Đề thi thử tốt nghiệp thpt gdcd 2022 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp thpt gdcd 2022 có đáp án

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi thử tốt nghiệp thpt gdcd 2022 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2022

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: GDCD

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi: 403

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 81: Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bắt người ang thực hiện hành vi nào sau ây?

A. Điều tra vụ án. B. Cướp giật tài sản.

C. Thu thập vật chứng. D. Theo dõi nghi phạm.

Câu 82: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. quan hệ lao ộng, công vụ nhà nước. B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

C. những quy tắc, kỉ luật lao ộng. D. các quy tắc quản lý nhà nước.

Câu 83: Theo quy ịnh của pháp luật, hành vi nào dưới ây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Khống chế tội phạm. B. Theo dõi nạn nhân.

C. Đe dọa giết người. D. Bắt cóc con tin.

Câu 84: “Pháp luật là hệ thống các ……… xử sự chung do ............ ban hành và bảo ảm thực hiện bằng …………….”

A. quy ịnh – quốc hội – quyền lực nhà nước. B. chuẩn mực – nhà nước – sắc lệnh nhà nước.

C. quy tắc – nhà nước – quyền lực nhà nước. D. nghị ịnh – quốc hội – chính sách nhà nước. Câu 85: Cán bộ, công chức nhà nước vi phạm kỉ luật phải chịu các hình thức kỉ luật A. nộp tiền phạt, buộc thôi việc, chuyển công tác khác.

B. bồi thường thiệt hại, khiển trách, hạ bậc lương.

C. khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, buộc thôi việc.

D. khiển trách, cảnh cáo, bồi thường, chuyển công tác.

Câu 86: Nhà nước ta iều hành ất nước bằng

A. quân ội và chính quyền. B. pháp luật và giáo dục.

C. Hiến pháp và pháp luật . D. chủ trương và chính sách.

Câu 87: Theo quy ịnh của pháp luật, bình ẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản ược hiểu là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ

A. ngang nhau trong sở hữu tài sản chung. B. giống nhau trong sở hữu mọi tài sản.

C. ngang nhau trong sở hữu tài sản riêng. D. khác nhau trong sở hữu tài sản chung. Câu 88: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật ược áp dụng trong

A. mọi trường hợp vi phạm pháp luật. B. một số lĩnh vực xã hội quan trọng.

C. mọi hoạt ộng sản xuất kinh doanh D. mọi lĩnh vực của ời sống xã hội.

Câu 89: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và ịa vị xã hội là nội dung bình ẳng về

A. nghĩa vụ pháp lý. B. nghĩa vụ và trách nhiệm.

C. trách nhiệm pháp lí. D. quyền và nghĩa vụ.

Câu 90: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là bình ẳng trong quan hệ

A. nhà ở. B. nhân thân. C. tài sản. D. việc làm.

Câu 91: Trách nhiệm pháp lí ược áp dụng nhằm mục ích nào dưới ây ? A. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.

B. Thông báo về người vi phạm cho những người khác ược biết.

C. Trừng trị người vi phạm và chấm dứt quyền tự do theo luật ịnh.

D. Trừng trị nghiêm khắc ối với mọi chủ thể vi phạm pháp luật.

Câu 92: Người từ ủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra ?

A. Từ ủ 18 tuổi. B. Từ ủ 14 tuổi. C. Từ ủ 17 tuổi. D. Từ ủ 16 tuổi.

Câu 93: Quá trình hoạt ộng có mục ích, làm cho những quy ịnh của pháp luật i vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Đó là A. tôn trọng pháp luật. B. tổ chức pháp luật.

C. thực hiện pháp luật. D. phổ biến pháp luật.

Câu 94: Các tôn giáo ở Việt Nam ược Nhà nước ối xử bình ẳng như nhau và ược tự do hoạt ộng trong khuôn khổ của pháp luật là nội dung của bình ẳng giữa các

A. chức sắc. B. tín ồ. C. tôn giáo. D. tín ngưỡng.

Câu 95: Bình ẳng trong thực hiện quyền lao ộng có nghĩa là mọi người ều có quyền A. lựa chọn việc làm mà không cần áp ứng yêu cầu nào.

B. ược nhận lương như nhau và các khoản phụ cấp như nhau.

C. tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.

D. làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.

Câu 96: Một trong những biểu hiện của bình ẳng về quyền và nghĩa vụ là A. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.

B. bất kì ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.

C. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.

D. mọi người ều ược hưởng quyền ưu tiên như nhau.

Câu 97: Điều nào sau ây không phải là mục ích của hôn nhân?

A. Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước. B. Góp phần duy trì nòi giống.

C. Tổ chức ời sống của gia ình. D. Xây dựng gia ình hạnh phúc.

Câu 98: Nghĩa vụ nào sau ây ược xem là rất quan trọng của công dân khi ã thực hiện tốt các hoạt ộng kinh doanh của mình là gì?

A. Nộp thuế ầy ủ theo quy ịnh của pháp luật.

B. Nâng cao ời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.

C. Thực hiện chính sách an sinh xã hội.

D. Thực hiện chính sách xóa ói, giảm nghèo.

Câu 99: Đâu không phải là nguyên tắc của hợp ồng lao ộng?

A. Không trái với thoả ước lao ộng tập thể. B. Giao kết qua khâu trung gian.

C. Không trái với pháp luật. D. Tự do, tự nguyện, bình ẳng.

Câu 100: Mọi hành vi xâm phạm ến danh dự, nhân phẩm của công dân ều vừa trái với ạo ức

A. vừa vi phạm chính sách. B. vừa trái với thực tiễn.

C. vừa trái với chính trị. D. vừa vi phạm pháp luật.

Câu 101: Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở khi tự ý vào nhà người khác ể

A. tiếp thị sản phẩm a cấp. B. thăm dò tin tức nội bộ.

C. tìm ồ ạc bị mất trộm. D. dập tắt vụ hỏa hoạn.

Câu 102: Luật Giao thông ường bộ quy ịnh tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của tín hiệu èn giao thông là thể hiện ặc trưng nào dưới ây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác ịnh chặt chẽ về nội dung.

C. Tính nghiêm minh của pháp luật. D. Tính xác ịnh chặt chẽ về hình thức.

Câu 103: Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng iểm trong năm qua ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người ó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình ẳng về

A. nghĩa vụ pháp lí. B. nghĩa vụ trong kinh doanh.

C. quyền trong kinh doanh. D. trách nhiệm pháp lí .

Câu 104: Tôn giáo nào sau ây ra ời ở Việt Nam?

A. Đạo Tin lành. B. Đạo Cao ài. C. Đạo Thiên chúa. D. Đạo Phật.

Câu 105: Phát biểu nào sau ây là không úng khi nói về vai trò của pháp luật? A. Quản lí xã hội bằng pháp luật ảm bảo tính công bằng dân chủ.

B. Pháp luật là phương tiện duy nhất ể nhà nước quản lí xã hội.

C. Nhà nước quản lí xã hội chủ yếu bằng pháp luật.

D. Pháp luật ược ảm bảo bằng sức mạnh của nhà nước.

Câu 106: Trường hợp nào dưới ây thuộc hình thức sử dụng pháp luật? A. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép.

B. Công chức nhà nước không làm những việc pháp luật cấm.

C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy ịnh phải làm.

D. Công chức nhà nước làm những việc pháp luật cho phép.

Câu 107: Anh D là trưởng oàn thanh tra liên ngành, lập biên bản xử phạt và tịch thu toàn bộ số mỹ phẩm giả mà cơ sở T sản xuất và bán ra thị trường. Anh D ã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới ây?

A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật. D. Phổ biến pháp luật.

Câu 108: Hành vi vi phạm pháp luật nào dưới ây thể hiện là không hành ộng?

A. Thấy người có nguy cơ chết mà không cứu. B. Bao che tội phạm ang bị phát lệnh truy nã.

C. Chở ba, không vượt èn ỏ khi lái xe máy. D. Đánh bạn cùng lớp vì không ưa thích bạn.

Câu 109: Chị N ược nhận vào học tập tại trường Dự bị dân tộc úng lúc gia ình chị ược Nhà nước cho vay vốn ưu ãi ể phát triển mô hình trồng rừng. Sau khi tốt nghiệp ại học về công tác tại ịa phương, chị N ã tổ chức phục dựng thành công nhiễu lễ hội truyền thống. Tuy nhiên, khi chị N nộp hồ sơ tự ứng cử vào Hội ồng nhân dân thì bị anh Q cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối khi biết chị là người dân tộc thiểu số. Chị N chưa ược bảo ảm quyền bình ẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau ây?

A. Giáo dục. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Văn hóa.

Câu 110: Sau khi kí hợp ồng lao ộng với ông C giám ốc công ty X và làm việc ược hai tháng chị A tự ý nghỉ việc và chuyển sang làm trợ lí cho ông B giám ốc công ty tư nhân Z. Phát hiện sự việc, ông C chỉ ạo chị E cán bộ phòng nhân sự gây khó khăn trong việc giải quyết hồ sơ gốc cho chị. Bức xúc, anh D chồng chị A ã ánh chị E khiến chị phải nghỉ việc iều trị dài ngày. Chị A ã vi phạm nội dung nào dưới ây của quyền bình ẳng trong lao ộng ? .

A. Thay ổi cơ cấu tuyển dụng, B. Áp dụng chế ộ ưu tiên.

C. Giao kết hợp ồng lao ộng. D. Xác lập quy trình quản lí.

Câu 111: Cửa hàng của anh C ược cấp giấy phép bán bánh kẹo. Nhận thấy nhu cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A ăng kí bán thêm mặt hàng này. Anh C ã thực hiện nội dung nào ưới ây của quyền bình ẳng trong kinh doanh?

A. Thay ổi loại hình doanh nghiệp. B. Tự do tuyển dụng chuyên gia.

C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu. D. Chủ ộng mở rộng quy mô.

Câu 112: Ông N i xe máy ngược chiều trên ường với tốc ộ nhanh. Ông K chở con bằng xe máy, i úng ường, bị ông N lái xe âm vào. Tai nạn giao thông khiến cho con ông K bị gãy một chân, phải vào bệnh viện; hai xe máy bị vỡ một số phụ tùng. Ông N bị cảnh sát giao thông xử phạt và phải bồi thường thiệt hại cho gia ình ông K. Như vậy, ông N phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới ây?

A. Hành chính và dân sự. B. Hình sự và hành chính.

C. Hình sự và dân sự. D. Hành chính và kỉ luật.

Câu 113: Sau khi tốt nghiệp Đại học Công nghệ thông tin, H ã xin mở Công ty máy tính và ược cơ quan có thẩm quyền chấp nhận. Việc làm của H là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới ây ?

A. Thực hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.

C. Sáng kiến pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.

Câu 114: Cho rằng ông A i về từ vùng dịch mà không khai báo y tế và cách ly theo quy ịnh. Ông

H trưởng thôn ến nhà ông A yêu cầu ông khai báo y tế và thực hiện cách ly theo quy ịnh. Sợ bố mình và cả nhà sẽ bị em i cách li, con ông A bắt giam ông H vào nhà kho 2 ngày. Con ông A ã vi phạm quyền nào dưới ây của công dân?

A. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân. B. Bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Được bảo hộ về sức khỏe, tính mạng. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

Câu 115: Anh T và chị B kết hôn với nhau ã 6 năm. Cuộc sống anh chị ang rất hạnh phúc nhưng khi chị B nói chuyện với anh T rằng chị muốn i học nâng cao trình ộ thì anhT phản ối quyết liệt.Theo em, trong trường hợp này anh T ã vi phạm quan hệ nào giữa vợ và chồng?

A. Hôn nhân. B. Gia ình. C. Nhân thân. D. Tài sản.

Câu 116: Để ngăn chặn, ẩy lùi ại dịch Covid-19, Nhà nước thực hiện cách li xã hội, lập các chốt kiểm soát sự i lại của công dân, tiến hành o thân nhiệt và tiến hành cách li khi cần thiết. Khi vừa lập chốt kiểm soát thì K i nhậu cùng bạn bè về qua chốt. Nhân viên y tế H yêu cầu K vào chốt ể o thân nhiệt. K không những không chấp hành mà còn giật máy o thân nhiệt của nhân viên y tế, bị nhân viên y tế giật lại máy, K ã lao vào ánh vào mặt nhân viên y tế làm H bị thương nặng, máy o thân nhiệt bị hỏng. Sau ó K bỏ trốn khỏi ịa phương. Hành vi của K phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?

A. Hình sự và hành chính. B. Hình sự và dân sự.

C. Dân sự và kỉ luật. D. Hành chính và kỉ luật.

Câu 117: Phát hiện anh B lấy trộm xe máy, anh T ã bắt trói rồi giải anh B i khắp làng ể cho mọi người cùng biết. Nhằm gây sức ép ể anh mình ược thả, anh N là em trai của anh B e dọa ốt nhà anh T. Anh P là sinh viên ã ghi hình toàn bộ sự việc rồi ưa lên mạng xã hội khiến gia ình anh B rất xấu hổ. Những ai dưới ây vi phạm quyền ược pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?

A. Anh T và anh N. B. Anh T, anh P và anh B.

C. Anh T và anh P. D. Anh T, anh B và anh N.

Câu 118: Chị H thuê anh T và anh N sao chép công thức chiết xuất tinh dầu của anh A rồi tự mình nghiên cứu tạo ra sản phẩm. Thấy nhu cầu sử dụng tinh dầu rất lớn, anh N ề nghị và ược chị H ồng ý mở xưởng sản xuất cùng. Sợ bị phát hiện việc sản xuất không có giấy phép, chị H ã hối lộ ông Q năm mươi triệu ồng ể bỏ qua cho mình. Những ai dưới ây vừa vi phạm quyền sáng tạo vừa vi phạm quyền bình ẳng trong kinh doanh ?

A. Chị H, anh N và ông Q. B. Chị H và anh N.

C. Chị H, anh T và anh N. D. Chị H và anh T.

Câu 119: Đến hạn trả khoản nợ năm trăm triệu ồng theo nội dung hợp ồng ông K vay tiền của bà N, mặc dù ủ khả năng thanh toán nhưng do muốn chiếm oạt số tiền ó nên ông K ã bỏ trốn. Trong lúc vội vã, xe mô tô do ông K iều khiển ã va chạm với chị V khiến chị bị ngã gãy chân. Biết chuyện, ông M chồng bà N ã phóng hỏa ốt cháy cửa hàng iện tử của gia ình ông K và bị anh S con trai ông K e dọa trả thù. Những ai dưới ây vừa phải chịu trách nhiệm hình sự vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?

A. Ông K, ông M và anh S. B. Ông M và anh S.

C. Ông K, bà N và anh S. D. Ông K và ông M.

Câu 120: Phát hiện cán bộ xã X là ông S ã làm giả giấy tờ chiếm oạt 500 triệu ồng tiền hỗ trợ cho hộ nghèo trong ại dịch Covid của xã, ông D làm ơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh ạo cơ quan chức năng là anh V ã phân công anh N ến xã X xác minh thông tin ơn tố cáo này. Muốn giúp chồng thoát tội, vợ ông S là bà B ưa 50 triệu ồng nhằm hối lộ anh N nhưng bị anh N từ chối. Sau ó, anh N kết luận nội dung ơn tố cáo của ông D là úng sự thật. Những ai sau ây ã thi hành pháp luật?

A. Ông D, anh N và anh V. B. Ông D, ông S và anh V.

C. Ông D, anh V và bà B. D. Anh V, anh N và bà B.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

81

B

91

A

101

D

111

D

82

B

92

D

102

A

112

A

83

D

93

C

103

D

113

D

84

C

94

C

104

B

114

B

85

C

95

C

105

B

115

C

86

C

96

A

106

A

116

B

87

A

97

A

107

B

117

C

88

D

98

A

108

A

118

B

89

D

99

B

109

C

119

D

90

B

100

D

110

C

120

A

THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2022

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: GDCD

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi: 404

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 81: Trách nhiệm pháp lí ược áp dụng nhằm mục ích nào dưới ây ?

A. Thông báo về người vi phạm cho những người khác ược biết.

B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.

C. Trừng trị người vi phạm và chấm dứt quyền tự do theo luật ịnh.

D. Trừng trị nghiêm khắc ối với mọi chủ thể vi phạm pháp luật.

Câu 82: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là bình ẳng trong quan hệ

A. nhà ở. B. tài sản. C. việc làm. D. nhân thân.

Câu 83: Theo quy ịnh của pháp luật, bình ẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản ược hiểu là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ

A. giống nhau trong sở hữu mọi tài sản. B. khác nhau trong sở hữu tài sản chung.

C. ngang nhau trong sở hữu tài sản chung. D. ngang nhau trong sở hữu tài sản riêng. Câu 84: Quá trình hoạt ộng có mục ích, làm cho những quy ịnh của pháp luật i vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Đó là

A. thực hiện pháp luật. B. tôn trọng pháp luật.

C. tổ chức pháp luật. D. phổ biến pháp luật.

Câu 85: Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bắt người ang thực hiện hành vi nào sau ây?

A. Cướp giật tài sản. B. Theo dõi nghi phạm.

C. Thu thập vật chứng. D. Điều tra vụ án.

Câu 86: Một trong những biểu hiện của bình ẳng về quyền và nghĩa vụ là A. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.

B. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.

C. mọi người ều ược hưởng quyền ưu tiên như nhau.

D. bất kì ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.

Câu 87: Cán bộ, công chức nhà nước vi phạm kỉ luật phải chịu các hình thức kỉ luật A. bồi thường thiệt hại, khiển trách, hạ bậc lương.

B. khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, buộc thôi việc.

C. nộp tiền phạt, buộc thôi việc, chuyển công tác khác.

D. khiển trách, cảnh cáo, bồi thường, chuyển công tác.

Câu 88: Theo quy ịnh của pháp luật, hành vi nào dưới ây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Bắt cóc con tin. B. Khống chế tội phạm. C. Theo dõi nạn nhân. D. Đe dọa giết người. Câu 89: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật ược áp dụng trong

A. mọi hoạt ộng sản xuất kinh doanh B. mọi lĩnh vực của ời sống xã hội.

C. mọi trường hợp vi phạm pháp luật. D. một số lĩnh vực xã hội quan trọng. Câu 90: Các tôn giáo ở Việt Nam ược Nhà nước ối xử bình ẳng như nhau và ược tự do hoạt ộng trong khuôn khổ của pháp luật là nội dung của bình ẳng giữa các

A. tôn giáo. B. tín ngưỡng. C. chức sắc. D. tín ồ.

Câu 91: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và ịa vị xã hội là nội dung bình ẳng về

A. trách nhiệm pháp lí. B. nghĩa vụ pháp lý.

C. quyền và nghĩa vụ. D. nghĩa vụ và trách nhiệm.

Câu 92: Nhà nước ta iều hành ất nước bằng

A. chủ trương và chính sách. B. Hiến pháp và pháp luật.

C. pháp luật và giáo dục. D. quân ội và chính quyền. Câu 93: “Pháp luật là hệ thống các ……… xử sự chung do ............ ban hành và bảo ảm thực hiện bằng …………….”

A. quy ịnh – quốc hội – quyền lực nhà nước. B. nghị ịnh – quốc hội – chính sách nhà nước.

C. quy tắc – nhà nước – quyền lực nhà nước. D. chuẩn mực – nhà nước – sắc lệnh nhà nước. Câu 94: Bình ẳng trong thực hiện quyền lao ộng có nghĩa là mọi người ều có quyền A. làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.

B. lựa chọn việc làm mà không cần áp ứng yêu cầu nào.

C. ược nhận lương như nhau và các khoản phụ cấp như nhau.

D. tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.

Câu 95: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân B. những quy tắc, kỉ luật lao ộng.

C. quan hệ lao ộng, công vụ nhà nước. D. các quy tắc quản lý nhà nước. Câu 96: Người từ ủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra ?

A. Từ ủ 16 tuổi. B. Từ ủ 18 tuổi. C. Từ ủ 17 tuổi. D. Từ ủ 14 tuổi. Câu 97: Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng iểm trong năm qua ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người ó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình ẳng về A. nghĩa vụ trong kinh doanh. B. quyền trong kinh doanh.

C. trách nhiệm pháp lí . D. nghĩa vụ pháp lí.

Câu 98: Đâu không phải là nguyên tắc của hợp ồng lao ộng?

A. Tự do, tự nguyện, bình ẳng. B. Không trái với thoả ước lao ộng tập thể.

C. Giao kết qua khâu trung gian. D. Không trái với pháp luật.

Câu 99: Anh D là trưởng oàn thanh tra liên ngành, lập biên bản xử phạt và tịch thu toàn bộ số mỹ phẩm giả mà cơ sở T sản xuất và bán ra thị trường. Anh D ã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới ây?

A. Sử dụng pháp luật. B. Phổ biến pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

Câu 100: Trường hợp nào dưới ây thuộc hình thức sử dụng pháp luật? A. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép.

B. Công chức nhà nước làm những việc pháp luật cho phép.

C. Công chức nhà nước không làm những việc pháp luật cấm.

D. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy ịnh phải làm.

Câu 101: Mọi hành vi xâm phạm ến danh dự, nhân phẩm của công dân ều vừa trái với ạo ức

A. vừa vi phạm chính sách. B. vừa vi phạm pháp luật.

C. vừa trái với chính trị. D. vừa trái với thực tiễn.

Câu 102: Nghĩa vụ nào sau ây ược xem là rất quan trọng của công dân khi ã thực hiện tốt các hoạt ộng kinh doanh của mình là gì?

A. Thực hiện chính sách xóa ói, giảm nghèo.

B. Nâng cao ời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.

C. Thực hiện chính sách an sinh xã hội.

D. Nộp thuế ầy ủ theo quy ịnh của pháp luật.

Câu 103: Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở khi tự ý vào nhà người khác ể

A. tiếp thị sản phẩm a cấp. B. dập tắt vụ hỏa hoạn.

C. thăm dò tin tức nội bộ. D. tìm ồ ạc bị mất trộm.

Câu 104: Phát biểu nào sau ây là không úng khi nói về vai trò của pháp luật? A. Pháp luật ược ảm bảo bằng sức mạnh của nhà nước.

B. Quản lí xã hội bằng pháp luật ảm bảo tính công bằng dân chủ.

C. Pháp luật là phương tiện duy nhất ể nhà nước quản lí xã hội.

D. Nhà nước quản lí xã hội chủ yếu bằng pháp luật.

Câu 105: Luật Giao thông ường bộ quy ịnh tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của tín hiệu èn giao thông là thể hiện ặc trưng nào dưới ây của pháp luật?

A. Tính xác ịnh chặt chẽ về hình thức. B. Tính nghiêm minh của pháp luật.

C. Tính xác ịnh chặt chẽ về nội dung. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 106: Điều nào sau ây không phải là mục ích của hôn nhân?

A. Xây dựng gia ình hạnh phúc. B. Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước.

C. Góp phần duy trì nòi giống. D. Tổ chức ời sống của gia ình. Câu 107: Tôn giáo nào sau ây ra ời ở Việt Nam?

A. Đạo Thiên chúa. B. Đạo Tin lành. C. Đạo Cao ài. D. Đạo Phật. Câu 108: Hành vi vi phạm pháp luật nào dưới ây thể hiện là không hành ộng?

A. Chở ba, không vượt èn ỏ khi lái xe máy. B. Đánh bạn cùng lớp vì không ưa thích bạn.

C. Thấy người có nguy cơ chết mà không cứu. D. Bao che tội phạm ang bị phát lệnh truy nã. Câu 109: Sau khi tốt nghiệp Đại học Công nghệ thông tin, H ã xin mở Công ty máy tính và ược cơ quan có thẩm quyền chấp nhận. Việc làm của H là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới ây ?

A. Sáng kiến pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật. D. Thực hành pháp luật.

Câu 110: Sau khi kí hợp ồng lao ộng với ông C giám ốc công ty X và làm việc ược hai tháng chị A tự ý nghỉ việc và chuyển sang làm trợ lí cho ông B giám ốc công ty tư nhân Z. Phát hiện sự việc, ông C chỉ ạo chị E cán bộ phòng nhân sự gây khó khăn trong việc giải quyết hồ sơ gốc cho chị. Bức xúc, anh D chồng chị A ã ánh chị E khiến chị phải nghỉ việc iều trị dài ngày. Chị A ã vi phạm nội dung nào dưới ây của quyền bình ẳng trong lao ộng ? .

A. Thay ổi cơ cấu tuyển dụng, B. Xác lập quy trình quản lí.

C. Giao kết hợp ồng lao ộng. D. Áp dụng chế ộ ưu tiên.

Câu 111: Cửa hàng của anh C ược cấp giấy phép bán bánh kẹo. Nhận thấy nhu cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A ăng kí bán thêm mặt hàng này. Anh C ã thực hiện nội dung nào ưới ây của quyền bình ẳng trong kinh doanh?

A. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu. B. Tự do tuyển dụng chuyên gia.

C. Thay ổi loại hình doanh nghiệp. D. Chủ ộng mở rộng quy mô.

Câu 112: Chị N ược nhận vào học tập tại trường Dự bị dân tộc úng lúc gia ình chị ược Nhà nước cho vay vốn ưu ãi ể phát triển mô hình trồng rừng. Sau khi tốt nghiệp ại học về công tác tại ịa phương, chị N ã tổ chức phục dựng thành công nhiễu lễ hội truyền thống. Tuy nhiên, khi chị N nộp hồ sơ tự ứng cử vào Hội ồng nhân dân thì bị anh Q cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối khi biết chị là người dân tộc thiểu số. Chị N chưa ược bảo ảm quyền bình ẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau ây?

A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Giáo dục.

Câu 113: Ông N i xe máy ngược chiều trên ường với tốc ộ nhanh. Ông K chở con bằng xe máy, i úng ường, bị ông N lái xe âm vào. Tai nạn giao thông khiến cho con ông K bị gãy một chân, phải vào bệnh viện; hai xe máy bị vỡ một số phụ tùng. Ông N bị cảnh sát giao thông xử phạt và phải bồi thường thiệt hại cho gia ình ông K. Như vậy, ông N phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới ây?

A. Hành chính và dân sự. B. Hình sự và hành chính.

C. Hình sự và dân sự. D. Hành chính và kỉ luật.

Câu 114: Để ngăn chặn, ẩy lùi ại dịch Covid-19, Nhà nước thực hiện cách li xã hội, lập các chốt kiểm soát sự i lại của công dân, tiến hành o thân nhiệt và tiến hành cách li khi cần thiết. Khi vừa lập chốt kiểm soát thì K i nhậu cùng bạn bè về qua chốt. Nhân viên y tế H yêu cầu K vào chốt ể o thân nhiệt. K không những không chấp hành mà còn giật máy o thân nhiệt của nhân viên y tế, bị nhân viên y tế giật lại máy, K ã lao vào ánh vào mặt nhân viên y tế làm H bị thương nặng, máy o thân nhiệt bị hỏng. Sau ó K bỏ trốn khỏi ịa phương. Hành vi của K phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?

A. Hình sự và dân sự. B. Hình sự và hành chính.

C. Hành chính và kỉ luật. D. Dân sự và kỉ luật.

Câu 115: Anh T và chị B kết hôn với nhau ã 6 năm. Cuộc sống anh chị ang rất hạnh phúc nhưng khi chị B nói chuyện với anh T rằng chị muốn i học nâng cao trình ộ thì anhT phản ối quyết liệt.Theo em, trong trường hợp này anh T ã vi phạm quan hệ nào giữa vợ và chồng?

A. Gia ình. B. Tài sản. C. Hôn nhân. D. Nhân thân.

Câu 116: Cho rằng ông A i về từ vùng dịch mà không khai báo y tế và cách ly theo quy ịnh. Ông H trưởng thôn ến nhà ông A yêu cầu ông khai báo y tế và thực hiện cách ly theo quy ịnh. Sợ bố mình và cả nhà sẽ bị em i cách li, con ông A bắt giam ông H vào nhà kho 2 ngày. Con ông A ã vi phạm quyền nào dưới ây của công dân?

A. Được bảo hộ về sức khỏe, tính mạng. B. Bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. D. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân. Câu 117: Chị H thuê anh T và anh N sao chép công thức chiết xuất tinh dầu của anh A rồi tự mình nghiên cứu tạo ra sản phẩm. Thấy nhu cầu sử dụng tinh dầu rất lớn, anh N ề nghị và ược chị H ồng ý mở xưởng sản xuất cùng. Sợ bị phát hiện việc sản xuất không có giấy phép, chị H ã hối lộ ông Q năm mươi triệu ồng ể bỏ qua cho mình. Những ai dưới ây vừa vi phạm quyền sáng tạo vừa vi phạm quyền bình ẳng trong kinh doanh ?

A. Chị H và anh T. B. Chị H, anh N và ông Q.

C. Chị H, anh T và anh N. D. Chị H và anh N.

Câu 118: Phát hiện cán bộ xã X là ông S ã làm giả giấy tờ chiếm oạt 500 triệu ồng tiền hỗ trợ cho hộ nghèo trong ại dịch Covid của xã, ông D làm ơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh ạo cơ quan chức năng là anh V ã phân công anh N ến xã X xác minh thông tin ơn tố cáo này. Muốn giúp chồng thoát tội, vợ ông S là bà B ưa 50 triệu ồng nhằm hối lộ anh N nhưng bị anh N từ chối. Sau ó, anh N kết luận nội dung ơn tố cáo của ông D là úng sự thật. Những ai sau ây ã thi hành pháp luật?

A. Ông D, ông S và anh V. B. Ông D, anh V và bà B.

C. Ông D, anh N và anh V. D. Anh V, anh N và bà B.

Câu 119: Phát hiện anh B lấy trộm xe máy, anh T ã bắt trói rồi giải anh B i khắp làng ể cho mọi người cùng biết. Nhằm gây sức ép ể anh mình ược thả, anh N là em trai của anh B e dọa ốt nhà anh T. Anh P là sinh viên ã ghi hình toàn bộ sự việc rồi ưa lên mạng xã hội khiến gia ình anh B rất xấu hổ. Những ai dưới ây vi phạm quyền ược pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?

A. Anh T và anh N. B. Anh T, anh B và anh N.

C. Anh T, anh P và anh B. D. Anh T và anh P.

Câu 120: Đến hạn trả khoản nợ năm trăm triệu ồng theo nội dung hợp ồng ông K vay tiền của bà N, mặc dù ủ khả năng thanh toán nhưng do muốn chiếm oạt số tiền ó nên ông K ã bỏ trốn. Trong lúc vội vã, xe mô tô do ông K iều khiển ã va chạm với chị V khiến chị bị ngã gãy chân. Biết chuyện, ông M chồng bà N ã phóng hỏa ốt cháy cửa hàng iện tử của gia ình ông K và bị anh S con trai ông K e dọa trả thù. Những ai dưới ây vừa phải chịu trách nhiệm hình sự vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?

A. Ông M và anh S. B. Ông K, ông M và anh S.

C. Ông K, bà N và anh S. D. Ông K và ông M.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

81

B

91

C

101

B

111

D

82

D

92

B

102

D

112

B

83

C

93

C

103

B

113

A

84

A

94

D

104

C

114

A

85

A

95

A

105

D

115

D

86

A

96

A

106

B

116

B

87

B

97

C

107

C

117

D

88

A

98

C

108

C

118

C

89

B

99

D

109

B

119

D

90

A

100

A

110

C

120

D