Phương trình hóa học minh họa cho tính chất của muối:
\[\begin{gathered}
NaHC{O_3} + HCl \to NaCl + C{O_2} + {H_2}O\,\,\,\,\,\, \hfill \\
CuC{l_2} + Fe \to Cu + FeC{l_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
N{a_2}C{O_3} + Ba{(OH)_2} \to 2NaOH + BaC{O_3} \hfill \\
NaCl + AgN{O_3} \to NaN{O_3} + AgCl\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
BaC{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}BaO + C{O_2}.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
\end{gathered} \]
Phương trình hóa học minh họa cho điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch:
\[\begin{gathered}
Ba{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to Ba\,S{O_4} \downarrow + 2{H_2}O \hfill \\
N{a_2}C{O_3} + HCl \to NaCl + C{O_2} + {H_2}O.\,\,\,\, \hfill \\
\end{gathered} \]
Dung dịch tác dụng được với $ Mg{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}} $ là $ KOH $ vì tạo kết tủa
$ Mg{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}+K\text{O}H\to Mg{{(OH)}_{2}}\downarrow +2KN{{O}_{3}} $
$ {{H}_{2}}S{{O}_{4}}+N{{a}_{2}}S{{O}_{3}}\to N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}+S{{O}_{2}}\uparrow +{{H}_{2}}O $
$\Rightarrow$ chất khí sinh ra là $ S{{O}_{2}}: $ lưu huỳnh đioxit
Chất tác dụng được với dung dịch $ CuC{{l}_{2}} $ là $ NaOH $ vì sau phản ứng tạo kết tủa
$ CuC{{l}_{2}}+NaOH\to Cu{{(OH)}_{2}}+2NaCl $
Phản ứng nhiệt phân $ CaC{{O}_{3}} $ là $ CaC{{O}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}CaO~+\text{ }C{{O}_{2}} $