Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHÒNG GD & ĐT QUẬN .... TRƯỜNG THCS ......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ KHỐI 7
Năm học 2022– 2023
Bộ sách KNTT
I. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT | NỘI DUNG | SỐ TIẾT/% DÀNH | HỌC KÌ I | HỌC KÌ II | |||
I | Địa lí– Địa lí các châu lục | 48 | 46% | ||||
1 | Chương 1. Châu Âu | 15 | 14% | 14 | 14% | ||
2 | Chương 2. Châu Á | 8 | 8% | 8 | 8% | ||
3 | Chương 3. Châu Phi | 8 | 8% | 6 | 6% | 2 | 2% |
4 | Chương 4. Châu Mỹ | 10 | 10% | 10 | 10% | ||
5 | Chương 5. Châu Đại Dương và châu Nam Cực | 5 | 4% | 4 | 4% | ||
6 | Chủ đề chung 2: Đô thị: Lịch sử và hiện tại. | 2 | 2% | 2 | 2% | ||
II | Lịch sử | 49 | 47% | ||||
1 | Chương 1. Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI. | 7 | 14% | 7 | 14% | ||
2 | Chủ đề chung 2. Các cuộc phát kiến địa lí | 2 | 4% | 2 | 4% | ||
3 | Chương 2. Trung Quốc và Ấn Độ thời Trung đại. | 4 | 8% | 4 | 8% | ||
4 | Chương 3. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. | 5 | 10% | 5 | 10% | ||
5 | Chương 4. Đất nước dưới thời các vương triều Ngô – Đinh – Tiền Lê (939-1009). | 5 | 10% | 5 | 10% | ||
6 | Chương 5. Đại Việt thời Lý – Trần – Hồ (1009 – 1407). | 15 | 31% | 15 | 31% | ||
7 | Chương 6. Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê sơ (1418-1527). | 9 | 19% | 9 | 19% | ||
8 | Chương 7. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. | 2 | 4% | 2 | 4% | ||
III | Đánh giá định kì | 8 | 7% | 4 | 3,5% | 4 | 3,5% |
TỔNG | 105 | 100% | 52 | 49,5% | 53 | 50,5% |
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1.1. Lịch sử
Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú |
Từ tuần 1 đến tuần 9: 2 tiết/ tuần | |||
CHƯƠNG 1. TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | |||
1 | 1 | Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu. (Tiết 1) | |
2 | Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu. (Tiết 2) | ||
2 | 3 | Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu. (Tiết 3) | |
4 | Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu. (Tiết 4) | ||
3 | 5 | Chủ đề chung 1. Các cuộc phát kiến địa lí (Tiết 1). | |
6 | Chủ đề chung 1. Các cuộc phát kiến địa lí (Tiết 2). | ||
4 | 7 | Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục hưng và cải cách tôn giáo. (Tiết 1) | |
8 | Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục hưng và cải cách tôn giáo. (Tiết 2) | ||
5 | 9 | Làm bài tập lịch sử. | |
CHƯƠNG 2. TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | |||
5 | 10 | Bài 4: Trung quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.(Tiết 1) | |
6 | 11 | Bài 4: Trung quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.(Tiết 2) | |
12 | Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | ||
7 | 13 | Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | |
CHƯƠNG 3. ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | |||
7 | 14 | Bài 6: Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau TK X đến nửa đầu TK XVI.(Tiết 1) | |
8 | 15 | Bài 6: Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau TK X đến nửa đầu TK XVI.(Tiết 2) | |
16 | Ôn tập giữa kì I | ||
9 | 17 | Kiểm tra giữa kì I | |
18 | Kiểm tra giữa kì I | ||
Từ tuần 10 đến tuần 18: 1 tiết/ tuần | |||
10 | 19 | Bài 7: Vương quốc Lào. | |
11 | 20 | Bài 8. Vương quốc Cam-pu-chia. | |
CHƯƠNG 4. ĐẤT NƯỚC DƯỚI THỜI CÁC VƯƠNG TRIỀU NGÔ – ĐINH -TIỀN LÊ (939-1009). | |||
12 | 21 | Bài 9: Đất nước buổi đầu độc lập (939-967). | |
13 | 22 | Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968-1009). (Tiết 1) | |
14 | 23 | Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968-1009). (Tiết 2) | |
15 | 24 | Làm bài tập lịch sử. | |
16 | 25 | Ôn tập cuối học kì I | |
17 | 26 | Kiểm tra cuối học kì I | |
18 | 27 | Kiểm tra cuối học kì I | |
HỌC KÌ II: 17 TUẦN | |||
Từ tuần 19 đến tuần 27: 1 tiết/ tuần | |||
CHƯƠNG 5. ĐẠI VIỆT THỜI LÝ - TRẦN - HỒ (1009-1407) | |||
19 | 28 | Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009-1225).(Tiết 1) | |
20 | 29 | Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009-1225).(Tiết 2) | |
21 | 30 | Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077).(Tiết 1) | |
22 | 31 | Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077).(Tiết 2) | |
23 | 32 | Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226-1400).(Tiết 1) | |
24 | 33 | Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226-1400).(Tiết 2) | |
25 | 34 | Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226-1400).(Tiết 3) | |
26 | 35 | Ôn tập giữa kì II | |
27 | 36 | Làm bài tập lịch sử | |
26 | 37 | Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 1) | |
27 | 38 | Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 2) | |
Từ tuần 28 đến tuần 35: 2 tiết/ tuần | |||
28 | 39 | Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 3) | |
40 | Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 4) | ||
29 | 41 | Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400-1407). (Tiết 1) | |
42 | Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400-1407). (Tiết 2) | ||
CHƯƠNG 6. KHỞI NGHĨA LAM SƠN VÀ ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1418-1527) | |||
30 | 43 | Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).(Tiết 1) | |
