Trắc nghiệm nhận dạng biểu đồ địa lí 12 có đáp án

Trắc nghiệm nhận dạng biểu đồ địa lí 12 có đáp án

4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Trắc nghiệm nhận dạng biểu đồ địa lí 12 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

ĐỊA LÍ 12

Câu 1: Cho bảng số liệu về dân số Việt Nam giai đoạn 1921 – 2006 ( đơn vị: triệu người)

Năm

1921

1931

1941

1951

1955

1965

1975

1979

1989

1999

2005

2006

Số dân

15.6

17.7

20.9

23.1

25.1

35

47.6

52.5

64.4

76.6

83.1

84

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn 1921 đến 2006.

A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.

Câu 2: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005

( đơn vị: nghìn ha)

Năm

1975

1980

1985

1990

1995

2000

2005

Diện tích

172.8

256

470

657.3

902.3

1451.3

1633.6

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.

A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.

Câu 3: Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu thô qua một số năm ( đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1986

1988

1990

1992

1995

1998

2000

2002

2005

Sản lượng

40

688

2700

5500

7700

12500

16291

16863

18519

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta giai đoạn 1986 đến 2005.

A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.

Câu 4: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)

Năm

1975

1980

1985

1990

1995

2000

2005

Cây CN hàng năm

210.1

371.7

600.7

542

716.7

778.1

861.5

Cây CN lâu năm

172.8

256

470

657.3

902.3

1451.3

1633.6

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.

A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.

Câu 5: Cho bảng số liệu: Năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (tạ/ha)

Năm

Cả nước

Đồng bằng sông Hồng

Đồng Bằng Sông Cửu Long

1995

36.9

44.4

40.2

2000

42.4

55.2

42.3

2005

48.9

54.3

50.4

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.

A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.

Câu 6: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (nghìn ha)

Năm

Cả nước

Đồng bằng sông Hồng

Đồng Bằng Sông Cửu Long

1995

6766

1193

3193

2000

7666

1213

3946

2005

7329

1139

3826

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích lúa gieo trồng cả năm của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.

A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.

Câu 7: sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long ( đơn vị: triệu tấn)

Năm

1995

2000

2005

Cả nước

1.58

2.25

3.47

Đồng bằng Sông Cửu Long

0.82

1.17

1.85

Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng SCL qua các năm.

A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 8: Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm ( đơn vị: triệu ha)

Năm

1943

1976

1983

1995

1999

2003

2005

Tổng diện tích rừng

14.3

11.1

7.2

9.3

10.9

12.1

12.7

Rừng tự nhiên

14.3

11.0

6.8

8.3

9.4

10.0

10.2

Rừng trồng

0

0.1

0.4

1.0

1.5

2.1

2.5

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm

A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 9: Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam ( đơn vị: 1000 người)

Năm

1995

1997

1999

2001

2003

2005

2006

Tổng số dân

71995.5

73856.9

76596.7

78685.8

80902.4

83106.3

84155.8

Số dân thành thị

14938.1

16385.4

18081.6

19469.3

20869.5

22355.6

23166.7

Số dân nông thôn

57057.4

57471.5

58515.1

59216.5

60032.9

60750.7

60989.1

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình thay đổi dân số Việt Nam qua các năm.

A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 10: Số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và theo vùng ( đơn vị: trang trại)

Vùng

Tổng số

Trước năm 1995

Từ 1996 đến 1999

Từ 2000 đến 2005

Trung du MNBB

5868

921

1606

3341

Đồng bằng Sông Hồng

9637

728

806

8103

Bắc Trung Bộ

6706

754

1816

4136

Duyên Hải NTB

10082

756

2603

6723

Tây nguyên

9623

815

4424

4384

Đông nam Bộ

15864

3147

5573

7144

Đồng bằng SCL

56582

10133

11721

34728

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và theo vùng.

A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 11: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD)

Năm

1990

1992

1994

1996

1998

2000

2005

Giá trị xuất khẩu

2.4

2.5

4.1

7.3

9.4

14.5

32.4

Giá trị nhập khẩu

2.8

2.6

5.8

11.1

11.5

15.6

36.8

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005.

