Trắc nghiệm sinh 8 bài 30: vệ sinh tiêu hóa có đáp án

Trắc nghiệm sinh 8 bài 30: vệ sinh tiêu hóa có đáp án

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Trắc nghiệm sinh 8 bài 30: vệ sinh tiêu hóa có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 8 BÀI 30:

VỆ SINH TIÊU HÓA

Câu 1: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?

A. Lớp cơ B. Lớp dưới niêm mạc

C. Lớp màng bọc D. Lớp niêm mạc

Câu 2: Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?

A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị

C. Ăn chậm, nhai kĩ D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 3: Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Căng thẳng thần kinh kéo dài

C. Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng

D. Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori

Câu 4: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ

A. Nhiễm giun sán. B. Nổi mề đay. C. Mắc bệnh lậu. D. Mắc bệnh sởi.

Câu 5: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn?

A. Rượu trắng B. Nước khoáng C. Nước ép trái cây D. Nước lọc

Câu 6: Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn?

A. Uống nước lọc B. Uống sinh tố bằng ống hút

C. Ăn kem D. Ăn rau xanh

Câu 7: Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người?

A. Vi khuẩn giang mai B. Vi khuẩn thương hàn

C. Tất cả các phương án còn lại D. Vi khuẩn lao

Câu 8: Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón?

1. Ăn nhiều rau xanh 2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin

3. Uống nhiều nước 4. Uống chè đặc

A. 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3

Câu 9: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá?

A. Khoai lang B. Lạp xưởng

C. Nước giải khát có ga D. Xúc xích

Câu 10: Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung

A. Lưu huỳnh và phôtpho. B. Magiê và sắt.

C. Canxi và fluo. D. Canxi và phôtpho.

ĐÁP ÁN

1

B

3

A

5

A

7

B

9

A

2

D

4

A

6

C

8

D

10

C