44 | Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).(Tiết 2) | ||
31 | 45 | Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).(Tiết 3) | |
46 | Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527).(Tiết 1) | ||
32 | 47 | Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527).(Tiết 2) | |
48 | Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527).(Tiết 3) | ||
33 | 49 | Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527).(Tiết 4) | |
50 | Làm bài tập lịch sử. | ||
34 | 51 | Ôn tập cuối HKII | |
CHƯƠNG 7. VƯƠNG QUỐC CHĂM-PA VÀ VÙNG ĐẤT NAM BỘ TỪ ĐẦU TK X ĐẾN ĐẦU TK XVI. | |||
34 | 52 | Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu TK X đến đầu TK XVI.(Tiết 1) | |
35 | 53 | Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu TK X đến đầu TK XVI.(Tiết 2) |
1.2. Địa lí
Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú | |
HỌC KÌ I | ||||
Từ tuần 1 đến tuần 9: 1 tiết/ tuần | ||||
1 | 1 | Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 1: Vị trí địa lí, địa hình châu Âu. |
| |
2 | 2 | Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên châu Âu. |
| |
3 | 3 | Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. Tiết 1: Đặc điểm dân cư châu Âu |
| |
4 | 4 | Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. Tiết 2: Đô thị hóa châu Âu |
| |
5 | 5 | Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Tiết 1: Vấn đề bảo vệ môi trường |
| |
6 | 6 | Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Tiết 2: Vấn để bảo vệ đa dạng sinh học |
| |
7 | 7 | Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Tiết 3: Vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu |
| |
8 | 8 | Ôn tập giữa học kì 1 |
| |
9 | 9 | Bài 4: Liên minh châu Âu. (tiết 1) |
| |
Từ tuần 10 đến tuần 18: 2 tiết/ tuần | ||||
10 | 10 | Bài 4: Liên minh châu Âu. (tiết 2) |
| |
10 | 11 | Ôn tập châu Âu |
| |
11 | 12 | Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 1: Vị trí địa lí và địa hình châu Á. |
| |
11 | 13 | Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên |
| |
12 | 14 | Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. Tiết 1: Dân cư, tôn giáo. |
| |
12 | 15 | Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. Tiết 2: Sự phân bố dân cư. Các đô thị lớn. |
| |
13 | 16 | Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á (tiết 1) |
| |
13 | 17 | Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á (tiết 2) |
| |
14 | 18 | Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á. |
| |
14 | 19 | Ôn tập châu Á (Tiết 1) |
| |
15 | 20 | Ôn tập châu Á. (Tiết 2) |
| |
15 | 21 | Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi. Tiết 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Phi. |
| |
16 | 22 | Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên châu Phi. |
| |
16 | 23 | Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi. Tiết 3: Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên. |
| |
17 | 24 | Ôn tập cuối học kì 1 |
| |
17 | 25 | Ôn tập châu Phi (Tiết 1) |
| |
18 | 26 | Ôn tập châu Phi (Tiết 2) |
| |
18 | 27 | Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi. |
| |
HỌC KÌ II | ||||
Từ tuần 19 đến tuần 27: 2 tiết/ tuần | ||||
19 | 28 | Bài 11: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Phi. |
| |
19 | 29 | Bài 12: Thực hành: Tìm hiểu khái quát Cộng hòa Nam Phi. | ||
20 | 30 | Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu Mĩ. | ||
20 | 31 | Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu Mĩ. | ||
21 | 32 | Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ. Tiết 1: Đặc điểm địa hình và khí hậu Bắc Mĩ. |
| |
21 | 33 | Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ. Tiết 2: Đặc điểm sông, hồ và các đới thiên nhiên Bắc Mĩ. |
| |
22 | 34 | Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên và bền vững ở Bắc Mĩ. Tiết 1: Đặc điểm dân cư xã hội. |
| |
22 | 35 | Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên và bền vững ở Bắc Mĩ. Tiết 2: Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững. |
| |
23 | 36 | Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ (tiết 1) |
| |
23 | 37 | Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ (tiết 2) |
| |
24 | 38 | Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ. |
| |
24 | 39 | Ôn tập giữa học kì 2 |
| |
25 | 40 | Kiểm tra giữa học kì 2 |
| |
25 | 41 | Kiểm tra giữa học kì 2 |
| |
26 | 42 | Ôn tập châu Mĩ. |
| |
26 | 43 | Bài 18: Châu Đại Dương. Tiết 1: Đặc điểm tự nhiên châu Đại Dương |
| |
27 | 44 | Bài 18: Châu Đại Dương. Tiết 2: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Đại Dương |
| |
Từ tuần 27đến tuần 35: 1 tiết/ tuần | ||||
28 | 45 | Ôn tập châu Đại Dương |
| |
29 | 46 | Bài 19: Châu Nam Cực. Tiết 1: Lịch sử khám phá và vị trí địa lí. |
| |
30 | 47 | Bài 19: Châu Nam Cực. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. |
| |
31 | 48 | Ôn tập cuối học kì 2 |
| |
32 | 49 | Kiểm tra cuối học kì 2 |
| |
33 | 50 | Kiểm tra cuối học kì 2 |
| |
34 | 51 | Chủ đề: Đô thị: Lịch sử và hiện tại. Tiết 1: Đô thị và sự hình thành các nền văn minh cổ đại. |
| |
35 | 52 | Chủ đề: Đô thị: Lịch sử và hiện tại. Tiết 2: Các đô thị châu Âu thời trung đại. |
|
TỔ, NHÓM CHUYÊN MÔN PHÒNG GD&ĐT XÁC NHẬN BAN GIÁM HIỆU
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới