Bài tập ôn tập giữa học kỳ 2 toán 10

Bài tập ôn tập giữa học kỳ 2 toán 10

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập ôn tập giữa học kỳ 2 toán 10

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP ÔN TẬP GIỮA KỲ II - MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2020 - 2021

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Điều kiện xác định của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 2: Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 3: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 5: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau

A. B.

C. D.

Câu 6: Tập nghiệm của bpt là

A. B.

C. D.

Câu 7: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình

A. B.

C. D.

Câu 8: Trong mặt phẳng điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ

A. B.

C. D.

Câu 9: Cho tam thức bậc hai Giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 10: Cho tam thức bậc hai Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 19: Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 20. Tập nghiệm của bpt là

A. . B. . D. .

C. . D. .

Câu 21. Tập nghiệm của bpt là:

A. B. C. D.

Câu 22. tập nghiệm của hệ bpt là khoảng . Tính .

A. 0 B. 12 C. 5 D. 6

Câu 23. Tìm để ?

A. B. C. D.

Câu 24. Bpt có số nghiệm nguyên là:

A. 3 B. 2 C. 0 D. vô số

Câu 25. Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình ?

A. B.

C. D.

Câu 11. Xét tam giác tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 12. Xét tam giác tùy ý có . Diện tích của tam giác bằng

A. B.

C. D.

Câu 13. Cho nhị thức Tập hợp tất cả các giá trị để là

A. B.

C. D.

Câu 14. Cho nhị thức Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để với mọi .

A. B. C. D.

Câu 15. Trong mặt phẳng phần nửa mặt phẳng không gạch chéo (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ?

A. B.

C. D.

Câu 16. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 18. Xét tam thức bậc hai có Khi đó khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A. B. C. D.

Câu 27. Với gia trị nào của m thì phương trình vô nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 28. Xét tam giác tùy ý có . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 29. Cho tam giác , đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính bằng Tính độ dài cạnh (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ?

A. B.

C. D.

Câu 30. Cho tam giác có diện tích bằng và chu vi bằng Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng

A. B. C. D.

Câu 31. Cho tam giác có , . Tính độ dài cạnh BC của tam giác.

A. 49 B. C. 7 D.

Câu 32. Trong tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.

A. B. 105 C. D.

II. Phần tự luận

Câu 1. Xét dấu các biểu thức sau:

a) ; b) c) ;

Câu 2. Giải các bất phương trình sau

a) ; b) ; c) ; d)

Câu 2. Giải các bất phương trình sau bằng cách lập bảng xét dấu :

a. ; b.; c. ; d. e. ; f. ; g. ; h. .

Câu 3. Giải các bpt sau;

a) ; b) ; c) ; d)

e) f) g)

Câu 4. Giải các bất phương trình sau:

a) b) c)

Câu 5. Cho phương trình: , tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có

a) Hai nghiệm trái dấu; b) Hai nghiệm phân biệt; c) Các nghiệm dương ; d) Các nghiệm âm

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x.

a) b)

Câu 7. Cho ΔABC

a) Tính BC b) Tính diện tích ΔABC c) Xét xem góc B tù hay nhọn?

d) Tính độ dài đường cao AH

e) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác trên

Câu 8. Cho ΔABC

a) Tính diện tích ΔABC b) Góc B tù hay nhọn? Tính B

c) Tính bán kính d) Tính độ dài đường trung tuyến

Câu 9.

Giả sử chúng ta cần đo chiều cao CD của một cái tháp với C là chân tháp, D là đỉnh tháp. Vì không thể đến chân tháp được nên từ hai điểm A, B có khoảng cách sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, người ta đo được các góc (như hình vẽ trên). Hãy tính chiều cao CD của tháp?

Câu 10. Cho một tam giác ABC, chứng minh rằng:

a) Nếu có thì

b) Nếu có thì