Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHÒNG GD&ĐT VĂN YÊN TRƯỜNG TH&THCS QUANG MINH | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ 8 Thời gian 45 phút không kể giao đề |
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) :Chọn đáp án đúng nhất trả lời cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Trong thời gian qua kinh tế các nước Đông Nam Á có đặc điểm gì?
A.Có tốc độ tăng trưởng khá cao song chưa vững chắc.
B.Cơ cấu kinh tế đang thay đổi, phản ánh quá trình công nghiệp hóa của các nước.
C.Các ngành sản xuất tập trung ở đồng bằng và ven biển.
D.Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư - xã hội của khu vực Đông. N.Á ?
A.Là khu vực đông dân, dân số tăng khá nhanh.
B.Dân cư tập trung đông đúc tại đồng bằng, ven biển.
C.Dân cư Đông Nam Á không có nét tương đồng trong lịch sử, sản xuất, sinh hoạt,...
D.Có sự đa dạng trong văn hóa của từng dân tộc.
Câu 3: Hiện nay ASEAN có bao nhiêu nước thành viên ?
A.10 B.11 C. 9 D. 8
Câu 4: Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền với:
A. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
Câu 5: Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ?
A. 14 vĩ độ. B. 15 vĩ độ. C. 16 vĩ độ. D. 17 vĩ độ.
Câu 6: Phần lớn các mỏ khoáng sản ở Việt Nam có đặc điểm gì?
A.Trữ lượng lớn. B. Trữ lượng nhỏ.
C.Trữ lượng vừa và nhỏ. D. Trữ lượng không đáng kể.
Câu 7: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a
C. khủng hoảng kinh tế thế giới D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 8: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:
A. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
C. đẩy mạnh sản xuất lương thực D. tiến hành công nghiệp hóa.
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 9 : ( 3 điểm ) : Cho bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000
Lãnh thổ | Lúa (triệu tấn) | Cà phê (nghìn tấn) |
Đông Nam Á | 157 | 1400 |
Thế giới | 599 | 7300 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng lúa , cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới ?
b. Chứng minh rõ vấn đề khu vực này có thể đẩy mạnh sản xuất được nhiều nông sản như trên ?
Câu 10: ( 2 điểm) : Khí hậu đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối kinh tế và đời sống của nhân dân ta ?
Câu 11: (1 điểm): Phân tích quá trình thành lập, mục tiêu hoạt động của ASEAN ?
………………Hết……………….
PHÒNG GD&ĐT ÂN THI TRƯỜNG TH&THCS QUANG MINH | HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ 8 Thời gian làm bài 45 phút |
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
Đáp án | D | C | A | B | A | C | A | D |
Điểm | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ |
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm | |||||||||
Câu 9: 3 điểm |
- Vẽ đúng , đẹp , có chú giải , có tên biểu đồ được : b. Chứng minh : - Có nhiều loại đất phù hợp với cây công nghiệp nhiệt đới và trồng lúa . - Khí hậu nóng ẩm quanh năm - Nguồn nước dồi dào - Nguồn lao động dồi dào và có truyền thống lâu đời | (0,5 đ)
( 1,5đ) ( 1 đ ) | |||||||||
Câu 10: 2 điểm | - Thuận lợi: Tạo điều kiện cho hoạt động SX nông nghiệp( Các sản phẩm nông nghiệp đa dạng, ngoài cây trồng nhiệt đới còn có thể trồng được các loại cây cận nhiêt và ôn đới); thuận lợi cho các nghành kinh tế khác. - Khó khăn: Thiên tai, hạn hán, lũ lụt, sương muối, giá rét… | 2,0 | |||||||||
Câu 11: 1 điểm | * Quá trình thành lập: -Gồm 5 nước đầu tiên tham gia và hiệp hội các nước Đông Nam Á năm 1967 là : Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Sin-ga-po, In-đô-nê-xia, Phi-lip-pin.
* Mục tiêu hoạt động: - Mục tiêu của ASEAN thay đổi theo thời gian: Nhưng từ đầu thập niên 90 mục tiêu của ASEAN là: Giữ vững hoà bình, an ninh ổn định khu vực, các nước còn lại ra nhập ASEAN để xây dựng cộng đồng hoà hợp cùng phát triển kinh tế. | 0,5 0,5 |
PHÒNG GD&ĐT ÂN THI TRƯỜNG TH&THCS TIỀN PHONG | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ 8 Thời gian 45 phút không kể giao đề. | ||||||||||
Chủ đề (chương/bài) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1.Đặc điểm dân cư -XH ĐÔNG NAM Á | Giải thích được một số đặc điểm nổi bật của dân cư - xã hội châu Á. | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% | |||||||||
2. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á | Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống và đẩy mạnh nghành nào.. | Giải thích được một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước châu Á |
| - Xử lí số liệu. - Vẽ biểu đồ cột. -Chú giải | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1 10% | 1 0,5 5% | 1 3 30% | 4 4,5 45% | |||||||
3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á | Biết các nước thành viên ASEAN | Trình bày quá trình thành lập, mục tiêu hoạt động của ASEAN ? | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 1 10% | 2 1,5 15% | ||||||||
4. Vị trí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ của nước ta. | -Biết được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ. - Biết được nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng, sự hình thành các mỏ chính ở nước ta qua các giai đoạn địa chất. | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 2 20% | 4 2 20% | |||||||||
5. Khí hâu Việt Nam | Thuận lợi và khó khăn do khí hậu đem lại | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 2 20 | 1 2 20% | |||||||||
T.Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 6 3 30% | 2 1 10% | 1 1 10% | 1 2 20% | 1 3 30% | 11 10 100% |