Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
• Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng trong đó ; là các đa thức và khác đa thức 0.
được gọi là tử thức (hay tử). được gọi là mẫu thức (hay mẫu)
• nếu với
III. BÀI TẬP
Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a) b)
c) d)
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a) b)
c) d)
Bài 3: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a) b)
c) d)
Bài 4: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B, C, D, trong mỗi đẳng thức sau: (giả sử các mẫu đều có nghĩa)
a) b)
c) d)
Bài 5: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B,C,D trong mỗi đẳng thức sau: (giả sử các đa thức mẫu đều có nghĩa)
a) b)
c) . b).
Bài 6: a) Tìm GTNN của phân thức:
b) Tìm GTLN của phân thức:
Bài 7: Tìm GTLN của các phân thức:
a) b)
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
A. B. C. D.75
Câu 2: Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?
A. và ; B. và ;
C. và ; D. và
Câu 3: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau?
A. và B. và C. và D. và
Câu 4: Cho đẳng thức: . Đa thức ở dấu ? là:
A. B. C. D.
Câu 5 : A. Đúng. B. Sai.
Câu 6: A.Đúng. B. Sai.
Câu 7: Giá trị của phân thức với là :
A. – 1 B. 0 C. 1 D. Một đáp số khác
Câu 8: Giá trị của phân thức với
A. B. 1 C. D. 2
Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng.
A | B |
a) Với thì | 1) |
b)Với thì | 2) |
c) Với thì | 3) |
4) |
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Vậy
Các ý b,c,d làm tương tự
Bài 5:
Bài 6:
a) . GTNN của biểu thức là khi
b)
GTLN của biểu thức là khi
Bài 7: a) Có . Vậy GTLN của biểu thức là 5 khi
b) . Vậy GTLN của biểu thức là khi
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới