Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Câu 1: Goi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm. Tìm số phần tử của S.
A. Vô số. B. 0. C. 10. D. 11.
Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc đoạn . Tìm S.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình .
A. B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm tập giá trị T của hàm số.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không chẵn, không lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Câu 12: Tìm chu kì T của hàm số.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: là một nghiệm của phương trình nào sau đây?.
A. B. . C. . D. .
Câu 15: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm).
Câu 1. (1,0 đ) Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 2. (3,0 đ) Giải các phương trình sau
1. . 2. .
3. .
ĐÁP ÁN
I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | D | C | B | A | A | D | B | C | B | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | D | C | D | C | A | A |
II. PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu | NỘI DUNG | BIỂU ĐIỂM |
Câu 1 (1,0 điểm) | Tìm tập xác định của hàm số . | |
Hàm số xác định Suy ra, tập xác định | 0,5 0,5 | |
Câu 2.1 (1,0 điểm) | Giải phương trình sau. | |
pt
| 0,5 0,5 | |
Câu 2.2 (1,0 điểm) | Giải phương trình sau | |
pt
| 0,5 0,5 | |
Câu 2.3 (1,0 điểm) | Giải phương trình sau | |
pt
| 0,25 0,25 0,25 0,25 |
ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: [3] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 2: [1] Cho hàm số , giá trị hàm số tại là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: [1] Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4: [3] Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 5: [2] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
A. 0 B. C. D.
Câu 6: [3] Nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào ?
A. Điểm , điểm . B. Điểm , điểm . C. Điểm , điểm . D. Điểm , điểm .
Câu 7: [4] Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Khi đó tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: [1] Nghiệm phương trình: là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: [2] Tập xác định của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 10: [2] Hàm số nào có đồ thị trên được thể hiện như hình dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 11: [3] Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: [4] Phương trình có mấy nghiệm dương bé hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: [3] Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: [2] Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
; ; .
A. (II). B. (I). C. (III). D. (I), (II), (III).
Câu 15: [1] Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện:
A. B. C. x = D.
Câu 16: [1] Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: [2] Hàm số nào dưới đây có tập xác định là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: [3] Điều kiện của tham số m để phương trình vô nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: [2] Tổng tất cả các nghiệm thuộc của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 20: [3] Hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: [2] Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: [1] Điều kiện có nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: [1] Giá trị lớn nhất của hàm số trên R là:
A. B. 1 C. D. 2
Câu 24: [1] Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 25: [2] Phương trình có nghiệm trênlà:
A. B. 0 C. D.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | C | C | A | C | D | D | C | D | D | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | C | B | B | B | D | B | B | A | C |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | A | A | B | A | B |
ĐỀ 3 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. , B. ,
C. , D. ,
Câu 4: Nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
A. , B. ,
C. , D. ,
Câu 6: Nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng về phương trình
A. Có 1 họ nghiệm B. Có 2 họ nghiệm C. Vô nghiệm D. Có 1 nghiệm duy nhất
Câu 8: Phương trình có nghiệm là:
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho phương trình . Nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 10: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3: Giải phương trình:
a)
b)
c)
Câu 4: Giải phương trình
...................................................... HẾT ......................................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1.A 2.B 3.C 4.D 5.B 6.D 7.C 8.D. 9.D 10.A
II. TỰ LUẬN
CÂU/ BÀI | NỘI DUNG | BIỂU ĐIỂM |
Câu 1 (1,0 điểm) | ĐK:
TXĐ: | 0,25đx3 0,25đ |
Câu 2 (1,0 điểm) | Ta có:
Vậy | 0,25đ 0,25đx2 0,25đ |
Câu 3 (3,0 điểm) | a)
b)
c) | 0,25đ 0,5đ+0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ+0,25đ 0,25đ+0,25đ 0,25đ+0,25đ |
Câu 4 (1,0 điểm) | ĐK: So với ĐK nghiệm của phương trình là:và | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
ĐỀ 4 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là:
A. 1 và -9 B. và -5 C. 9 và -1 D. -1 và -9
Câu 2: Phương trình có số nghiệm thuộc khoảng là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nghiệm dương bé nhất của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4: . Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 6: Các họ nghiệm của phương trình: là:
A. B.
C. D.
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx - cosx = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. B. C. D.
