Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 16
a) và
b) và
c) và
d) và
a) Tìm giá trị của để hai đường thẳng và song song với nhau.
b) Xác định và để hai đường thẳng và trùng nhau.
c) Xác định và để và cắt nhau tại điểm trên trục tung.
d) Xác định để các đường thẳng sau đồng quy?
II. HÌNH HỌC: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a) Tính .
b) Tính biết và .
c) Tính theo và .
a) là trung điểm .
b) là trung điểm .
🙢HẾT🙠
Lời giải
;
;
a) và b) và
c) và d) và
Lời giải
a) Các đường thẳng và là đồ thị các hàm số và trên mặt phẳng tọa độ.
Khi , ta có đường thẳng đi qua các điểm và
Khi , ta có đường thẳng đi qua các điểm và .
Tọa độ giao điểm của đường thẳng và đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng và là
b) Các đường thẳng và là đồ thị các hàm số và trên mặt phẳng tọa độ.
Khi , ta có đường thẳng đi qua các điểm và
Khi , ta có đường thẳng đi qua các điểm và
Tọa độ giao điểm của đường thẳng và đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng và là
c) Các đường thẳng và là đồ thị các hàm số và trên mặt phẳng tọa độ.
Khi , ta có đường thẳng đi qua các điểm và
Khi , ta có đường thẳng đi qua các điểm và
Đường thẳng trùng với đường thẳng nên có vô số điểm chung, mỗi điểm của đường thẳng đều là điểm đường thẳng .
d) Các đường thẳng và là đồ thị các hàm số và trên mặt phẳng tọa độ.
Khi , ta có đường thẳng đi qua các điểm và
Khi , ta có đường thẳng đi qua các điểm và
a) Tìm giá trị của để hai đường thẳng và song song với nhau.
b) Xác định và để hai đường thẳng và trùng nhau.
c) Xác định và để và cắt nhau tại điểm trên trục tung.
d) Xác định để các đường thẳng sau đồng quy?
Lời giải
a) Để hai đường thẳng và song song với nhau thì:
Vậy thì hai đường thẳng trên song song với nhau.
b) Để hai đường thẳng và trùng nhau thì:
Vậy và thì hai đường thẳng trên trùng nhau.
c) Để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì
Vậy và thì hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
d) Gọi điểm
Khi đó hoành độ điểm là nghiệm của phương trình:
Thay vào hàm số ta được
Để ba đường thẳng và đồng quy thì
Tọa độ điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng :
Vậy thì ba đường thẳng và đồng quy.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU.
Lời giải
Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b) Vì , đường kính AO tam giác AMO vuông tại M
Xét (O) có , AC là dây cung M là trung điểm của AC
Xét tam giác AOC có:
M là trung điểm của AC
O’ là trung điểm của AO
O’M là đường trung bình của tam giác AOC MO’ // OC
c) , đường kính AB tam giác ABC vuông tại C
Từ (1) và (2) OM //BC.
a) Tính
b) Tính theo và
c) Tính biết và
Lời giải
a) Có Có (giả thiết) (hai góc trong cùng phía)
cân tại
cân tại
b) Có (giả thiết) (một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ ba thì tạo thành tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho)
c) Với và , ta có
.
a) là trung điểm .
b) là trung điểm .
Lời giải
Xét có là đường trung tuyến ứng với cạnh và
Nên vuông tại .
Ta có
Xét vuông tại và vuông tại có:
Xét đường tròn có
Xét đường trfon có
là đường trung trực của đoạn thẳng .
.
Ta có
Xét vuông tại và vuông tại có:
Ta có
Từ
là trung điểm và là trung điểm
🙢HẾT🙠