Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 hóa 12 năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 hóa 12 năm học 2020-2021

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 hóa 12 năm học 2020-2021

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

Môn: HÓA HỌC - LỚP 12

Cấp độ

Tên

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

ESTE - LIPIT

- Nhận ra este từ CTCT

- Viết được công thức cấu tạo, gọi tên các este no, đơn chức, mạch hở có CTPT C2H4O2, C3H6O2.

- Nêu được tính chất vật lí của este

- Viết được PTHH của phản ứng thủy phân các este đơn giản.

-Nêu được phương pháp điều chế este no, đơn chức, mạch hở

- Nhận ra được chất béo, tên gọi của các chất béo có trong SGK

- Nêu được tính chất hóa học của chất béo: thủy phân trong môi trường axit, thủy phân trong môi trường kiềm, chất béo không no có phản ứng cộng H2.

- Xác định được số lượng đồng phân và tính chất của các este no, đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 5.

-Giải thích được một số tính chất vật lý của este (nhiệt độ sôi, độ tan…)

- Viết được phương trình hóa học của phản ứng este hóa để điều chế các este.

-Viết được phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của chất béo.

- Phân biệt được este với các chất khác bằng PPHH.

- Giải được các bài toán este liên quan đến tích chất hóa học của este

-Tìm CTPT, CTCT của este dựa vào số liệu thực nghiệm

- Sử dụng tổng hợp các kiến thức kĩ năng đã học để giải thích, so sánh về cấu tạo, tính chất vật lý, ứng dụng và điều chế este.

- Giải các bài toán tổng hợp liên quan đến nhiều kiến thức, kĩ năng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4

1,33

13,33

2

0,67

6,67

2

0,67

6,67

2

0,67

6,67

10

3,33

33,33

CACBOHIĐRAT

- Nêu được: Khái niệm cacbohidrat; đặc điểm cấu tạo, CTPT, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.

- Phân loại được: cacbohiđrat

- Nêu được hiện tượng thí nghiệm Glucozơ, Fructozơ, saccarozơ + Cu(OH)2; Fructozơ, Glucozơ tráng bạc; Hồ tinh bột + iot

- Giải thích được tính chất hóa học của cacbohiđrat.

- So sánh được tính chất hóa học giữa các cacbohiđrat với

nhau và với anđehit, ancol đa chức.

- Nhận biết được các cacbohidrat.

-Viết được PTHH thể hiện tính chất hóa học của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ

- Giải được các bài tập liên quan đến tính chất của cacbohiđrat như phản ứng tráng bạc, lên men, thủy phân, hiđro hóa,

- Nhận biết được cacbohidrat, ancol đa chức, anđehit, ...

- Giải được các bài tập cacbohidrat có liên quan đến hiệu suất, tạp chất…

- Vận dụng kiến thức về cacbohiđrat để giải quyết các tình huống thực tiễn.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ (%)

5

1,67

16,67

4

1,33

13,33

2

0,67

6,67

1

0,33

3,33

12

4

40

AMIN

AMINO AXIT

- Nêu được khái niệm, phân loại, cách gọi tên (theo danh pháp thay thế và gốc - chức).

- Nêu được đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan) của amin.

- Nêu được tính chất hóa học điển hình của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với brom trong nước.

- Nêu được định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit.

- Nêu được tính chất hóa học của amino axit (tính lưỡng tính; phản ứng este hoá; phản ứng trùng ngưng của và - amino axit).

- Viết được các đồng phân của amin 3,4 C.

- Xác định được bậc của amin.

- Gọi tên được amin theo danh pháp thay thế, gốc chức.

- Viết được các phương trình hóa học của amin với axit.

- So sánh được tính bazơ của các amin.

- Phân biệt được Anilin và Phenol, amin với các hợp chất hữu cơ khác.

- Viết được PTHH chứng minh tính lưỡng tính của amino axit.

- Xác định được môi trường pH của các dung dịch amino axit.

- Viết được phản ứng trùng ngưng của amino axit.

- Nhận biết được amino axit với các hợp chất hữu cơ khác.

- Giải được bài toán tìm công thức phân tử, công thức cấu tạo của amin và amino axit.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ (%)

3

1

10

3

1

10

2

0,67

6,67

0

0

0

8

2,67

26,67