A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 12: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 ( đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1990

1992

1994

1996

1998

2000

2006

Dầu thô

2700

5500

6900

8803

12500

16291

17200

Than

4600

5100

5900

9800

10400

11600

38900

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta , 1990 – 2006.

A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 13: Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: tỉ đồng)

Năm

1986

1989

1991

1995

1997

2000

2003

2005

Tổng số

109.2

125.6

139.6

195.6

231.3

273.6

336.2

393

Nhà nước

46.6

52.1

53.5

78.4

95.6

111.5

138.2

159.8

Ngoài nhà nước

62.6

71.7

80.8

104

116.7

132.5

160.4

185.7

Đầu tư nước ngoài

-

1.8

5.3

13.2

19

29.6

37.6

47.5

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm từ 1986 đến 2005

A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 14: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Lương thực

Rau đậu

Cây công nghiệp

Cây ăn quả

Cây khác

1990

49604

33289.6

3477

6692.3

5028.5

1116.6

1995

66138.4

42110.4

4983.6

12149.4

5577.6

1362.4

2000

90858.2

55163.1

6332.4

21782

6105.9

1474.8

2005

107897.6

63852.5

8928.2

25585.7

7942.7

1588.5

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ 1990 đến 2005 (xử lí số liệu).

A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 15: Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Năm

1995

2000

2001

2005

Vải lụa ( triệu mét)

263

356.4

410.1

560.8

Quần áo may sẵn (triệu cái)

171.9

337

375.6

1011

Giày, dép da ( triệu đôi)

46.4

107.9

102.3

218

Giấy, bìa ( nghìn tấn)

216

408.4

445.3

901.2

Trang in ( tỉ trang)

96.7

184.7

206.8

450.3

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng từ năm 1995 đến 2005 (xử lí số liệu).

A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 16: Cho bảng số liệu: Sản lượng thịt các loại ( đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Thịt trâu

Thịt bò

Thịt lợn

Thịt gia cầm

1996

1412.3

49.3

70.1

1080

212.9

2000

1853.2

48.4

93.8

1418.1

292.9

2005

2412.2

59.8

142.2

2288.3

321.9

Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng sản lượng các loại thịt qua các năm (xử lí số liệu).

A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 17: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa nước ta

Năm

1990

1993

1995

1998

2000

Diện tích (nghìn ha)

6403

6560

6760

7360

7666

Sản lượng ( nghìn tấn)

19225

22800

24960

29150

32530

a. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha)

b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa

(xử lí số liệu).

A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 18: Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm.

Năm

1982

1986

1990

1995

1998

2002

Số dân(triệu người)

56.2

61.2

66

72

75.5

79.7

Sản lượng lúa( triệu tấn)

14.4

16

19.2

25

29.1

34.4

a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm ( kg/người/năm)

b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm (xử lí số liệu).

A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 19: Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006

Năm

1990

1992

1994

1996

1998

2000

2006

Dầu thô(nghìn tấn)

2700

5500

6900

8803

12500

16291

17200

Than(nghìn tấn)

4600

5100

5900

9800

10400

11600

38900

Điện( triệu kw)

8790

9818

12476

16962

21694

26682

59050

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (xử lí số liệu).

A. Cột . B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 20: Cho bảng số liệu về quá trình đô thị hóa ở nước ta.

Năm

1990

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (triệu người)

12.9

14.9

18.8

20.9

22.3

Tỉ lệ dân cư thành thị (%)

19.5

20.8

24.2

25.8

26.9

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1990 đến 2005.

A. Cột . B. Kết hợp cột đường. C. Miền. D. Đường.

Câu 21: Cho bảng số liệu Về tình hình hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005

Năm

1991

1995

1997

1998

2000

2005

Khách nội địa (Triệu lượt khách)

1.5

5.5

8.5

9.6

11.2

16

Khách quốc tế(Triệu lượt khách)

0.3

1.4

1.7

1.5

2.1

3.5

Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)

0.8

8

10

14

17

3.03

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005

A. Cột . B. Kết hợp cột đường. C. Miền. D. Đường.

Câu 22: Cho bảng số liệu: Về sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005

Năm

1943

1975

1983

1990

1999

2005

Tổng diện tích rừng (triệu ha)

14.3

9.6

7.2

7.2

10.9

12.4

Tỉ lệ che phủ (%)

43.8

29.1

22

22

33.2

37.7

Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 - 2005

A. Cột . B. Kết hợp cột đường. C. Miền. D. Đường.

Câu 23: Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007

Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

Tổng D. số(triệu người)

77653.4

78685.8

79272.4

80902.4

82031.7

83106.3

84155.8

85195

Tỉ lệ gia tăng DS (%)

1.36

1.35

1.32

1.47

1.40

1.31

1.26

1.23

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 - 2007

A. Cột . B. Kết hợp cột đường. C. Miền. D. Đường.

Câu 24: Cho bảng số liệu: Cơ cấu đất nông nghiệp của một số vùng năm 2000 (%)

Loại đất

ĐBSH

ĐBSCL

T Nguyên

ĐNB

Đất nông nghiệp

100

100

100

100

Đất trồng cây hàng năm

Trong đó: đất lúa – màu.

84.2

78

75

70.1

41.2

10.3

36.8

19.5

Đất vườn tạp

5.8

3.9

5.4

5.5

Đất trồng cây lâu năm

Trong đó:

Cây công nghiệp lâu năm

Cây ăn quả

2.5

0.3

2.1

13.4

3.2

6.2

52.9

52

0.3

56.4

48.3

4.1

Đất cỏ dùng cho chăn nuôi

0.2

0.0

0.3

0.2

Đất có DTMN nuôi thủy sản

7.3

7.7

0.2

1.1

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng vào năm 2000.( ĐBSH và ĐBSCL, ĐBSH và TN, ĐBSH và ĐNB, ĐBSCL và TN, ĐBSCL và ĐNB, TN và ĐNB)

A. Cột . B. Đường. C. Miền. D. Tròn.

Câu 25: Cho bảng số liệu về Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta ( giá so sánh năm 1994) (đơn vị: tỉ đồng)

Thành phần kinh tế

1995

2005

Nhà nước

51990

249085

Ngoài nhá nước

25451

308854

Khu vực có vấn đầu tư nước ngoài

25933

433110

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005.

A. Cột . B. Đường. C. Miền. D. Tròn.

Câu 26: Cho bảng số liệu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 ( đơn vị: nghìn ha)

Cả nước

TDNMBB

Tây Nguyên

Cây CN lâu năm

1633.6

91

634.3

Cà phê

497.4

3.3

445.4

Chè

122.5

80

27

Cao su

482.7

-

109.4

Cây khác

531

7.7

52.5

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên năm 2005.

A. Cột . B. Đường. C. Miền. D. Tròn.

Câu 27: Cho bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta phân theo châu lục trong năm 1990 và năm 1997 ( đơn vị: triệu rúp – đôla)

Châu lục

Năm 1990

Năm 1997

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Châu Á

1129.88

1100.80

6017.10

9085.70

Châu Âu

1202

1568.64

2207.60

1726.60

Châu Mĩ

25.14

30.02

426.60

305.50

Châu phi và Châu Địa Dương

46.98

52.54

304.40

242.10

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta phân theo châu lục qua 2 năm trên.

A. Cột . B. Đường. C. Miền. D. Tròn.

Câu 28: Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)

Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông-lâm-ngư

49.6

45.6

32.6

29.1

25.1

Công nghiệp-xây dựng

25.1

22.7

25.4

27.5

29.9

Dịch vụ

29.0

31.7

42.0

43.4

45.0

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005.

A. Cột . B. Đường. C. Miền. D. Tròn.

Câu 29: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)

Năm

1995

1999

2000

2001

2005

Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

25.3

31.3

37.2

34.9

36.1

Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

28.5

36.8

33.8

35.7

41.0

Hàng nông-lâm-thủy sản

46.2

31.9

29.0

29.1

22.9

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa.

A. Cột . B. Đường. C. Miền. D. Tròn.

Câu 30: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thân (%)

Năm

1990

1995

2000

2003

2005

Thành thị

19.5

20.8

24.2

25.8

26.9

Nông thôn

80.5

79.2

75.8

74.2

73.1

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005.

A. Cột . B. Đường. C. Miền. D. Tròn.