Bài tập trắc nghiệm sử 11 bài 21: phong trào yêu nước chống pháp của nhân dân việt nam trong những năm cuối thế kỉ xix có đáp án

Bài tập trắc nghiệm sử 11 bài 21: phong trào yêu nước chống pháp của nhân dân việt nam trong những năm cuối thế kỉ xix có đáp án

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập trắc nghiệm sử 11 bài 21: phong trào yêu nước chống pháp của nhân dân việt nam trong những năm cuối thế kỉ xix có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 21:

PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX

Câu 1:  Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào Cần vương

A. Chấm dứt hoạt động

B. Chỉ hoạt động cầm chừng

C. Vẫn tiếp tục nhưng thu hẹp địa bàn ở Nam Trung Bộ

D. Tiếp tục hoạt động, quy tụ dần thành những trung tâm lớn

Câu 2:   Ý nghĩa của phong trào Cần vương là

A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam

B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập

C. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dân

D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX

Câu 3:  Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương là gì?

A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp

B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ

C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất

D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam

Câu 4:  Đặc điểm của phong trào Cần vương là

A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến

B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản

C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản

D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân

Câu 5:  Phái chủ chiến, đứng đầu là Tôn Thất Thuyết, tổ chức cuộc phản công quân Pháp và phát động phong trào Cần vương dựa trên cơ sở:

A. Có sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc.

B. Có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.

C. Có sự ủng hộ của đông đảo nhân dân trong cả nước.

D. Có sự ủng hộ của bộ phận quan lại chủ chiến trong triều đình và đồng đảo nhân dân.

Câu 6:  Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là ai?

A. Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Trường Tộ.

C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Đình Phùng.

Câu 7:  Trong giai đoạn từ năm 1858 đến năm 1888 phong trào Cần vương được đặt dưới sự chỉ huy của al?

A. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường. B. Hàm Nghị và Tôn Thất Thuyết.

C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn. D. Nguyễn Đức Nhuận và Đoàn Doãn Địch.

Câu 8:  Cuộc khởi nghiã Bãi Sậy là do ai lãnh đạo?

A. Đinh Công Tráng B. Nguyễn Thiện Thuật

C. Phan Đình Phùng D. Đinh Gia Quế

Câu 9:  Cuộc khởi nghĩa Ba Đình do ai lãnh đạo?

A. Phạm Bành, Đinh Công Tráng B. Nguyễn Thiện Thuật, Đinh Gia Quế

C. Tống Duy Tân, Trần Xuân Soạn D. Phạm Bành, Cầm Bá Thước

Câu 10:  "Cần vương” có nghĩa là:

A. Giúp vua cứu nước. B. Những điều bậc quân vương cần làm.

C. Đứng lên cứu nước. D. Chống Pháp xâm lược.

Câu 11:  Đâu không phải là nội dung của chiếu Cần vương?

A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.

B. Khẳng định quyết tâm chống Pháp của triều đình kháng chiến, đứng đầu là vua Hàm Nghi.

C. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quôc gia phong kiến.

D. Kêu gọi bãi binh, thương lượng với Pháp để bảo vệ vương quyền.

Câu 12:  Tôn Thất Thuyết thay mặt vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần vương khi đang ở đâu?

A. Kinh đô Huế. B. Căn cứ Ba Đình.

C. Căn cứ Tân Sở (Quảng Trị). D. Đồn Mang Cá (Huế).

Câu 13:  Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế?

A. Hưởng ứng chiếu Cần vương do Tôn Thât Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban ra.

B. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.

C. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.

D. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.

Câu 14:  Cuộc khởi nghĩa Hương Khê do ai lãnh đạo?

A. Cao Điền và Tống Duy Tân B. Tống Duy Tân và Cao Thắng

C. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng

Câu 15:  Tuy đã hoàn thành về cơ bản công cuộc bình định Việt Nam, thực dân Pháp vẫn gặp phải sự phản kháng quyết liệt của lực lượng nào?

A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Nam K

B. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân trong cả nước

C. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Trung Kì

D. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Bắc Kì

Câu 16:  Sau khi cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thấ Thuyết đã làm gì?

A. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị)

B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng

C. Bổ sung lực lượng quân sự

D. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh)

Câu 17:  Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là

A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến

B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến

C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội

D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp

Câu 18:  Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, Thực dân Pháp gặp phải sự phản kháng quyết liệt của lực lượng nào:

A. Một số quan lại yêu nước. B. Một số văn thân, sĩ phu yêu nước.

C. Nhân dân yêu nước ở Trung Kì. D. Toàn thể dân tộc Việt Nam.

Câu 19:  Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dải nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là:

A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình.

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.

Câu 20:  Ý nào không đúng với nội dung của khởi nghĩa Hương Khê?

A. Có lãnh đạo tài giỏi. B. Có nhiều trận đánh nổi tiếng.

C. Có căn cứ địa vững chắc. D. Có vũ khí tối tân.

Câu 21:  Phong trào Cần vương diễn ra sôi nổi ở địa phương nào?

A. Trung Kì và Nam Kì B. Bắc Kì và Nam Kì

C. Bắc Kì và Trung Kì D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì

Câu 22:  Bộ chỉ huy của phong trào Cần vương đóng tại địa bàn thuộc hai tỉnh nào?

A. Quảng Ngãi và Bình Định B. Quảng Nam và Quảng Trị

C. Quảng Bình và Quảng Trị D. Quảng Bình và Hà Tĩnh

Câu 23:  Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đã đưa ông đi đày ở đâu?

A. Tuynidi B. Angiêri C. Mêhicô D. Nam Phi

Câu 24:  Vì sao vua Hàm Nghi bị thực dân Pháp bắt?

A. Do Trương Quang Ngọc phản bội. B. Do Phan Đình Phùng hi sinh.

C. Do Cao Thắng hi sinh. D. Do Tôn Thất Thuyết sang Trung Quốc cầu viện.

Câu 25:  Cuộc khởi nghĩa nào có thời gian tồn tại đúng bằng thời gian của phong trào Cần vương?

A. Yên Thế. B. Hương Khê. C. Bãi Sậy. D. Ba Đình.

Câu 26:  Sự khác biệt về thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế với phong trào Cần vương là:

A. các thủ lĩnh nông dân B. các quan lại triều đình yêu nước

C. các văn thân, sĩ phu yêu nước D. phái chủ chiến của triều đình

Câu 27:  Cao Thắng có vai trò như thế nào trong khởi nghĩa Hương Khê?

A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự

B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình

C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp

D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa

Câu 28:  Giai đoạn từ 1888 đến năm 1896, nghĩa quân Hương Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ gì?

A. Tập trung lực lượng đánh Pháp

B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân

C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu

D. Chiến đấu quyết liệt

Câu 29:  Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là

A. Khởi nghĩa Hương Khê B. Khởi nghĩa Yên Thế

C. Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà D. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên

Câu 30:  Nông dân Yên Thế đứng lên chống Phấp vì

A. Hưởng ứng chiếu Cần vương

B. Chống lại chính sách cướp bóc, bình địn của thực dân Pháp, bảo vệ cuộc sống

C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình

D. Gồm tất cả những nguyên nhân trên

Câu 31:  So với phong trào Cần vương thì khởi nghĩa nông dân Yên Thế:

A. có thời gian diễn ra ngắn hơn. B. có thời gian diễn ra dài hơn.

C. có thời gian diễn ra bằng nhau. D. thời gian kết thúc sớm hơn.

Câu 32:  Mục đích của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là:

A. nhằm bảo vệ cuộc sống cho dân vùng Yên Thế. B. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.

C. nhằm đánh đuổi thực dân Pháp ra khỏi đất nước.D. nhằm hưởng ứng chiếu Cần vương.

Câu 33:  Đến năm 1891, từ Yên Thế, nghĩa quân đã mở rộng hoạt động sang vùng nào?

A. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng

B. Phủ Lạng Thương

C. Tiên Lữ (Hưng Yên)

D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương

Câu 34:  Trong giai đoạn từ năm 1893 đến năm 1897, lãnh tụ tối cao của khởi nghĩa Yên Thế là

A. Đề Nấm B. Đề Thám

C. Nguyễn Trung Trực D. Phan Đình Phùng

Câu 35:  Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương

A. Hưởng ứng chiếu Cần vương

B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn

C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương

D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình

Câu 36:  Tính chất của phong trào Cần vương là:

A. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.

B. nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của nhân dân.

C. mang tính tự phát.

D. giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.

Câu 37:  Phong trào Cần vương cuối cùng bị thất bại vì lí do chủ yếu nào sau đây?

A. Thực dân Pháp còn mạnh, lực lượng chống Pháp quá yếu.

B. Phong trào bùng nổ trong lúc Pháp đã đặt ách thống trị Việt Nam.

C. Thiếu giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đúng đắn.

D. Phong trào diễn ra trên qui mô còn nhỏ lẻ.

Câu 38:  Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình.

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.

Câu 39:  Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình.

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.

Câu 40: . Ai là người đầu tiên chế tạo súng trường theo kiểu Pháp năm 1874?

A. Cao Thắng. B. Trương Định. C. Đề Thám. D. Phan Đình Phùng.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

1

D

11

D

21

C

31

B

2

C

12

C

22

D

32

A

3

C

13

A

23

B

33

B

4

A

14

D

24

A

34

B

5

D

15

B

25

A

35

C

6

C

16

A

26

A

36

D

7

B

17

B

27

C

37

C

8

B

18

D

28

D

38

A

9

A

19

D

29

B

39

D

10

A

20

D

30

B

40

A