Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= TUẦN 15
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Thứ Tư tuần này là ngày 25 tháng 12. Vậy thứ Tư tuần sau là ngày nào?
A. 18 tháng 12 B. 31 tháng 12 C. 1 tháng 1 D. 2 tháng 1 Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 14 giờ | C. 6 giờ 3 phút | ||
B. 2 giờ 30 phút | D. 6 giờ 15 phút | ||
Câu 3. Ngày 15 tháng 6 là thứ Hai. Ngày 22 tháng 6 là thứ: | |||
A. Thứ Ba | B. Thứ Tư | C. Thứ Bảy | D. Thứ Hai |
Câu 4. Bố đi công tác từ ngày 4 tháng 5 đến ngày 12 tháng 5. Hỏi bố đi công tác trong bao nhiêu ngày?
A. 8 ngày | B. 7 ngày | C. 6 ngày | D. 9 ngày | ||||||||||
Câu 5. Tháng nào trong năm có ít hơn 30 hoặc 31 ngày ? | |||||||||||||
A. Tháng 5 | B. Tháng 2 | C. Tháng 7 | D. Tháng 8 | ||||||||||
Câu 6. Thứ bảy tuần này là ngày 24 tháng 12 thì thứ bảy tuần trước là ngày: | |||||||||||||
A. 1 tháng 1 | B. 31 tháng 12 | C. 15 tháng 12 | D. 14 tháng 12 | ||||||||||
Câu 7. Xem lịch và cho biết tháng 10 có mấy ngày thứ Sáu? | |||||||||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | |||||||
1 | 3 | 3 | |||||||||||
THÁNG | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | ||||||
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |||||||
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |||||||
A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 3 ngày
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính: | ||||
65-28 | 76-7 | 55-19 | 80-79 | 26-18 |
Bài 2. Quan sát biểu đồ và điền số lượng thích hợp vào ô trống dưới mỗi vật sau đó trả lời các câu hỏi bên bằng cách điền chữ hoặc số cho phù hợp:
máy bay
xe tải
tàu ngầm
thuyền
ô tô tên lửa
- Tổng số xe tải và ô tô là:….cái
- Phương tiện có số lượng nhiều nhất là :………………………..
- Số lượng tên lửa ………..ô tô
- Tàu ngầm ít hơn máy bay ….cái
- Tổng số phương tiện có trong biểu đồ là ………………..cái
Bài 3. Có thể, chắc chắn hay không thể ?
- Thẻ được chọn …………..là số tròn
chục.
- Thẻ được chọn …….là số tròn chục.
- Thẻ được chọn ………..là số 50.
- Thẻ được chọn …….là số có hàng
đơn vị là 1.