175 câu trắc nghiệm các quy tắc tính đạo hàm có đáp án

175 câu trắc nghiệm các quy tắc tính đạo hàm có đáp án

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa 175 câu trắc nghiệm các quy tắc tính đạo hàm có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Quy tắc tính đạo hàm

• (C)′ = 0

• (x)′ = 1

2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số

.

3. Đạo hàm của hàm số hợp

Cho hàm số với. Khi đó.

4. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản

Đạo hàm

Hàm hợp

B – BÀI TẬP

DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC TẠI MỘT ĐIỂM HOẶC BẰNG MTCT

Câu 1. Cho hàm số xác định trên bởi . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có : .

Câu 2. Cho hàm số xác định trên . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

·Ta có: . Nên .

Câu 3. Đạo hàm của hàm số tại điểm là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có :

.

Câu 4. Với . Thì bằng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: .

Câu 5. Cho hàm số xác định trên bởi . Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có :

không xác định tại

không có đạo hàm tại .

Câu 6. Cho hàm số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có :

.

Câu 7. Cho hàm số xác định trên bởi . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có :

.

Câu 8. Cho hàm số xác định trên bởi . Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có : .

Câu 9. Cho hàm số xác định bởi . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có : .

Câu 10. Cho hàm số đạo hàm của hàm số tại là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có :

.

Câu 11. Cho hàm số . Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có:

.

Câu 12. Cho hàm số , đạo hàm của hàm số tại là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: .

Câu 13. Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. . B. . C. -. D. .

Hướng dẫn giải::

Với

.

Đáp án B.

Câu 14. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số tại là

A. . B. . C. D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D.

Ta có

Câu 15. Cho hàm số . Khi đó bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Ta có: nên .

Chọn A.

Câu 16. Cho hàm số thì có kết quả nào sau đây?

A. Không xác định. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Hàm số không xác định tại nên không xác định

Chọn A.

Câu 17. Cho hàm số. Giá trịlà:

A. B. C. Không tồn tại. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

.

Câu 18. Cho . Tính .

A. -14 B. 12 C. 13 D. 10

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Bước đầu tiên tính đạo hàm sử dụng công thức

Câu 19. Cho . Tính

A. B. 1 C. 2 D. 3

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có

Vậy

Câu 20. Cho . Tính

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có

Câu 21. Cho . Tính

A. B. 1 C. 2 D. 3

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Vậy .

Câu 22. Đạo hàm của hàm số tại điểm là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

.

Câu 23. Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

.

Câu 24. Cho hàm số . Với giá trị nào của thì ?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có

Câu 25. Đạo hàm của hàm số tại điểm là kết quả nào sau đây?

A. . B. . C. . D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Tập xác định của hàm số là: .

không tồn tại đạo hàm tại .

Câu 26. Cho hàm số Giá trị bằng:

A. Câu . B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Câu 27. Cho hàm số thì là kết quả nào sau đây?

A. B. C. D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ta có

Không tồn tại .

Câu 28. Cho hàm số . Giá trị là

A. B. C. – 2. D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ta có

Suy ra không tồn tại .

Câu 29. Cho hàm số . Giá trị là

A. 4. B. 8. C. -4. D. 24.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ta có

Câu 30. Cho hàm số. Đạo hàm của tại là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Câu 31. Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. 14. B. 24. C. 15. D. 4.

Hướng dẫn giải:

Ta có suy ra

Chọn D.

DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC

Câu 1. Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Câu 2. Cho hàm số Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Câu 3. Cho và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. B.

C. D. không tồn tại.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Câu 4. Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Áp dụng công thức

Câu 5. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Công thức .

Chọn C.

Câu 6.

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có:

Câu7 .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có

Câu 8. Đạo hàm cấp một của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có : .

Câu 9. Cho hàm sốxác định trên bởi, với là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Sử dụng các công thức đạo hàm: với ; ; với .

với là số nguyên dương ;;

Ta có .

Câu 10. Cho hàm số xác định trên bởi . Hàm số có đạo hàm bằng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Sử dụng các công thức đạo hàm: ; ;;.

.

Câu 11. Đạo hàm của là 

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Ta có

Câu 12. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Câu 13. Cho hàm số . Hàm số có đạo hàm bằng

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Câu 14. Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Đặt thì

Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: .

Vậy:

Câu 15. Đạo hàm của bằng :

A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Cách 1: Áp dụng công thức

Ta có

Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :

Ta có:

Câu 16. Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

.

Câu 17. Đạo hàm của hàm số là bằng.

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải::

Chọn D

Ta có:

Câu 18. Đạo hàm của hàm sốlà:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có:

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có:

Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau: .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Sử dụng công thức (với )

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số sau: .

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Sử dụng công thức với

Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số sau:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Sử dụng công thức với

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau: .

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Sử dụng công thức với

Câu29 . Tính đạo hàm của hàm số sau: .

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Sử dụng công thức với

Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số sau:

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.

Sau đó sử dụng công thức

.

Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau:

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

.

Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số sau:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Ta có

Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số sau:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có

Câu 34. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có

Có thể dùng công thức

Câu 35. Cho hàm số xác định . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

·Sử dụng công thức đạo hàm: .

·Ta có : .

Câu 36. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có : .

Câu 37. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có .

Câu 38. Đạo hàm của hàm sốlà:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

.

Câu 39. Cho hàm số . Hàm số có đạo hàm bằng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Cách 1: Ta có

Cách 2: Ta có .

Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có:

Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có

Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số sau: .

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có:

.

Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số sau:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

Câu 44. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh .

Chọn C.

Câu 45. Hàm số có bằng

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh .

Câu 46. Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có : .

Câu 47. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Đáp án C.

Ta có .

.

Câu 48. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là

A. 1+ . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Đáp án A.

.

Câu 49. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Câu 50. Đạo hàm của bằng :

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Câu 51. Cho hàm số . Xét hai câu sau:

(I) (II)

Hãy chọn câu đúng:

A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Câu 52. Cho hàm số . Xét hai câu sau:

Hãy chọn câu đúng:

A. Chỉ đúng. B. Chỉ đúng.

C. Cả đều sai. D. Cả đều đúng.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Áp dụng công thức ta có:

, ta có:

đúng.

Mặt khác: đúng.

Câu 53. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Áp dụng công thức Có : , nên:

Chọn B

Câu 54. Cho hàm số. Đạo hàmcủa hàm số là:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Áp dụng công thức Ta có:

Câu 55. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Ta có

.

Câu 56. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Câu 57. Hàm số có bằng?.

A. . B. C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có

Câu 58. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?.

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có :

Câu 59. Cho hàm số Đạo hàm của hàm số là.

A. . B. . C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có:

Câu 60. Hàm số nào sau đây có  

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Câu 61. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Ta có

Câu 62. Hàm số nào sau đây có ?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Kiểm tra đáp án A đúng.

Câu 63. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có:

Câu 64. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Câu 65. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Công thức

Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Câu 67. Đạo hàm của hàm số là kết quả nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

.

Câu 68. Cho hàm số có đạo hàm bằng.

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:.

Chọn A

Ta có:

Câu 69. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

.

Câu 70. Đạo hàm của hàm số là :

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

.

Câu 71. Đạo hàm của bằng:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Áp dụng công thức , ta được:

Câu 72. Cho hàm số. Đạo hàmcủa hàm số là:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Áp dụng công thức , ta được:

Câu 73. Tính đạo hàm các hàm số sau

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có:

.

Câu 74. Đạo hàm của hàm sốlà

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Câu 75. Cho hàm số xác định trên cho bởi có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

; ; .

Ta có .

Câu 76. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có

Câu 77. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Câu 78. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Câu 79. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Câu 80. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Câu 81. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có : .

Câu 82. Hàm số xác định trên . Có đạo hàm của là:

A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Sử dụng công thức đạo hàm hợp: và .

Ta có:

.

Câu 83. Hàm số xác định trên . Đạo hàm của hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Sử dụng công thức đạo hàm hợp: và .

·Ta có:

.

Câu 84. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Đáp án B.

.

Câu 85. Cho hàm số . Để tính , hai học sinh lập luận theo hai cách:

(I) .

(II) .

Cách nào đúng?

A. Chỉ (I). B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D.

.

Lại có nên cả hai đều đúng.

Câu 86. Cho hàm số . Ta xét hai mệnh đề sau:

(I) (II)

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (II). B. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ta có

Suy ra

Câu 87. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Ta có

Câu 88. Đạo hàm của hàm sốlà

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D.

Ta có

Câu 89. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải::

Chọn D

Ta có

.

Câu 90. Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Cách 1:Ta có

Cách 2: Ta có

Có thể dùng công thức .

Câu 91. Đạo hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có

Câu 92. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Câu 93. Đạo hàm của hàm sốlà:

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có:

Câu 94. Cho hàm số . Hàm số có đạo hàm bằng:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có . Suy ra

Câu 95. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Câu 96. .

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Sử dụng công thức với

Câu 97. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Đầu tiên sử dụng công thức với

Tính

Vậy .

Câu 98. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Câu 99. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Bước đầu tiên sử dụng với

Câu 100. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Sử dụng được:

Câu 101. Tính đạo hàm của hàm số

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Đầu tiên áp dụng với

Câu 102. Tính đạo hàm của hàm số (áp dụng u chia v đạo hàm)

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Câu 103. Tính đạo hàm của hàm số (Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm).

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ta có:

Vậy

Câu 104. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Đầu tiên áp dụng với

Câu 105. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Bước đầu tiên áp dụng với

Câu 106. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: .

Câu 107. Cho hàm số . Hãy chọn câu sai:

A. . B. Hàm số có đạo hàm tại .

C. Hàm số liên tục tại . D.

Hướng dẫn giải::

Chọn A

Ta có:

và .

Vậy hàm số liên tục tại . C đúng.

Ta có:

Vậy hàm số có đạo hàm tại và

Câu 108. Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải::

Chọn D

Với ta có:

Với ta có:

Tại ta có:

suy ra hàm số không có đạo

hàm tại

Vậy .

Câu 109. Tìm để các hàm số sau có đạo hàm trên .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải::

Chọn D

Với thì hàm số luôn có đạo hàm

Do đó hàm số có đạo hàm trên hàm số có đạo hàm tại .

Ta có

Hàm số liên tục trên

Khi đó:

Nên hàm số có đạo hàm trên thì .

Câu 110. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải::

Chọn D

. Tương tự như ý 1. ĐS: .

DẠNG 3: ĐẠO HÀM VÀ CÁC BÀI TOÁN GIẢI PT, BPT

Câu 1. Cho hàm số . Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có :

.

Câu 2. Cho hàm số . Để thì ta chọn:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có:

Đặt .

.Vậy để thì .

Câu 3. Cho hàm số . Tập hợp những giá trị của để là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có

.

Câu 4. Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

.

Câu 5. Cho hàm số . Để thì nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Ta có .

Nên

Câu 6. với

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

TXĐ:

Ta có: , suy ra

Câu 7. với

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

TXĐ:

Ta có: , suy ra

Câu 8. Cho hàm số Các nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải: :

Chọn A

Ta có:

Câu 9. Cho hàm số . Các nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

.

Câu 10. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Câu 11. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trìnhlà

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có

Câu 12. Tìm số Đạo hàm của hàm số âm khi và chỉ khi.

A. . B. . C. hoặc D. hoặc

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có:

Câu 13. Cho hàm số . Để thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

.

Câu 14. Cho hàm số . Để thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Câu 15. Cho hàm số . Để thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Câu 16. Cho hàm số . Để thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. 1. B. 3. C. . D. .

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Tập xác định .

.

Câu 17. Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. . D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Câu 18. Cho hàm số . Để thì nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây

A. B.

C. D.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Câu 19. Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. \{0}. C. D.

Hướng dẫn giải:

Lưu ý: Công thức đạo hàm nhanh

vô nghiệm.

Chọn A.

Câu 20. với

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

TXĐ:

Ta có:

Mặt khác:

Nên

.

Câu 21. với .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

TXĐ:

Ta có:

.

Câu 22. Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

.

Câu 23. Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

.

Câu 24. Cho hàm số . Số là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Có Nên

Câu 25. Tìm để các hàm số có

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có:

Do đó (1)

thì (1) nên (loại)

thì (1) đúng với

Vậy là những giá trị cần tìm.

Câu 26. Tìm để các hàm số có .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có:

Nên (2)

thì (1) trở thành: đúng với

, khi đó (1) đúng với

Vậy là những giá trị cần tìm.