Bài tập toán 8 bài tính chất cơ bản của phân thức có lời giải

Bài tập toán 8 bài tính chất cơ bản của phân thức có lời giải

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập toán 8 bài tính chất cơ bản của phân thức có lời giải

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

• với

• với là một nhân tử chung của và .

• Quy tắc đổi dấu:

III. BÀI TẬP

Bài 1: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (…) trong mỗi đẳng thức sau:

a) b)

c) d)

Bài 2: Tìm đa thức A; B biết:

a) b)

Bài 3: Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức:

a) và b) và

Bài 4: Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức:

a) và b) và

Bài 5: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức:

b) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức:

Bài 6: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức dưới đây nhận giá trị nguyên.

a) b)

c) d)

Bài 7: Với giá trị nào của x thì:

a) Giá trị của phân thức dương; b) Giá trị của phân thức âm;

c) Giá trị của phân thức dương.

Bài 8: Với giá trị nào của x thì:

a) Giá trị của phân thức dương; b) Giá trị của phân thức âm;

c) Giá trị của phân thức dương.

Bài 9: Số nào lớn hơn: và .

Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất của các phân thức sau:

a); b).

Bài 11: Tính giá trị của phân thức

a) tại b) tại

c) tại

Bài 12: Tính giá trị của phân thức:

a) với tại b) với tại

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Cho phân thức:. Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.

A. B. C. D.

Câu 2: Phân thức: bằng phân thức nào sau đây.

A. B. C. D.

Câu 3: Cho đẳng thức: . Biểu thức cần điền vào dấu ? là:

A. B. C. D.

Câu 4: Giá trị của phân thức với là :

A. – 1 B. 0 C. 1 D. Một đáp số khác

Câu 5: Giá trị của phân thức với

A. B. 1 C. D. 2

Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng 0 với mọi giá trị của là:

A. – 1 B. – 2 C. 0 D. cả A , B , C

Câu 7:   A. Đúng. B. Sai

Câu 8: A. Đúng. B. Sai

Câu 9 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đượ kết quả đúng.

A

B

a)

b)

c)

1)

2)

3)

4)

KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ

III. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1:

a) . Đa thức cần tìm là

Bài 2: ;

Bài 3: a) ;

b) ;

Bài 4: a) ;

b) ;

Bài 5: a) nhỏ nhất khi lớn nhất.

. Vậy A nhỏ nhất khi

b) . B lớn nhất khi nhỏ nhất. Khi

Bài 6: a) nhận giá trị nguyên khi . Mà lẻ nên .

Vậy .

b)

c) Do nên

d) nên Bài 7: a).

b).

c) và x – 10 cùng dấu; mà nên hoặc ⇔ hoặc .

Bài 8: KQ: a) b) c) hoặc

Bài 9: Ta có .

Bài 10: a) Ta có . Giá trị lớn nhất của A là 1 khi

b) Ta có . Giá trị lớn nhất của B là khi .

Bài 11:

a) . Thay tính được giá trị biểu thức bằng

b) . Thay tính được GTBT bằng 9

c) .

Thay tính được GTBT bằng

Bài 12: a) Rút gọn

Với , thay vào ta tìm được kết quả bằng -2

b) Rút gọn thành với

* TH1: (loại) vì không thỏa mãn điều kiện

* TH2: thay vào được kết quả

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM