Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= TUẦN 29
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Khúc gỗ có dạng khối gì? | ||
A. Khối cầu | B. Khối trụ | C. Khối lập phương |
D. Khối hộp chữ nhật | ||
Câu 2. Hòn bi ve có dạng khối gì? | ||
A. Khối cầu | B. Khối trụ | C. Khối lập phương |
D. Khối hộp chữ nhật | ||
Câu 3: Hộp sữa tươi có dạng khối gì? | ||
A. Khối cầu | B. Khối trụ | C. Khối lập phương |
D. Khối hộp chữ nhật
Câu 4. Khoanh vào vật có dạng khối trụ:
Câu 5: Khoanh vào vật có dạng khối cầu:
Câu 6: Khoanh vào vật có dạng khối lập phương:
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số hình tứ giác có trong hình bên là : | ||||||
A. 5 | B. 6 | |||||
C.7 | D. 8 | |||||
II. TỰ LUẬN | ||||||
Bài 1. Trong hình bên có: | ||||||
Có ……… khối trụ | ||||||
Có………..khối cầu | ||||||
Có ………..khối lập phương | ||||||
Có ……khối hộp chữ nhật. | ||||||
Bài 2. Điền dấu > , < , = , thích hợp vào chỗ chấm: | ||||||
834 | .........800+ 40 + 3 | 684 | .........584 | 100+9 | ........189 | |
200+ 60 + 1 | .........375 | 327 ......... | 300+70+2 | 989 ......... | 900 |
Bài 3. Có 3 chục bao xi măng chia đều vào các xe, mỗi xe chở được 5 bao xi măng. Hỏi cần bao nhiêu xe để chở hết số bao xi măng đó?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 4. Số?
5 | × | = | 20 | |||
× | : | : | ||||
: | 2 | = | ||||
= | = | = | ||||
20 | : | = | ||||