Câu 9: Số nghiệm thuộc của phương trình là:
A. 4. B. 6. C. 2 D. 8.
Câu 10: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Tất cả các nghiệm của phương trình sin2x – sinx cosx = 0 là:
A. B.
C. D.
Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = -3 là
A. B.
C. x = D. x =
Câu 15: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
(I) cosx = (II) sinx = 1– (III) sinx + cosx = 2
A. (I) B. (I) và (III) C. (II) D. (III)
Câu 16: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 17: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là:
A. B. 1 C. 3 D.
Câu 18: Nghiệm của phương trình : thõa điều kiện là:
A. B. C. D.
Câu 19. Điều kiện xác định của hàm số :
A. B.
C. D.
Câu 20: . phương trình tương đương với phương trình:
A. B.
C. D .
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | D | B | C | D | D | C | D | C | B | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | D | D | B | B | D | B | A | A | B |
ĐỀ 5 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (15 câu – 6đ)
Câu 1: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 2: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 3 Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 4: Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là:
A. B. x = 0 C. D.
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 6: Tập giá trị của hàm số là:
A. [-2 ; 3] B. [-1 ; 3] C. [-2 ; 2] D. [-1 ; 1]
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất và giái trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
a. 1 và 4 b. -1 và 4 c. 0 và 3 d. 0 và 4
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
a. b. c. d.
Câu 9: Giải phương trình ta có nghiệm là:
a. b.
c. d.
Câu 10: Nghiệm của phương trình là:
a. b.
c. d.
Câu 11: Các giá trị của để là:
a. b. c. d.
Câu 12: Giải phương trình ta có nghiệm là:
a. b.
c. d.
Câu 13: Giải phương trình ta có nghiệm là:
a. b.
c. d.
Câu 14: Giải phương trình ta có nghiệm là:
a. b.
c. d.
Câu 15: Giải phương trình ta có nghiệm là:
a. b.
c. d.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: (3đ) Giải các phương trình sau:
a. b.
Câu 2: (1đ) Tìm ba nghiệm âm lớn nhất của phương trình:
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | D | A | A | C | D | A | B | A | C | A | A | B | C | D |
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1 a.
1.0+0.5 |
Câu 1b
0.5 | |
0.5 | |
0.5 |
Câu 2: Giải phương trình:
0.25 | |
0.25 | |
Ba nghiệm dương nhỏ nhất là | |
Ba nghiệm âm lớn nhất là | 0.5 |
ĐỀ 6 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B.
C. D.
Câu 4: Nghiệm của phương trình (với ) là
A. B. C. D.
Câu 5: Cho phương trình: , nghiệm của pt thuộc khoảng là:
A. B.
C. Đáp số khác D.
Câu 6: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B. C. D. Đáp số khác Câu 7: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B. C. Vô nghiệm D. Đáp số khác
Câu 8: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B. C. D.
Câu 9: Phương trình : tương đương với phương trình nào sau đây :
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B. C. D. Vô ngiệm
Câu 11: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B.
C. D.
Câu 12: Phương trình (với ) có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 13: Nghiệm của phương trình , với là
A. , B. C. D.
Câu 14: Phương trình: (với ) có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 15: Nghiệm của phương trình (với ) là
A. B. C. D.
Câu 16: Nghiệm của phương trình (với ) là
A. B. C. D.
Câu 17: Nghiệm của phương trình (với ) là
A. B. C. D.
Câu 18: Nghiệm của phương trình (với ) là
A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình (với ) có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 20: Nghiệm của phương trình (với ) là
A. B. , C. D.
Câu 21: Nghiệm của phương trình (với ) là
A. B. C. D.
Câu 22: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B. C. D. Vô ngiệm
Câu 23: Phương trình (với ) có nghiệm là:
A. B.
C. D.
Câu 24: Cho phương trình: , nghiệm của pt là:
A. B.
C. D. Đáp số khác
Câu 25: Phương trình (với ) có nghiệm là:
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | D | C | C | C | B | C | C | D | D | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | D | D | A | A | C | B | C | A | A | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | D | C | C | B | D |
ĐỀ 7 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có chu kỳ . B. Hàm số có chu kỳ .
C. Hàm số có chu kỳ . D. Hàm số có chu kỳ .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:
A. B. C. D.
Câu 4: Hàm số có đồ thị đối xứng qua đâu:
A. Qua gốc tọa độ. B. Qua đường thẳng .
C. Qua trục tung. D. Qua trục hoành.
Câu 5: Tất cả các nghiệm của pt 2cos2x = –2 là:
A. B. C. D.
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt là:
A. B. C. D.
Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là:
A. B.
C. D.
Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là:
A. B. C. D.
Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx = , ( với )
A. x = B. x = ; x =
C. x = D. x =
Câu 12 : Giải phương trình tan2x = 3 , ( với )
A. x = B. x = C. x = D. x =
II. Phần tự luận : (4 điểm)
Câu 1 : (2điểm) Giải phương trình :
cos5x + sin5x = 2cos3x
Câu 2 : (2 điểm) Giải phương trình :
tan(3x - 300) = 1/
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | x | x | x | x | ||||||||
B | x | x | x | |||||||||
C | x | x | ||||||||||
D | x | x | x |
II/ Phần tự luận : ( 4 điểm)
Câu 1 : Biến đổi đưa về : cos (5x - ) = cos3x
Nghiệm của phương trình là : x = ; x = với k nguyên.
Câu 2 : Điều kiện : x 400 + k600
Biến đổi đưa về : tan(3x - 300) = tan300
Nghiệm của phương trình là : x = 200 + k600
ĐỀ 8 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1 : Giải phương trình tan2x = 3 , ( với )
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 2 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là : D = R\{}
A. y = sinx B. y = cotx C. y = cosx D. y = tanx
Câu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 sin(x + ) – 1 là :
A. 2 B. 4 C. 3 D.5
Câu 4 : Giải phương trình sinx = , ( với ), có nghiệm là :
A. x = ; x = C. x =
B. x = D. x =
Câu 5 : cho các hàm số sau : y = sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số lẻ và bao nhiêu hàm số chẳn ?
A. 2 lẻ, 2 chẳn B. 1 lẻ,3 chẳn C. 4 lẻ D .3 lẻ, 1 chẳn
Câu 6 : Một nghiệm của phương trình 4tan2x – 5tanx + 1 = 0 là : ( với )
A. + B. C. + D. +
Câu 7 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là : D = R\{ kπ , k∈Z }
A. y = cotx B. y = tanx C. y = cosx D. y = sinx
Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt sin2x – sinx cosx = 0 là:
A. B.
C. D.
Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt 2sin2x = –2 là:
A. B. C. D.
Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 11: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 12: Tất cả các nghiệm của pt là:
A. B. C. D.
II/ Phần tự luận : (4 điểm)
Câu 1 : (2điểm) Giải phương trình :
sin5x - cos5x = 2sin3x
Câu 2 : (3 điểm) Giải phương trình :
cot(3x - 300) = 1/
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | x | x | x | |||||||||
B | x | x | x | |||||||||
C | x | x | x | |||||||||
D | x | x | x |
II/ Phần tự luận : ( 4 điểm)
Câu 1 : Biến đổi đưa về : sin(5x - ) = sin3x
Nghiệm của phương trình là : x = ; x = với k nguyên.
Câu 2 : Điều kiện : x 100 + k600
Biến đổi đưa về : cot(3x - 300) = cot600
Nghiệm của phương trình là : x = 300 + k600
ĐỀ 9 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
C©u 1 : | Nghiệm của phương trình là : | |||||||||
A. | B. | |||||||||
C. | D. | |||||||||
C©u 2 : | Chu kỳ tuần hoàn của hàm số là: | |||||||||
A. | B. | C. | D. | |||||||
C©u 3 : | Các giá trị của m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc [ ) là : | |||||||||
A. | B. | C. | D. | |||||||
C©u 4 : | Tập xác định của hàm số là : | |||||||||
A. | R | B. | R\ | C. | R\ | D. | R\ | |||
C©u 5 : | Nghiệm của phương trình là : | |||||||||
A. | ||||||||||
B. | ||||||||||
C. | ||||||||||
D. | ||||||||||
C©u 6 : | Khẳng định nào sau đây là đúng ? | |||||||||
A. | Hàm số tuần hoàn với chu kỳ | |||||||||
B. | Hàm số là hàm số chẵn | |||||||||
C. | Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định | |||||||||
D. | Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định | |||||||||
C©u 7 : | Tam giác ABC có tính chất gì nếu các góc của nó thỏa mãn hệ thức : | |||||||||
A. | Vuông | B. | Cân | C. | Vuông cân | D. | Vuông hoặc cân | |||
C©u 8 : | Phương trình có các nghiệm thuộc đoạn là : | |||||||||
A. | B. | ; | C. | D. | ||||||
C©u 9 : | Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc ? | |||||||||
A. | 0 | B. | 2 | C. | 3 | D. | 1 | |||
C©u 10 : | Cho phương trình , đặt M là tổng các nghiệm thuộc của phương trình. Biểu thức có giá trị là : | |||||||||
A. | 4 | B. | 2 | C. | 1 | D. | 3 | |||
C©u 11 : | Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là : | |||||||||
A. | B. | C. | D. | |||||||
C©u 12 : | Phương trình có 2 nghiệm thuộc khi : | |||||||||
A. | B. | |||||||||
C. | D. | |||||||||
C©u 13 : | Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: | |||||||||
A. | - 1 | B. | Không tồn tại | C. | 1 | D. | 3 | |||
C©u 14 : | Đồ thị sau là đồ thị của hàm y 2 số nào ? y
- 0 x -2 | |||||||||
A. | B. | C. | D. | |||||||
C©u 15 : | Biết phương trình , có các nghiệm là : . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : | |||||||||
A. | ||||||||||
B. | ||||||||||
C. | ||||||||||
D. | ||||||||||
C©u 16 : | Phương trình có nghiệm khi : | |||||||||
A. | B. | C. | D. | |||||||
C©u 17 : | Chọn khẳng định sai. | |||||||||
A. | Hàm số có tập xác dịnh là R\ | |||||||||
B. | Hàm số có tập giá trị là | |||||||||
C. | Hàm số có tập xác dịnh là R | |||||||||
D. | Hàm số có tập giá trị là R | |||||||||
C©u 18 : | Số nghiệm của phương trình : trong khoảng là : | |||||||||
A. | 4 | B. | 3 | C. | 6 | D. | 5 | |||
C©u 19 : | Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là | |||||||||
A. | B. | |||||||||
C. | D. | |||||||||
C©u 20 : | Cho hàm số hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : | |||||||||
A. | Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ | B. | Tập giá trị của hàm số là | |||||||
C. | Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ | D. | Hàm số là hàm số chẵn | |||||||
C©u 21 : | Trong khoảng , phương trình có bao nhiêu nghiệm ? | |||||||||
A. | 3 | B. | 1 | C. | 4 | D. | 2 | |||
C©u 22 : | Phương trình có nghiệm thuộc khi : | |||||||||
A. | B. | C. | D. | |||||||
C©u 23 : | Trên đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại bao nhiêu điểm? | |||||||||
A. | 2 | B. | 1 | C. | 3 | D. | 0 | |||
C©u 24 : | Phương trình có mấy nghiệm ? | |||||||||
A. | 1 | B. | 4 | C. | 3 | D. | 2 | |||
C©u 25 : | Hàm số có tập xác định là : | |||||||||
A. | B. | |||||||||
C. | D. |
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | A | D | B | B | A | D | B | B | C | D | B | A | A | D | C | A | D | D | A | C | C | A | B | C |
ĐỀ 10 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx + cosx = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
A. B. C. D.
Câu 3: Hàng ngày mực nước của con kênh lên, xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t(giờ, 0) trong một ngày được tính bởi công thức
h = 3.cos. Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm mực nước của con kênh đạt độ sâu lớn nhất ?
A. 2. B. 1. C. 4 D. 3.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: m.sinx +cosx = có nghiệm?
A. m B. C. m D. m
Câu 5: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x – sinx cosx = 0 là:
A. B.
C. D.
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = 1 là
A. x = , B.
C. x = D. x =
Câu 8: Hàm số y =sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ?
A. T = 2 B. T = C. T = 4 D. T =
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 10: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là:
A. B. C. D.
Câu 11: Nghiệm của phương trình lượng giác: thõa điều kiện là:
A. B. C. D.
Câu 12: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:
A. B. C. D.
Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 1 B. C. 5 D. 3
Câu 16: Phương trình có số nghiệm thuộc khoảng là:
A. B. C. D.
Câu 17: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 18: Tất cả các nghiệm của phương trình 2sin(4x –) – 1 = 0 là:
A. B.
C. D.
Câu 19: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 20: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ 11 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1: Tập xác định của hàm số là :
A. . B. C. . D. .
Câu 2: Tập xác định của hàm số là :
A. . B.
C. . D. .
Câu 3: Giải phương trình lượng giác :
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Giải phương trình lượng giác :
A. . B. C. . D. .
Câu 5: Giải phương trình lượng giác :
A. . B.
C. . D. .
Câu 6: Cho phương trình .Định m để phương trình có một nghiệm .
A. B. . C. . D. .
Câu 7: Giải phương trình lượng giác :
A. . B.
C. . D. .
Câu 8: Giải phương trình lượng giác :
D. . B.
C. . A. .
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Giải phương trình lượng giác . ( 1 điểm)
b) Giải phương trình lượng giác . ( 1 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm)
a) Giải phương trình lượng giác . ( 1 điểm)
b) Giải phương trình lượng giác . ( 1 điểm)
Câu 3: ( 1 điểm) Giải phương trình lượng giác .
Câu 4: ( 1 điểm) Giải phương trình lượng giác .
. . . . . . HẾT . . . .
