Nhôm oxit ()
1. Tính chất vật lý
- Chất rắn màu trắng, không tan và không tác dụng với nước, rất bền vững, nóng chảy ở
- Tồn tại ở dạng khan (emeri, corindon, rubi (lẫn .), saphia (lẫn và ) hoặc dạng ngậm nước (boxit).
2. Tính chất hóa học
- Tính bền: bền nên khó bị khử thành kim loại Al
- Tính lưỡng tính: Vừa tác dụng được với axit mạnh, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ mạnh
VD:
(hoặc được viết là )
3. Ứng dụng
- Tính thể (corinđon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các ngành kĩ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị tia lade
- Bột có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài
Phương trình phản ứng: