Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: //BC :
Câu 2:
----HẾT----
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
BÀI | CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | 2,0đ | ||
Vì EF//BC , theo định lí Talet ta có: | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ | ||
2 | a | 2,0đ | |
có: | |||
b | 2,0đ | ||
nên ta có: | |||
c | 2,0 đ | ||
nên ta có: | |||
e | 2,0 đ | ||
Vì BD là tia phân giác của góc B nên ta có |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
A- Khoanh tròn chữ cái đầu phương án đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 2: Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số bằng:
A. B. C. D.
2,5
1,5
y
x
C
D
B
A
Câu 3: Cho ΔABC ΔA’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A. B. 2 C . 3 D. 18
Câu 4: Nếu hai tam giác ABC và DEF có thì:
A. ΔABC ΔDEF B.ΔABC ΔEDF C.ΔABC ΔDFE D.ΔABC ΔFED
Câu 5: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là:
6
3
2
x
P
M
N
Q
R
A. x = 3 | B. x = 4 |
C. x = 3,5 | D. x = 5 |
B
C
A
E
D
Câu 6. Cho hình vẽ sau. Biết DE // AB
A. B. C. D.
B- C©u 7: Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau:
Nếu một đường thẳng cắt..........................của một tam giác........................với cạnh còn lại thì nó tạo thành .......................có 3 cạnh ...................... với ............... của .........................
Câu 8: Cho ΔABC vuông tai A, có AB = 15cm, AC = 20cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC ( E AC)
a)Tính tỉ số: , độ dài BD và CD
b) Chứng minh: ΔABC ΔEDC
c)Tính DE
d) Tính tỉ số
(Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)
*ĐÁP ÁN
*Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | A | B | C | B | B |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
* Điền vào chỗ trống(....) Mỗi chỗ điền đúng 0,25đ
Thứ tự điền là: hai cạnh, và song song, một tam giác mới, tương ứng tỉ lệ, ba cạnh, tam giác đã cho
* Tự luận (7 đ)
Câu | Đáp án | Điểm |
8 | 0,5 | |
a) Vì AD là phân giác => Từ => Từ đó: DC = BC – BD = 25 – 10,7 = 14,3 (cm) | 0,5 1 1 0,25 0,25 | |
b) Xét ΔABC và ΔEDC có: , chung => ΔABC ΔEDC (g.g) c) ΔABC ΔEDC => d)
=> | 1,5 0,75 0,75 0,25 0,25 |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 3 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Bài 1(4 điểm)
Tính các độ dài x, y trong mỗi hình vẽ sau:
Hình 2
Hình 1
Hình 3
( AD là phân giác của góc BAC)
Bài 2(6điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ഗ ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c)Tia phân giác của góc B cắt AC và AH theo thứ tự ở M và N.Kẻ HI song song với BN (IAC).Chứng minh AN2=NI.NC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài | Câu | Nội dung | Điểm |
1 | 1a | Hình 1 Vì ABC có MN // BC ( định lí Ta-lét)
| 1đ (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) |
1b | Hình 2: Vì AB // DE (hệ quả của định lí Ta-let) Hay Suy ra :
| 2đ (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) | |
1c | Hình 3: ABC có BD là tia phân giác của góc BAC (T/c đường phân giác trong tam giác)
(T/c của dãy tỉ số bằng nhau) Vậy DB = 3.2 = 6 ( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm) | 1đ (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) | |
3 | Hình vẽ | 0,5đ | |
a | a) Chứng minh HBA ഗ ABC HBA và ABC có: = = 900(gt) chung Do đó HBA ABC (g.g) | 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ | |
b | vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC =
cm * Vì vuông tại A nên: => (cm) * HBA ABC(cmt) => =>= = 7,2 (cm) ( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm) | 3đ 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ | |
c | Ta có AHI có HI//MN (HI//BN) (định lí ta let) Mà (vì BM là phân giác của góc B của tam giác ABH) (ABC HBA) ( vì BN là phân giác của góc B của tam giác ABC) Suy ra ( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm) | 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 4 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
I.TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Cho biết. Khi đó ?
A. . B.. C. . D. cm.
Câu 2: Nếu 🛆M’N’P’🛆DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A. B. . C. . D.
Câu 3: Cho 🛆A’B’C’ và 🛆ABC có . Để 🛆A’B’C’🛆ABC cần thêm điều kiện:
A. B. . C. . D. .
Cho hình vẽ
Câu 4: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =
A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm.
Câu 5: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y =
A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm.
Câu 6: Giả sử 🛆ADE🛆ABC (hình vẽ trên). Vậy tỉ số:
A. 2 B. C. 3. D.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1: (6,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, .
a. Tính ? (1,0 điểm )
b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm)
c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính (2,0 điểm)
d. Tính AH. (1,0 điểm)
Bài 2: (1,0 điểm): Cho tam giác ABC, trên các cạnh bên AB, AC lần lựợt lấy hai điểm M,N sao cho . Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của AI với MN. Chứng minh rằng K là trung điểm của MN.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
| |||||||||||||||
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) | |||||||||||||||
Bài 1: Vẽ hình đúng cho 0,5 đ | |||||||||||||||
BC2 = AB2 + AC2BC2 = 82 +62 = 100BC = 10cm (0,5 điểm) (c/m câu a)(0,25 điểm) (0,5 điểm) Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm (0,25 điểm)
| |||||||||||||||
Hay = 1 (do BI = IC= gt) ⇒ MK=KN hay K là trung điểm củaMN (0,5 đ) |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 5 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Bài 1: (2,0 điểm) Hai tam giác ABC và A’B’C’ có ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Tính tỉ số chu vi, diện tích của A’B’C’ và ABC
Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
Bài 3: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
a) Chứng minh rằng ABCHBA.
b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC.
ĐỀ II
Bài | Ý | Nội dung | Điểm |
2 (4,0) | a) | +) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là ; | 1,25 |
b) | +) Áp dụng định lí pytago với tam giác ABC vuông tại A, ta có: AB2 + AC2 = BC2 92 + AC2 = 152 AC2 = 152 - 92 = 225 – 81 = 144 AC = = 12. Vậy AC = 12(cm) | 1,25 | |
c) | +) Vì CD là đường phân giác của góc C nên ta có:
Vậy AD = 4(cm); BD = 5(cm) | 0,75 0,75 | |
3 (4,0) | HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng | 0,5 | |
a | +) ABCHBA (g.g) vì có: .(gt) là góc chung | 1,25 | |
b) | + Vì ABCHBA s(c/m a) nên ta có : | 1,25 | |
c) | + Chứng minh được AM.AB = AN.AC. | 1,0 |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 6 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Câu 1( 2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 7cm và CD = 14cm
b) MN = 20cm và PQ = 10dm
Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phân giác của góc A
a)Tính .
b) Tính DB khi DC = 3cm.
Câu 3(1,5 đ):Cho ABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC.
Câu 4(4,5đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.
a) Chứng minh KNM MNP KMP.
b) Chứng minh MK2 = NK . KP
c) Tính MK, diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm
ĐỀ III
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a) b) MN = 2dm = 20cm | 1 1 |
2 | a)Vì nên AD là tia phân giác của góc A
b) Theo câu a: | 0,5 0,5 1 |
3 | Ta có: :
DE// B(Theo định lí Ta-let đảo) | 0,5 0,5 0,5 |
4 | a)- Xét KNM và MNP có: là góc chung KNM MNP (g.g) (1) - Xét KMP và MNP có: là góc chung KMP MNP (g.g) (2) Từ (1) và (2) suy ra: KNM KMP (Theo t/c bắc cầu) Vậy KNM MNP KMP b) Theo câu a: KNM KMP MK.MK = NK.KP MK2=NK.KP c)tính được MK =6cm tính được diện tích tam giác | 1 1 0,5 0.5 0,5 0,5 0,5 |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 7 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Bài 1 : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 8cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD?
Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hình vẽ 1, biết AM = 4cm,
AB = 12cm, AN = 5cm, AC = 15cm.
Chứng minh : MN//BC.
Bài 3 : (1,75 điểm ) Cho hình vẽ 2 , có số đo
như hình vẽ biết AD là phân giác của góc BAC.
Tính độ dài BD ?
Bài 4 : (2,25 điểm ) Cho hình thang ABCD
(AB //CD) hình 3 có AB = 1cm, BD = 2cm, CD = 4cm.
a/ Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC.
b/ Chứng minh :
Bài 5 : (3, 5 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là một điểm thuộc cạnh AB.
Đường thẳng DE cắt AC ở F, cắt CB ở G.
a/ Chứng minh : Tam giác BEG và tam giác CDG đồng dạng.
b/ Chứng minh : FD2 = FE.FG.
Lưu ý : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 : không yêu cầu vẽ lại hình, không yêu cầu ghi GT-KL.
ĐÁP ÁN
Bài | Nội dung cần đạt | Điểm số |
Câu 1 (1,0 điểm) | - Viết đúng tỉ số của hai đoạn thẳng - Rút gọn đúng kết quả | 0, 75điểm 0, 25điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) | - Tính đúng các tỉ số . - Kết luận đươc hai tỉ số bằng nhau - Lâp luân chặt chẽ và đúng MN // BC | 0, 75điểm 0, 25điểm 0,5 điểm |
Câu 3 (17,5 điểm) | - Lâp luận rõ ràng để đưa được - Thay số vào và tính đúng DB = 4 cm. | 1,0 điểm 0,75 điểm |
Câu 4 (2,25 điểm) | a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh đúng tỉ lê thức về cạnh - Chứng minh đúng hai góc bằng nhau - Lâp luận chặt chẽ hai tam giác đồng dạng . b/ (0,5 điểm) : - Suy đúng cặp góc bằng nhau | 0,75điểm 0,5 điểm 0, 5điểm 0, 5điểm |
Câu 5 (3,5 điểm) | - Vẽ đúng hình và ghi đúng GT-KL a/ (1,5 điểm) – Chứng minh đúng tam giác BEG đồng dạng với tam giác CDG ( nếu HS chưa làm đầy đủ GV chia bước để cho điểm cho phù hợp ). b/ (1,5 điểm) : - Chứng minh được - Chứng minh được - Suy ra được các tỉ số bằng nhau và Chứng minh đúng FD2 = FE.FG | 0,5 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 8 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Bài 1 : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng EF = 16cm và MN = 20cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN?
Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hình vẽ 1, biết CP = 6cm,
PD = 4cm, CQ = 9cm, QE = 6cm.
Chứng minh : PQ//DE
Bài 3 : (1,75 điểm ) Cho hình vẽ 2 , có số đo
như hình vẽ biết CF là phân giác của góc DCE.
Tính độ dài FD ?
Bài 4 : (2,25 điểm ) Cho hình vẽ 3, biết CM = 6cm, CD = 16cm,
CN = 8cm, CE = 12cm.
a/ Chứng minh : Tam giác CDE đồng dạng với tam giác CNM.
b/ Chứng minh :
Bài 5 : (3,5 điểm ) Cho hình chữ nhật EFGH. Gọi I là một điểm thuộc cạnh EF.
Đường thẳng HI cắt EG ở P, cắt FG ở Q.
a/ Chứng minh : Tam giác QHG và tam giác QIF đồng dạng.
b/ Chứng minh : HP2 = PI.PQ.
Lưu ý : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 : không yêu cầu vẽ lại hình, không yêu cầu ghi GT-KL.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Bài | Nội dung cần đạt | Điểm số |
Câu 1 (1,0 điểm) | - Viết đúng tỉ số của hai đoạn thẳng - Rút gon đúng kết quả | 0,75điểm 0, 25điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) | - Tính đúng các tỉ số . - Kết luận đươc hai tỉ số bằng nhau - Lâp luân chặt chẽ và đúng PQ // DE | 0, 75điểm 0, 25điểm 0,5 điểm |
Câu 3 (17,5 điểm) | - Lâp luận rõ ràng để đưa được - Thay số vào và tính đúng DF = cm. | 1,0 điểm 0,75 điểm |
Câu 4 (2,25 điểm) | a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh đúng tỉ lê thức về cạnh - Chỉ ra hai tam giác có một góc chung - Lâp luận chặt chẽ hai tam giác đồng dạng . b/ (0,5 điểm) : - Suy đúng cặp góc bằng nhau | 0, 75điểm 0, 5 điểm 0, 5điểm 0, 5điểm |
Câu 5 (3,5 điểm) | - Vẽ đúng hình và ghi đúng GT-KL a/ (1,5 điểm ) : - Chứng minh được QHG đồng dạng với tam giác QIF (nếu HS chưa làm đầy đủ GV chia bước để cho điểm cho phù hợp ). b/ (1,5 điểm) : - Chứng minh được - Chứng minh được - Suy ra được các tỉ số bằng nhau và Chứng minh đúng HP2 = PI.PQ | 0,5 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 9 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau :
1. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là:
A. B. C. 2 D.3
2. MNP ABC thì:
A. = B. = C. = D. =
3. Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng:
4. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng :
A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm
5. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. B. C. 2 D. 4
6. Cho ABC có MN //BC thì : . Ta có :
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (2 Điểm) Cho hình vẽ coù MN//BC Tính caùc ñoä daøi x vaø y:
Bài 2: (2 Điểm) Cho ΔABC coù DE//BC (hình veõ). Haõy tính x?
Bài 3: (1 Điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (HBC)
b) Vẽ đường phân giác AD, (DBC). Tính BD, CD
Bài 4 (1 Điểm) Cho hình thang ABCD có AB = a, CD = b. Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | A | D | A | B | C |
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu | Nội dung trình bày | Điểm |
1 ( 2đ ) | MN//BC neân ( ñònh lí Talet) Hay ⇒ AN = (2.10):5 = 4(cm) AC = AN + NC = 4 + 10 = 14 (cm) Vậy : x = 4 cm; y = 14 cm | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
2 ( 2đ ) | AB = AD + DB = 2 + 3 = 5 (cm) DE//BC neân (hệ quả của định lý Ta-let) Hay ⇒ DE = = 2,6(cm) Vậy x =2,6(cm) | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
3 ( 2đ ) | * Vẽ đúng hình a) XétAHB và ABC có:
chung Do đó: AHB CAB(g-g)
b) Xét ABC vuông tại A có : (Định lý Pi-ta-go) = 122 + 162 = 400 Suy ra : BC = 20 (cm) Ta có AD là phân giác của góc BAC (gt): => = => => => BD = BC – DC = 20 -11,4 8,6 (cm) | 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
4 (1đ) | *Vẽ đúng hình *OE//AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: (1) *OE//CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: (2) Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được: . * hayChứng minh tương tự ta có | 0.25 0.5 0.25 |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 10 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn Hình Học 8 Thời gian: 45 phút |
Bài 1: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm
AM = 3cm; AN = 6cm
Chứng tỏ: MN // BC.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC.
Bài 3: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm.
a, vẽ hình, viết giả thiết kết luận.
b,Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng.
c, Tính độ dài cạnh BC.
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (HBC). Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.
5.Đáp án- biểu điểm:
Bài | Nội dung | Điểm |
Bài 1 (1,0 điểm) | Ta có:
Suy ra: Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Bài 2 (1,5điểm) | - Vẽ hình đúng Vì AD là phân giác của nên ta có:
Suy ra: CD = 7(cm) BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm) | 0,25 0,5 0,25 0,5 |
Bài 3 (5,0điểm) | - Vẽ hình đúng b, AMN và ABC có: chung (vì MN // BC) Vậy AMN ABC S Suy ra: c, Từ tỉ số trên ta có: Suy ra: BC =
hay BC = (cm) | 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,5 0,75 1,0 |
Bài 4 (2,5điểm) | * Vẽ đúng hình Xét ABC và HBA có:
: góc chung ABC HBA S | 1,0 0,5 0,5 0,5 |