Bảng tóm tắt kiến thức toán 12 học kỳ 1

Bảng tóm tắt kiến thức toán 12 học kỳ 1

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bảng tóm tắt kiến thức toán 12 học kỳ 1

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

TÓM TẮT KIẾN THỨC ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 12

Kiến thức 1: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

  1. Định lí Viet thuận

2. Định lí Viet đảo

Phương trình bậc hai ()

  • Tổng 2 nghiệm:
  • Tích 2 nghiệm:

Nếu là hai số có:
thì chúng là 2 nghiệm phương trình:

3. Điều kiện nghiệm của phương trình

bậc hai

4. Phương trình bậc hai chứa tham số thỏa điều kiện cho trước

  • Có 2 nghiệm trái dấu
  • Có 2 nghiệm cùng dấu
  • Có 2 nghiệm cùng dương
  • Có 2 nghiệm cùng âm

Kiến thức 2: ĐẠO HÀM

  1. Hàm sơ cấp
  1. Hàm hợp
  1. Quy tắc tính

1. Hàm thường gặp

2. Hàm lượng giác

3. Hàm mũ-logarit

1. Hàm thường gặp

2. Hàm lượng giác

3. Hàm mũ-logarit

* Quy tắc:

* CT Tính nhanh:

1.

  1. Ứng dụng

1. Phương trình tiếp tuyến

+ là tọa độ tiếp điểm

+ là hệ số góc

2. Ứng dụng trong vật lí

Một chuyển động với quãng đường có:

+ Vận tốc:

+ Gia tốc:

Kiến thức 3: CÁC VẤN ĐỀ VỀ HÀM SỐ

  1. Khảo sát sự biến thiên
  1. Tìm cực trị
  • Các bước khảo sát

Bước 1: Tìm tập xác định

Bước 2: Tính y’

Bước 3: Tìm nghiệm của y’ và những điểm y’ không xác định

Bước 4: Lập bảng biến thiên

Bước 5: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến

  • Áp dụng giải phương trình

+ Nếu tăng (giảm) và thì phương trình có nghiệm duy nhất là

+ Nếu tăng và giảm và thì phương trình có nghiệm duy nhất là

+ Nếu tăng (giảm) trên tập xác định

D thì:

  • Cách 1: Dùng BBT

(Tương tự các bước như mục 1)

  • Cách 2: Dùng y’’

Bước 1: Tìm tập xác định

Bước 2: Tính y’

Bước 3: Tìm các nghiệm của y’

Bước 4: Tính

Bước 5: Tính

Bước 6: Kết luận

là điểm cực đại

là điểm cực tiểu

  1. Tìm max, min
  1. Tìm tiệm cận
  • Max, min trên đoạn [a;b]

Bước 1: Tìm tập xác định

Bước 2: Tính y’

Bước 3: Tìm các điểm xi là nghiệm của y’ hoặc là điểm mà y’ không xác định trên khoảng (a,b)

Bước 4: Tính các giá trị f(xi), f(a), f(b)

Bước 5: So sánh và kết luận Max, min.

  • Max, min trên khoảng hoặc nửa khoảng

Bước 1: Tìm tập xác định

Bước 2: Tính y’

Bước 3: Tìm nghiệm của y’ và những điểm y’ không xác định trên khoảng (a,b)

Bước 4: Lập bảng biến thiên

Bước 5: Kết luận Max, min

  • Tiệm cận ngang

Bước 1: Tính

là tiệm cận ngang

Bước 2: Tính

là tiệm cận ngang

Chú ý: Nếu hai giới hạn bằng nhau thì đths có một TCN

  • Tiệm cận đứng

Bước 1: Tìm những điểm là những điểm không xác định của hàm số( với hàm phân thức thường là nghiệm của mẫu)

Bước 2: Kiểm tra điều kiện: hoặc

là tiệm cận đứng.

Kiến thức 4: CÁC DẠNG ĐỒ THỊ

Số nghiệm

  1. Hàm số bậc ba

2 nghiệm

(2 cực trị)

1 nghiệm

(0 cực trị)

Vô nghiệm

(0 cực trị)

Số nghiệm

  1. Hàm số bậc bốn trùng phương

3 nghiệm

(3 cực trị)

1 nghiệm

(1 cực trị)

  1. Hàm phân thức bậc nhất

+ Đồ thị không có cực trị

+ Có tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận

  1. Các dạng toán liên quan đến đồ thị
  • Tương giao hai đồ thị (tìm giao điểm)

Bước 1: Tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm

Bước 2: Thay vào công thức hoặc . Được tung độ

Giao điểm

* Các trường hợp đặc biệt:

+ Giao với trục hoành (trục Ox):

+ Giao với trục tung (trục Oy):

  • Phương trình tiếp tuyến

Công thức:

là tọa độ tiếp điểm

Là hệ số góc

* Các trường hợp đặc biệt:

+ Tiếp tuyến song song với đường thẳng:

+ Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng:

Kiến thức 5: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ

  1. Tịnh tiến đồ thị hàm số
  1. Suy biến đồ thị

Hàm số có đồ thị là đường cong

  • Đồ thị hs : Tịnh tiến lên trên đơn vị.
  • Đồ thị hs : Tịnh tiến xuống dưới đơn vị.
  • Đồ thị hs : Tịnh tiến sang trái đơn vị.
  • Đồ thị hs : Tịnh tiến sang phải đơn vị.

Hàm số có đồ thị là đường cong

  • Đồ thị hs : Lấy đối xứng (C) qua Ox
  • Đồ thị hs : Lấy đối xứng (C) qua Oy
  • Đồ thị hs :

+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy, bỏ phần bên trái

+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ lại qua Oy.

  • Đồ thị hs :

+ Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên , bỏ phần đồ thị phía dưới .

+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua

  • Đồ thị hs

+ Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên , bỏ phần đồ thị nằm phía dưới

+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ lại qua .

Kiến thức 6: LŨY THỪA – MŨ - LOGARIT

  1. Lũy thừa
  • Định nghĩa

Lũy thừa mũ nguyên dương: ()

Lũy thừa mũ nguyên âm: ()

Lũy thừa mũ 0: ()

Lũy thừa mũ hữu tỉ: ( )

Lũy thừa mũ vô tỉ: ()

  • Tính chất

  1. Căn bậc n
  • Định nghĩa

Số a là căn bậc n của b nếu

  • Chú ý:

+ Số dương b có 2 căn bậc chẵn:

+ Số thực b bất kì có 1 căn bậc lẻ:

+

  • Tính chất

Với a, b là các số dương:

  1. Logarit
  • Định nghĩa

Với 2 số dương

Logarit thập phân:

Logarit tự nhiên:

  • Tính chất

  • Quy tắc tính

Lôgarit của tích:

Lôgarit của thương:

Lôgarit của lũy thừa:

Đổi cơ số:

Đặc biệt: ;

  1. So sánh hai lũy thừa và logarit
  • So sánh hai lũy thừa cùng cơ số

+ Nếu :

+ Nếu :

  • So sánh hai lũy thừa cùng số mũ (cơ số dương)

+ Nếu :

+ Nếu :

  • So sánh hai logarit cùng cơ số

+ Nếu :

+ Nếu :

Kiến thức 7: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

  1. Hàm số lũy thừa
  1. Hàm số mũ
  1. Hàm số logarit
  • Dạng tổng quát

với

TXĐ:

+ nguyên dương:

+ nguyên âm hoặc bằng 0:

+ không nguyên:

  • Đạo hàm

Đối với hàm hợp:

  • Dạng tổng quát

TXĐ:

  • Đạo hàm

Đặc biệt:

Đối với hàm hợp:

Đặc biệt:

  • Dạng tổng quát

TXĐ:

  • Đạo hàm

Đặc biệt:

Đối với hàm hợp:

Đặc biệt:

Kiến thức 8: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

  1. Phương trình mũ
  1. Phương trình logarit
  • Phương trình mũ cơ bản

Dạng TQ: với .

Nghiệm:

+ Nếu thì phương trình vô nghiệm.

+ Nếu thì .

  • Một số phương pháp giải
  • Đưa về cùng cơ số (chú ý trường hợp cơ số là ẩn cần xét thêm trường hợp cơ số bằng 1)
  • Đặt ẩn phụ (chú ý điều kiện ẩn phụ)
  • Logarit hóa.
  • Phương trình logarit cơ bản

Dạng TQ: với .

Điều kiện:

Nghiệm:

  • Một số phương pháp giải

(Chú ý đặt điều kiện phương trình)

  • Đưa về cùng cơ số.
  • Đặt ẩn phụ.
  • Mũ hóa.

Kiến thức 9: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

  1. Bất phương trình mũ
  1. Bất phương trình logarit
  • Bất phương trình mũ cơ bản

Dạng TQ: (với )

(hoặc; ; )

Nghiệm:

+ Nếu b<0:

BPT vô nghiệm

BPT vô số nghiệm

+ Nếu b>0:

Cơ số lớn hơn 1 giữ chiều, bé hơn 1 đảo chiều

  • Một số phương pháp giải
  • Đưa về cùng cơ số.
  • Đặt ẩn phụ (chú ý điều kiện ẩn phụ)
  • Logarit hóa.
  • Bất phương trình logarit cơ bản

Dạng TQ: (với )

(hoặc )

Điều kiện:

Nghiệm:

Cơ số lớn hơn 1 giữ chiều, bé hơn 1 đảo chiều

  • Một số phương pháp giải

(Chú ý đặt điều kiện bất phương trình)

  • Đưa về cùng cơ số.
  • Đặt ẩn phụ.
  • Mũ hóa.

Kiến thức 10: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

  1. Tam giác vuông
  1. Tam giác thường

(Pitagpo)

Định lí cosin:

Định lí sin:

Độ dài trung tuyến:

Diện tích tam giác:

(r là bán kính đường tròn nội tiếp)

(R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác)

(với )

Chú ý: Với tam giác đều cạnh a

Diện tích:

Trung tuyến:

  1. Diện tích các hình

Hình vuông cạnh a

Diện tích:

Đường chéo:

Hình chữ nhật cạnh a, b

Hình thoi

Hình bình hành

Hình thang

Kiến thức 11: KHỐI ĐA DIỆN

  1. Khối chóp
  1. Khối lăng trụ

C

D

S

O

Thể tích:

Khối chóp tam giác đều S.ABC

+ Đáy là tam giác đều

+ Hình chiếu của đỉnh là trọng tâm của đáy

+ Các cạnh bên bằng nhau.

Khối chóp tứ giác đều S.ABCD

+ Đáy là hình vuông.

+ Hình chiếu của đỉnh là giao điểm AC và BD.

+ Các cạnh bên bằng nhau.

S

A’

B’

C’

A

B

C

Tỉ số thể tích

Thể tích:

Lăng trụ đều:

+ Là lăng trụ đứng

+ Đáy là đa giác đều

+ Các cạnh bên bằng

nhau

Khối hộp chữ nhật:

Khối lập phương:

Kiến thức 12: MẶT TRÒN XOAY

  1. Mặt nón
  1. Mặt trụ

Đường sinh:

Đường cao:

Bán kính đáy:

Diện tích xung quanh:

Diện tích đáy:

Diện tích toàn phần:

Thể tích:

A

D

B

C

r

r

h

Đường sinh:

Đường cao:

Bán kính đáy:

Diện tích xung quanh:

Diện tích toàn phần:

Thể tích:

  1. Mặt cầu

Diện tích mặt cầu:

Thể tích khối cầu:

Giao của mặt cầu và mặt phẳng

Chú ý:

  1. Trường hợp mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn bán kính , ta có: