của hàm số: tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
A. m = ± 1. B. m = ± 4. C. m = ± 3. D. m = ± 2.
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 22: Một người đầu tư 50 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 12% một năm. Hỏi nếu sau 2 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi? (Giả sử lãi suất hằng năm không thay đổi).
A. 6 triệu đồng. B. 12,72 triệu đồng. C. 56 triệu đồng. D. 62,72 triệu đồng.
Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: bằng
A. 0 . B. C. 1 . D. 2.
Câu 24: Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
A. . B. C. . D.
Câu 25: Cho biểu thức. Tính tổng:
A. S = 2018 . B. C. D.
Câu 26: Tìm họ nguyên hàm của hàm số.
A. B. C. D.
Câu 27: Cho và là số thực sao cho Tìm m.
A. m = – 5. B. m = – 4. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 28: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục Ox, các đường thẳng: x = 0, x = π.
A. B. C. D.
Câu 29: Biết với ;là phân số tối giản.Tính .
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số liên tục trên đoạn [1;2] và. Tính theo a
và
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hàm số.Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số trên đoạn
[−2;1] và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12 . ChoGiá trị biểu thức bằng
A. 21. B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Câu 32: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng − 5 và phần ảo bằng – 3. B. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng 5.
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng – 3. D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3.
Câu 33: Gọilà nghiệm có phần ảo dương của phương trình: trên tập số phức.
Tính số phức.
A. B. C. D.
Câu 34: Cho số phức thỏa mãn đẳng thức . Tính
A. B. C. D.
Câu 35: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:và ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 36: Biết số phức thỏa mãn điều kiện có mô đun nhỏ nhất. Tính M = a2 + b2.
A. M = 8. B. M = 10. C. M = 16. D. M = 26.
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn Biết là
điểm biểu diễn số phức z , khi đó x thuộc khoảng nào?
A. (0;2). B. (1;3). C. (4;8). D. (2;4).
Câu 38: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông với góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = 1, AC = 2 , góc Giả sử D là trung điểm của cạnh CC’ và góc Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 42: Cho mặt cầu có diện tích bằng. Bán kính của mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 43: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V = 4π . B. V = 12π . C. V = 16π . D. V = 8π .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3 , AD = 4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60° .Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P):4x − 6y + 8z + 3 = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A(3;4;1) và B(1;2;1) là:
A. M (0;4;0) . B. M (5;0;0) . C. M (0;5;0) . D. M (0; −5;0) .
Câu 48: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng (Q):
A. B.
C. D.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(–3; 0; 3) và đường thẳng Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
A. (–2; –4; 0). B. (–2; –4; 3). C. (2; –3; 1). D. (–2; 3; 4).
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
và điểm I(2; –1;1). Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.
A. B.
C. D.
HẾT
ĐÁP ÁN
1C | 2C | 3B | 4C | 5D | 6A | 7C | 8A | 9A | 10A |
11D | 12D | 13B | 14A | 15C | 16C | 17B | 18C | 19C | 20D |
21C | 22B | 23A | 24B | 25A | 26D | 27A | 28B | 29A | 30A |
31C | 32D | 33B | 34B | 35B | 36A | 37D | 38D | 39A | 40D |
41B | 42A | 43D | 44D | 45C | 46A | 47C | 48A | 49B | 50A |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn C
Câu 2: Chọn C
nên C là đáp án sai
Câu 3: Chọn B
Câu 4: Chọn C
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Chọn C
Câu 7: Chọn C
ĐK để phương trình có nghiệm là:
Donên⇒chọn C.
Câu 8: Chọn A
Xét khai triển:
Lấy đạo hàm hai vế ta được:
Cho x = 3 ta được:
Câu 9: Chọn A
Số lượng vi khuẩn tăng lên gấp đôi sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với công bội q = 2.
Ta có:
Sau n phút thì số lượng vi khuẩn là
Vậy sau 10 phút thì có được 2048000 con.
Câu 10: Chọn A.
Câu 11: Chọn D
A sai.
Tương tự ta kiểm tra được B, C sai.
⇒ D đúng.
Câu 12: Chọn D.
Gọi là ảnh của điểm E qua phép vị tự tâm O tỉ sô k = −2.
Theo đ/n ta có
Câu 13: Chọn B
A đúng vì IO // SA IO // (SAD) .
C đúng vì IO // SA IO // (SAB) .
D đúng vì (IBD) ∩ (SAC) = SO.
B sai vì mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là tam giác IBD.
Câu 14: Chọn A
Gọi
Trong mặt phẳng (SBD),kéo dài GI cắt SD tại K
Trong tam giác SAC có SO, AM là hai đường trung tuyến. Suy ra I là trọng tâm tam giác SAC, ta lại có
Ta có
Vậy
Câu 15: Chọn C.
Câu 16:Chọn C.
Câu 17: Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng, suy ra hàm số cũng đồng
biến trên khoảng .
Câu 18: Chọn C
Ta có:
Do nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 19: Chọn C. Ta có: 3x2 – 6mx + 3m2 – 3 ;
Hàm số đạt CĐ tại
Phương án nhiễu: A, B. Không loại nghiệm do điều kiện
Câu 20: Chọn D. Biến đổi phương trình hoành độ giao điểm về dạng:
2x2 – (m – 4)x + 1 – m = 0 (1)
Ta có và g(–1) = –1 ≠ 0 ∀ m.
Vậy (1) có 2 nghiệm phân biệt
và
Câu 21: Chọn C.
Câu 22: Chọn B.
Áp dụng công thức: P2 = P(1 + r)2 = 62,72 triệu đồng
Suy ra số tiền lãi: 62,72 – 50 = 12,72 triệu đồng.
Phương án nhiễu:
A. Tính nhầm công thức 1 năm
C. Tính nhầm tiền nhận cả vốn lẫn lãi sau 1 năm
D. Tính nhầm tiền nhận cả vốn lẫn lãi sau 2 năm
Câu 23: Chọn A
Ta có:
Vậy tổng tất cả các nghiệm là 0.
Câu 24: Chọn B.
Biến đổi phương trình về dạng: (1)
Đặt . Pt (1) ⇔ t2 – 2t + 3 = m
Xét hàm số với t ∈ [ −1; 2] ⇒
Lập BBT⇒ pt có nghiệm khi 2 ≤ m ≤ 6.
Câu 25: Chọn A
Khi đó, ta có
Câu 26: Chọn D
Câu 27: Chọn A. Ta có:
⇒ 4m + 4 = − 16 ⇔ m = − 5
Câu 28: Chọn B.
Câu 29: Chọn A.
Đặt
Câu 30: Chọn A
Đặt
Ta có
Câu 31: Chọn C
Theo giả thiết ta có và.
Dựa vào đồ thị ta có:
Tương tự ta có
Vậy
Câu 32: Chọn D.
Câu 33: Chọn B.
Câu 34: Chọn B. Giả sử z = a + bi. Ta có:
Câu 35: Chọn B.
Gọi .Từ giả thiết ta có:
Vậy có hai số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện đã cho nên chọn B.
Câu 36: Chọn A.
Ta có:
Suy ra
Câu 37: Chọn D
Ta có:
Ta có:
Câu 38: Chọn D
Câu 39: Chọn A.
Câu 40: Chọn D.
Câu 41: Chọn B.
ABCD là hình thoi cạnh a, tam giác BCD đều cạnh a
Gọi J là trung điểm của CD , khi đó BJ ⊥ CD và
Gọi I là trung điểm của DJ , suy ra OI //BJ , do đó OI ⊥ CD SI ⊥ CD.
góc giữa (SCD) và (ABCD) là .
Trong tam giác SOI vuông tại O , có,
Thể tích khối chóp là:
Câu 42: Chọn A.
Diện tích mặt cầu
Câu 43: Chọn D
Thể tích khối trụ :
Câu 44Chọn D
Câu 45: Chọn C
Gọi O = AC ∩ BD. Do các cạnh bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60° nên SO ⊥ (ABCD )hay SO là trục của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Gọi M là trung điểm của cạnh SB , trong mặt phẳng (SBC) kẻ đường thẳng qua M và vuông góc với SB cắt SO tại I khi đó ta có IA = IB = IC = ID = IS hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Theo giả thiết ta có AB = 3 , AD = 4 nên BO = . Mà góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng
60° hay
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
Câu 46: Chọn A
Câu 47: Chọn C
Gọi M(0;b;0) ∈ Oy.
Vậy M (0;5;0) .
Câu 48: Chọn A. Ta có:
Suy ra phương trình mặt phẳng (P): – (x – 3) + 13(y – 1) + 5(z + 1) = 0 ⇔ x – 13y – 5z + 5 = 0.
Câu 49: Chọn B.
Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d.
Câu 50:Chọn A.
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng d.
Suy ra
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới