Hợp chất <span class="MathJax_Preview" style="color: inherit;"><span class="MJXp-math" id="MJXp-Span-1"><span class="MJXp-mi MJXp-italic" id="MJXp-Span-2">A</span><span class="MJXp-mrow" id="MJXp-Span-3"><span class="MJXp-msubsup" id="MJXp-Span-4"><span class="MJXp-mrow" id="MJXp-Span-5" style="margin-right: 0.05em;"><span class="MJXp-mi MJXp-italic" id="MJXp-Span-6">l</span></span><span class="MJXp-mrow MJXp-script" id="MJXp-Span-7" style="vertical-align: -0.4em;"><span class="MJXp-mn" id="MJXp-Span-8">2</span></span></span></span><span class="MJXp-mrow" id="MJXp-Span-9"><span class="MJXp-msubsup" id="MJXp-Span-10"><span class="MJXp-mrow" id="MJXp-Span-11" style="margin-right: 0.05em;"><span class="MJXp-mi MJXp-italic" id="MJXp-Span-12">O</span></span><span class="MJXp-mrow MJXp-script" id="MJXp-Span-13" style="vertical-align: -0.4em;"><span class="MJXp-mn" id="MJXp-Span-14">3</span></span></span></span></span></span><span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML MJXc-processed" tabindex="0" style="font-size: 127%;"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I" style="padding-top: 0.495em; padding-bottom: 0.298em;">A</span></span><span id="MJXc-Node-4" class="mjx-texatom"><span id="MJXc-Node-5" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-6" class="mjx-msubsup"><span class="mjx-base"><span id="MJXc-Node-7" class="mjx-texatom"><span id="MJXc-Node-8" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-9" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I" style="padding-top: 0.495em; padding-bottom: 0.298em;">l</span></span></span></span></span><span class="mjx-sub" style="font-size: 70.7%; vertical-align: -0.212em; padding-right: 0.071em;"><span id="MJXc-Node-10" class="mjx-texatom" style=""><span id="MJXc-Node-11" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-12" class="mjx-mn"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R" style="padding-top: 0.396em; padding-bottom: 0.347em;">2</span></span></span></span></span></span></span></span><span id="MJXc-Node-13" class="mjx-texatom"><span id="MJXc-Node-14" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-15" class="mjx-msubsup"><span class="mjx-base"><span id="MJXc-Node-16" class="mjx-texatom"><span id="MJXc-Node-17" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-18" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I" style="padding-top: 0.495em; padding-bottom: 0.298em;">O</span></span></span></span></span><span class="mjx-sub" style="font-size: 70.7%; vertical-align: -0.212em; padding-right: 0.071em;"><span id="MJXc-Node-19" class="mjx-texatom" style=""><span id="MJXc-Node-20" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-21" class="mjx-mn"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R" style="padding-top: 0.396em; padding-bottom: 0.347em;">3</span></span></span></span></span></span></span></span></span></span></span><script type="math/tex" id="MathJax-Element-1"> A{{l}_{2}}{{O}_{3}} </script> không tan được trong dung d

Hợp chất Al2O3Al2O3 không tan được trong dung d

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Hợp chất $ A{{l}_{2}}{{O}_{3}} $ không tan được trong dung d

Lý thuyết về Hợp chất Al2O3Al2O3 không tan được trong dung d

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Hợp chất Al2O3Al2O3 không tan được trong dung dịch nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Al2O3Al2O3 không tan được trong dung dịch NaClNaCl.

Câu 2: Al2O3Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Al2O3Al2O3 tan được trong dung dịch NaOH.NaOH.

Câu 3: Công thức của nhôm clorua là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của nhôm clorua là AlCl3.AlCl3.

Câu 4: Hiđroxit nào sau đây là chất lưỡng tính?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Al(OH)3Al(OH)3 là chất lưỡng tính.

Câu 5: Hợp chất nào dưới đây vừa tan được trong dung dịch axit vừa tan được trong dung dịch bazơ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Al(OH)3Al(OH)3 vừa tan được trong dung dịch axit vừa tan được trong dung dịch bazơ

Al(OH)3+3HClAlCl3+3H2OAl(OH)3+3HClAlCl3+3H2O

Al(OH)3+NaOHNaAlO2+2H2OAl(OH)3+NaOHNaAlO2+2H2O

Câu 6: Hợp chất Al(OH)3Al(OH)3 tan được trong dung dịch

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hợp chất Al(OH)3Al(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.

Câu 7: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất có tính lưỡng tính là NaHCO3NaHCO3

Câu 8: Saphia là một loại ngọc quý trong tự nhiên có thành phần chính là Al2O3Al2O3 lẫn các tạp chất là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Saphia gồm Al2O3Al2O3 lẫn các tạp chất là Fe2+,Fe3+Fe2+,Fe3+ và Ti4+Ti4+

Câu 9: Thành phần chính của quặng boxit là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.Al2O3.

Câu 10: Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng nước vôi trong.

Câu 11: Công thức hóa học của phèn chua là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 12: Công thức của nhôm clorua là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của nhôm clorua là AlCl3. AlCl3. 

Câu 13: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất không có tính lưỡng tính là Al.

Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3Al2O3 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dung dịch KOH.KOH. hòa tan được Al2O3Al2O3

Câu 15: Công thức của nhôm sunfat là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của nhôm sunfat là Al2(SO4)3.      Al2(SO4)3.      

Câu 16: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Al(OH)3Al(OH)3 có tính lưỡng tính.

Câu 17: Công thức hóa học của nhôm brommua là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức hóa học của nhôm brommua là AlBr3.AlBr3.

Câu 18: Phèn chua là chất được sử dụng nhiều trong công nghiệp thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm. Ngoài ra, phèn chua còn được dùng để làm sạch nước ở các vùng ngập lụt. Công thức của phèn chua là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Al(OH)3Al(OH)3 kém bền với nhiệt

2Al(OH)3toAl2O3+3H2O2Al(OH)3toAl2O3+3H2O

Câu 20: Thành phần chính của phèn chua có chứa muối

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thành phần chính của phèn chua có chứa muối Al2(SO4)3.Al2(SO4)3.