Giá trị lớn nhất
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định trên tập $\mathfrak{D}$
Số $M$ được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số $y=f\left( x \right)$ trên tập $\mathfrak{D}$ nếu $f\left( x \right)\le M$ với mọi $x \in \mathfrak{D}$ và tồn tại $x_0 \in \mathfrak{D}$ sao cho $f\left(x_0\right)=M$
Kí hiệu $M=\max\limits_{\mathfrak{D}}\,f\left( x \right)$
Giá trị nhỏ nhất
Số $m$ được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f\left( x \right)$ trên tập $\mathfrak{D}$ nếu $f\left( x \right)\ge m$ với mọi $x \in \mathfrak{D}$ và tồn tại $x_0 \in \mathfrak{D}$ sao cho $f\left(x_0\right)=m$
Kí hiệu $m=\min\limits_{\mathfrak{D}}f\left( x \right)$
Do trên khoảng $\left( -5;0 \right)$ hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
Do trên khoảng $\left( -2;2 \right)$ hàm số không có giá lớn nhất.
Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên tập $\mathbb{R}$.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số không có điểm cực đại.
$ y'=1+\dfrac{1}{{}{ x ^ 2 }} > 0,\forall x\in \left( 0;2 \right] $
\[ \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left( {0;2} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = \dfrac{3}{2}\] .
$ y'=\sqrt{{ x ^ 2 }+3}+\dfrac{x\left( x-6 \right)}{\sqrt{{ x ^ 2 }+3}},y'=0\Rightarrow x=\dfrac{3\pm \sqrt{3} } 2 \notin \left[ 1;2 \right] $
$ f\left( 1 \right)=-10,f\left( 2 \right)=-4\sqrt{7} $
$ \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 1 \right) = - 10$
Từ đồ thị ta thấy \[\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( { - 1} \right) = 0\]
Từ đồ thị hàm số $ y=f\left( x \right) $ ta có $ M=5 $ và $ m=-2 $ . Do vậy $ M-3m=11 $ .
Từ đồ thị ta thấy \[\mathop {\max }\limits_{\left[ {2;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 2 \right) = 3\]
Dựa vào BBT
+ thấy giá trị $-4$ là giá trị nhỏ nhất nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng $\left( -3;2 \right)$ bằng $-4$ tại $x=0$.
+ hàm số không đạt giá trị lớn nhất trong khoảng $\left( -3;2 \right)$
Vì hàm số $y=f\left( x \right)$ đồng biến trên $\left( { - \infty ;0} \right] \Rightarrow f\left( x \right) \le f\left( 0 \right) = 1$ và $f\left( x \right)=1\forall x\in \left[ 0;+\infty \right)$ nên có giá trị lớn nhất là $1$.
Tự luận: $ y'=\dfrac{1}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}} > 0,\forall x\in \left[ 2;3 \right] $ , $\Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ {2;3} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 3 \right) = \dfrac{3}{4}$ .
Casio: Mode 7, START 2, END 3, STEP $ \dfrac{1}{20} $ $ \Rightarrow $ $ \max f\left( x \right)=\dfrac{3}{4} $ khi $ x=3 $ .
Dựa vào đồ thị ta thấy trên đoạn $ \left[ -2;3 \right] $ GTLN của hàm số là 4.
$ y'=1-\dfrac{1}{{}{ x ^ 2 }},y'=0\Rightarrow x=\pm 1 $ . Lập bảng biến thiên ta thấy \[ \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 1 \right) = 2\]
$ y'=3{ x ^ 2 }-3,y'=0\Rightarrow x=\pm 1 $
$ f\left( -3 \right)=-15,f\left( 1 \right)=1,f\left( -1 \right)=5,f\left( \dfrac{3}{2} \right)=\dfrac{15} 8 $
\[ \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;\frac{3}{2}} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( { - 3} \right) = - 15\]
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm có hoành độ bằng $\pm 1$.
\[\begin{gathered}
y = x + \frac{2}{x} \Rightarrow y' = 1 - \frac{2}{{{x^2}}} \hfill \\
\Rightarrow y = 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt 2 \hfill \\
\end{gathered} \]
Vậy ta có BBT trên khoảng $(0;+\infty)$
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng $(0;+\infty)$ là $2\sqrt 2$.
