Vocabulary: Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên
puberty time: giai đoạn dậy thì
Ta chọn danh từ ‘entrance’ ghép với ‘examination’ để thành cụm danh từ ghép mang nghĩa: kì thi tuyển đại học
- reach adolescence time: đến thời điểm trưởng thành
- pressure on (something): áp lực về/ lên (cái gì/ việc gì)
Dựa vào nghĩa của câu ta chọn ‘stressed’
- motivated (adj): có động lực
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới