Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
➀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Bài 1: Viết các biểu thức đại số biểu thị:
• Trung bình cộng của hai số và ;
• Tổng các lập phương của hai số và ;
Bài giải
• Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp ;
• Tổng của hai số hữu tỷ nghịch đảo của nhau ;
• Khối lượng của một vật có thể tích và khối lượng riêng .
• Diện tích của một tam giác có cạnh và đường cao ứng với cạnh đó.
Bài 2: Bạn An mua quyển vở giá đồng một quyển và cái bút giá đồng một cái. Hỏi số tiền An phải trả là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Một người đi phút từ nhà đến bến xe buýt với vận tốc km/h rồi lên xe buýt đi phút nữa thì tới nơi làm việc. Vận tốc của xe buýt là km/h. Tính quãng đường người ấy đã đi từ nhà đến nơi làm việc.
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Diễn đạt các biểu thức sau bằng lời:
a) b)
c) d)
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: An có viên bi, Bình có gấp đôi An, Cúc có ít hơn Bình viên bi, số bi của Dũng bằng tổng số bi của An, Bình, Cúc. Số bi của Đức bằng hiệu của bình phương số bi của Dũng và tổng số bi của bốn bạn An, Bình, Cúc , Dũng. Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị số bi của mỗi bạn theo và
Số viên bi của bạn An là ……………………………….
Số viên bi của bạn Bình là …………………………...…
Số viên bi của bạn Cúc là ………………………….…
Số viên bi của bạn Dũng là ……………………………
Số viên bi của bạn Đức là ……………………..…...…
HDG:
Bài 1: a) ; b) ; c) ;
d); e) f)
Bài 2: Số tiền An phải trả là
Bài 3: Đổi 15 phút = giờ 24 phút = giờ
Quãng đường đã đi từ nhà tới nơi làm việc là:
Bài 4: a) Tổng hai số
b) Nửa tích của tổng hai số và hiệu hai số
c) Năm lần tổng hai số
d) Tích của bình phương tổng hai số và bình phương của hiệu hai số
Bài 5:
Số viên bi của bạn An là viên.
Số viên bi của bạn Bình là viên.
Số viên bi của bạn Cúc là viên.
Số viên bi của bạn Dũng là viên.
Số viên bi của bạn Đức là viên.