$y ^ { \prime } = e ^ { x } + x e ^ { x } = ( x + 1 ) e ^ { x } ; y ^ { \prime } = 0 \Leftrightarrow x = - 1 \in [ - 2 ; 0 ]$
Có $y ( - 2 ) = - \dfrac { 2 } { e ^ { 2 } } ; y ( - 1 ) = - \dfrac { 1 } { e } ; y ( 0 ) = 0 \operatorname {}\Rightarrow \left\{ \begin{array} { l } { \min y = y ( - 1 ) = - \dfrac { 1 } { e } } \\ { \max _ { } y = y ( 0 ) = 0 } \end{array} \right.$
Từ bảng biến thiên ta thấy
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng $ -4 $
Hàm số đồng biến trên khoảng $ \left( -\infty ;-\dfrac{1}{2} \right) $
Hàm số đạt cực tiểu tại $ x=3 $
Vậy có 1 mệnh đề sai.
Vì $\left| x-1 \right|\ge 0\forall x\in \mathbb{R}\Rightarrow $ Giá trị nhỏ nhất của hàm số là $0$.
Nhìn vào đồ thị ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số $y=f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ -1;1 \right]$ là $3$
Từ bảng biến thiên ta thấy $\mathop {\max }\limits_{\left[ {0; + \infty } \right)} {\mkern 1mu} y = 8$.
Từ đồ thị ta thấy GTLN của hàm số trên đoạn $[-1; 2]$ là 4
$ y'=\dfrac{2}{{}{{\left( x+1 \right)}^ 2 }} > 0,\forall x\in \left[ -3;-2 \right] $
\[ \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3; - 2} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( { - 2} \right) = 3,\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3; - 2} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( { - 3} \right) = 2\]
Điều kiện: $ -2\le x\le 2 $
$ y'=1+\dfrac{x}{{}\sqrt{4-{ x ^ 2 }}},y'=0 \Leftrightarrow x=-\sqrt 2$
$ f\left( -2 \right)=-2,f\left( 2 \right)=2,f\left( \sqrt{-2} \right)=-2\sqrt2$
$ \begin{array}{l} & \Rightarrow \max f\left( x \right)=2 ,\min f\left( x \right)=-2\sqrt2 \\ & \max f\left( x \right).\min f\left( x \right)=-4\sqrt2\\ \end{array} $
Từ đồ thị ta thấy cả bốn khẳng định trên đều đúng.
$ y=\dfrac{2{ x ^ 2 }+5x+4}{x+2}=2x+1+\dfrac{2}{{}x+2}\Rightarrow y '=2-\dfrac{2}{{}{{(x+1)}^ 2 }} $
$ y'=0\Rightarrow \left[ \begin{array}{l} & x=0 \\ & x=-2 \\ \end{array} \right. $
$ f\left( 0 \right)=2,f\left( 1 \right)=\dfrac{11} 3 $
\[ \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = 2\]
$ y'=1-\dfrac{1}{{}{{\left( x-1 \right)}^ 2 }},y'=0\Rightarrow \left[ \begin{array}{l} & x=0 \\ & x=2 \\ \end{array} \right. $ .
Lập bảng biến thiên
Ta thấy \[ \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left( {1; + \infty } \right)} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 2 \right) =3\].
Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn $ \left[ -1;2 \right] $ là 5 tại $ x=2 $ .
Từ đồ thị ta thấy GTNN của hàm số trên đoạn [-2; 0] là $ -1 $
$ y'=4{ x ^ 3 }-16x,y'=0\Rightarrow \left[ \begin{array}{l} & x=0 \\ & x=\pm 2 \\ \end{array} \right. $
$ f\left( -1 \right)=9,f\left( 0 \right)=16,f\left( 2 \right)=0,f\left( 3 \right)=25 $
\[ \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;3} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 3 \right) = 25\]