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | D | D | A | C | B | A | A |
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1. ( 1 điểm) a) 0,5đ
0,5đ
( 1 điểm) b) 0,25đ x 2
0,25đ x 2
Câu 2. ( 1 điểm) a) 0,25đ x 2
0,25đ x 2
( 1 điểm) b) 0,25đ
0,25đ x 2
Ta có : 0,25đ
Câu 3. ( 1 điểm) 0,25đ
0,25đ
0,25đ x 2
Câu 4. ( 1 điểm) 0,25đ
0,25đ
0,25đ x 2
ĐỀ 12 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm chu kỳ tuần hoàn của hàm số
A. B. C. D.
Câu 3: Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
A. và B. và C. và D. và
Câu 5: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 7: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 10: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm phương trình tương đương với phương trình.
A. B. C. D.
Câu 12: Gọi nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
. Tính giá trị của biểu thức .
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 15: Tính tổng các nghiệm trong khoảngcủa phương trình
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN(4 điểm).
Câu 1 (1.0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2 (3.0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | D | A | A | D | B | D | A | A | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | C | A | C | C |
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1.0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số
Hàm số xác định
Vậy
Câu 2 (3.0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Phương trình
d)
Điều kiện
Với điều kiện trên ta có
Đối chiếu với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là
ĐỀ 13 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 7: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 8: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 10: Điều kiện xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 11: Phương trình: vô nghiệm khi m là:
A. B. C. D.
Câu 12: Điều kiện xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 13: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm thỏa:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 14: Phương trình: có nghiệm thỏa là:
A. B. C. D.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16: Điều kiện xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 17: Khảng định nào sau đây là đúng
A. B.
C. D.
Câu 18: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 19: Các họ nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là:
A. B. C. D.
Câu 20: Điều kiện xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 21: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 22: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. B. Vô nghiệm C. D.
Câu 23: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 24: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 25: Điều kiện xác định của hàm số là
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | C | D | B | A | D | B | A | B | D | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | B | C | B | B | A | B | D | B | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | D | C | D | D | C |
ĐỀ 14 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
I. Phần Trắc Nghiệm:
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm m để phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 5: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 8: Nghiệm của phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0 B.
C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0
Câu 11: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 12: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 13: Số nghiệm của phương trình: với là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 14: Phương trình: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 15: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. B.
C. D.
II. Phần Tự Luận:
Câu 1.
a) Tìm tập xác định của hàm số
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số :
Câu 2. Giải các phương trình :
a)
b)
Câu 3.
a) Giải các phương trình :
b) Tìm nghiệm thuộc của phương trình :
Câu 4. Cho . Tính giá trị biểu thức:
ĐÁP ÁN
I. Phần Trắc Nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | C | A | B | D | B | A | C | B | B | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | B | D | D | D | C |
II. Phần Tự Luận:
Câu 1 ( 3,0 điểm) | |
a) Điều kiện | |
Tập xác định : | |
b) | |
GTNN bằng -7 khi . | |
GTLN bằng khi | |
Câu 2 ( 3,0 điểm) | |
a) | |
b) | |
Câu 3 ( 3,0 điểm) | |
b) Điều kiện : | |
TH1: TH2: | |
Từ ĐK và nên ta có nghiệm là : | |
Câu 4 ( 1,0 điểm) | |
ĐÆt
| |
Theo gt tacã: | |
ĐỀ 15 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN GIẢI TÍCH 11 Thời gian: 45 phút |
I. Phần Trắc Nghiệm:
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 2: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình: với là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 4: Nghiệm của phương trình lượng giác: thõa điều kiện là:
A. B. C. D.
Câu 5: Giải phương trình: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. vô nghiệm D.
Câu 6: Các họ nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. B.
C. D.
Câu 8: Phương trình: tương đương với phương trình nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 39: Khảng định nào sau đây là sai
A. B.
C. D.
Câu 10: Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là:
A. B. x = 0 C. D.
II. Phần Tự Luận:
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 2: Giải phương trình
a) . b) .
Câu 3: Tính tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng .
Câu 4: Cho phương trình: . Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn .
ĐÁP ÁN
I. Phần Trắc Nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | C | D | B | C | B | A | D | C | C | D |
II. Phần Tự Luận:
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số .
Giải
Điều kiện: .
Vậy tập xác định là .
Câu 2: Giải phương trình
a) .
Ta có .
Với .
Với phương trình vô nghiệm.
b).
Ta có:
, , .
Câu 3: Tính tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng .
Tính tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng .
Giải
Ta có
,
,
Vì
Vì nên
Vậy .
Câu 4: Cho phương trình: . Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn .
Giải
Ta có
Phương trình , . Vì nên không tồn tại thỏa mãn.
Theo đề phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn nên phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn .
Ta có nên .
Do đó có hai nghiệm phân biệt khi .
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới