Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
======================================================================= TUẦN 12
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tính tổng của 28 và 46.
A. 64 B. 54 C. 74 D. 75
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 69 – 21 < … < 36 + 14.
A. 94 B. 49 C. 48 D. 50
Câu 3. Lớp 2A có 34 bạn, trong đó có 9 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ ?
A. 25 B. 15 C. 33 D. 43
Câu 4. Cho: 74 < 7< 76. Chữ số thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. 4 | B. 5 | C. 45 | D. 6 |
Câu 5. Phép tính nào có kết quả nhỏ hơn 50. | |||
A.18 + 43 | B.26+24 | C.37+15 | D.27+17 |
Câu 6. Số hạng thứ nhất là 26, số hạng thứ hai là 6.Tính tổng của hai số.
A. 32 B. 22 C. 20 D. 16
Câu 7. | Số thích hợp điền vào là: | ||
A. 10 | B. 20 | C. 41 | D. 50 |
Câu 8. Trong tuần lễ đọc sách, lớp 2A ủng hộ được 26 quyển truyện. Lớp 2B ủng hộ được ít hơn lớp 2A là 9 quyển. Hỏi lớp 2B ủng hộ được bao nhiêu quyển truyện?
Đáp số của bài toán là:
A. 35 quyển truyện B. 35 quyển truyện C. 17 quyển truyện
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: | |||
a) 35 và 18 | b. 9 và 46 | c. 78 và 18 | d. 48 và 13 |
............... | ............... | ............... | ............... |
............... | ............... | ............... | ............... |
............... | ............... | ............... | ............... |
Bài 2. An có 23 viên bi. Hoàng cho An thêm 18 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt | Bài giải | |||
An lúc đầu có …. viên bi | An có tất cả số viên bi là: | |||
Thêm :…..viên bi | …… | ……= ….. | ||
An :….. viên bi? | Đáp số :…………. |
Bài 3. Có 6 mảnh bìa ghi các số là:
7 9 2 4 1 0
Hãy ghép các mảnh bìa để tạo thành phép tính đúng:
+ =
Bài 4. Tìm số còn thiếu?
27 15 59
65 38 62 47 66 ?