Vocabulary: Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên

Vocabulary: Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên

Lý thuyết về Vocabulary: Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên

Vocabulary: Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên

  • Adolescence (n) giai đoạn vị thành niên
  • Adulthood (n) giai đoạn trưởng thành
  • Calm (adj) bình tĩnh
  • Cognitive skill kĩ năng tư duy
  • Concentrate (v) tập trung
  • Confident (adj) tự tin
  • Delighted (adj) vui sướng
  • Depressed (adj) tuyệt vọng
  • Embarrassed (adj) xấu hổ
  • Emergency (n) tình huống khẩn cấp
  • Frustrated (adj) bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
  • Helpline (n) đường dây nóng trợ giúp
  • House-keeping skill kĩ năng làm việc nhà
  • Independence (n) sự độc lập, tự lập
  • Informed decision (n) quyết định có cân nhắc
  • Left out (adj) cảm thấy bị bỏ rơi
  • Life skill kĩ năng sống
  • Relaxed (adj) thoải mái, thư giãn
  • Resolve conflict (v) giải quyết xung đột
  • Risk taking (n) liều lĩnh
  • Self-aware (adj) tự nhận thức, ngộ ra
  • Self-disciplined (adj) tự rèn luyện
  • Stressed (adj) căng thẳng, mệt mỏi
  • Tense (adj) căng thẳng
  • Worried (adj) lo lắng

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. When your body grows from a child to an adult, you are experiencing ______ time.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

puberty time: giai đoạn dậy thì

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The stress of the ______ examinations sometimes makes the studens physically ill.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn danh từ ‘entrance’ ghép với ‘examination’ để thành cụm danh từ ghép mang nghĩa: kì thi tuyển đại học

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. When teens reach their ______ time, they will become more independent.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- reach adolescence time: đến thời điểm trưởng thành

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. In some big cities in Vietnam, ______ on children to enter top schools has reached a seriously alarming point.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- pressure on (something): áp lực về/ lên (cái gì/ việc gì)

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Highly-expected students often feel ______ and depressed when they fail the exams.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dựa vào nghĩa của câu ta chọn ‘stressed’

- motivated (adj): có động lực