Từ hán việt

Từ hán việt

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Từ hán việt

I. Kiến thức cơ bản

Trong tiếng Việt có số lượng lớn các từ Hán Việt. Tiếng cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt.

+ Phần lớn các yếu tố Hán Việt được kết hợp tạo thành từ ghép, cũng có một số trường hợp được dùng độc lập như một từ.

- Cũng như từ ghép thuần Việt, từ ghép Hán Việt có hai loại chính: từ ghép đẳng lập và chính phụ

Trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt:

+ Có trường hợp giống với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau

+ Có trường hợp khác với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau

- Từ Hán Việt mang sắc thái:

+ Trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính

+ Tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ

+ Cổ kính, phù hợp với xã hội xưa

- Khi nói hoặc viết, không nên lạm dụng từ Hán Việt, làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên, thiếu trong sáng, không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp

II. Bài tập vận dụng

Bài 1:

- Tìm nghĩa của từ “đồng” trong nhóm từ sau: đồng nghiệp, đồng môn, đồng hương, đồng niên

- Tìm nghĩa của từ “mĩ” trong nhóm từ sau: hoa mĩ, mĩ lệ, mĩ thuật, hoàn mĩ

- Tìm nghĩa của từ “thi” trong nhóm từ: thi gia, thi nhân, đường thi, cổ thi

Gợi ý trả lời:

- Từ “đồng” mang nghĩa cùng

- Từ “mĩ” mang nghĩa đẹp

- Từ “thi” mang nghĩa thơ

Bài 2: Xếp các từ sau: cao nhân, chiến thắng, thi gia, phát thanh, bí mật, gia tài, đồng đẳng, tân binh, thư sinh và nhóm thích hợp

- Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau

- Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau

Gợi ý trả lời:

- Các từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: thi gia, gia tài, đồng đẳng, tân binh, thư sinh

- Các từ Hán Việt có yếu tố chính đứng sau: cao nhân, chiến thắng, phát thanh, bí mật

Bài 3: Tìm và giải thích nghĩa của các từ Hán Việt có trong đoạn trích dưới đây, và xác định sắc thái nghĩa của chúng.

Thái bình tu trí lực

Vạn cổ thử giang san

Gợi ý trả lời:

Nghĩa từ thái bình: (đất nước, đời sống) yên ổn, êm ấm, không có loạn lạc, chiến tranh.

Nghĩa từ trí lực: năng lực về trí tuệ

Nghĩa từ giang san: chỉ đất nước, quốc gia, dân tộc

Các từ Hán Việt ở trên đều có nghĩa trang trọng, với ý nghĩa tích cực

Phần trắc nghiệm

Câu 1. Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán

B. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Câu 2. Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

A. Xã tắc B. Ngựa đá

C. Âu vàng D. cả A và C

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

→ Xã tắc( non sông, đất nước, quốc gia, dân tộc)

Câu 3. Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

A. Hai B. Ba

C. Bốn D. Năm

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

→ Từ Hán Việt có hai loại chính: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ

Câu 4. Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

A. Người lính mới B. Binh khí mới

C. Con người mới D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

5. Khi sử dụng từ

Câu 5. Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

→ Khi sử dụng từ Hán Việt cần chú ý tới hoàn cảnh giao tiếp, đối tượng cũng như mục đích giao tiếp

Câu 6. Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập

A. Xã tắc B. đất nước

C. Sơn thủy D. Giang sơn

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Câu 7. Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt sau:

A. Tiều phu B. Viễn du

C. Sơn thủy D. Giang sơn

Hướng dẫn giải:

Đáp án: Tiều phu (người đốn củi); viễn du (đi chơi ở phương xa); sơn thủy (núi sông); giang sơn (đất nước, non sông)

Câu 8. Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

A. Gia vị B. Gia tăng

C. Gia sản D. Tham gia

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

→ gia sản (tài sản của gia đình)

Câu 9. Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

A. Thiên lí B. Thiên kiến

C. Thiên hạ D. Thiên thanh

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

→ Thiên trong thiên kiến có nghĩa là lệch, nghiêng ngả

Câu 10. Tìm các từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau:

A. Hoài: B. Chiến

C. Mẫu D. Hùng

Hướng dẫn giải:

Đáp án:

A. Hoài: hoài niệm, hoài tưởng, hoài nghi, hoài niệm, hoài bão, hoài dựng

B. Chiến: chiến tích, chiến thắng, chiến đấu, chiến mã, chiến trận…

C. Mẫu: mẫu mã, mẫu hậu, mẫu chỉ, thánh mẫu…

D. Hùng: hùng cường, hùng dũng, hùng hổ, anh hùng…