Định nghĩa, biểu thức tọa độ, tính chất

Định nghĩa, biểu thức tọa độ, tính chất

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Định nghĩa, biểu thức tọa độ, tính chất

Lý thuyết về Định nghĩa, biểu thức tọa độ, tính chất

1. Định nghĩa

Cho điểm II và một số thực k0. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M sao cho IM=k.IM được gọi là phép vị tự tâm I, tỉ số k. Kí hiệu V(I;k)

Vậy V(I;k)(M)=MIM=k.IM.

2. Biểu thức tọa độ

Trong mặt phẳng tọa độ, cho I(x0;y0), M(x;y), gọi M(x;y)=V(I;k)(M) thì {x=kx+(1k)x0y=ky+(1k)y0.

3. Tính chất

+) Nếu V(I;k)(M)=M,V(I;k)(N)=N thì MN=kMNMN=|k|MN

+) Phép vị tự tỉ số k

  • Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm và bảo toàn thứ tự giữa ba điểm đó.
  • Biến một đường thẳng thành đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
  • Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, biến góc thành góc bằng nó.
  • Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính |k|R

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Phép biến hình nào sau đây không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì, các phép dời hình là: phép đối xứng trục, phép quay, phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm. Nên chọn phương án: “ Phép vị tự”

Câu 2: Cho phép biến hình F biến hình (H) thành hình (H) sao cho (H),(H) là hai hình bằng nhau. Khi đó F

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C):(x1)2+(y1)2=4. Phương trình đường tròn (C) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Tâm I của (C)có tọa độ I(1;1) bán kính R=2 .
Giả sử (C) có tâm là I(x;y) và bán kính R là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O ta có đẳng thức véctơ : OI=2OI{x=2.1y=2.1
Vậy (C):(x2)2+(y2)2=16

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng d:3x+2y6=0 . Phương trình của đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k=2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Gọi M(x;y) thuộc d,M(x;y) là một điểm bất kỳ thuộc d thì theo biểu vectơ của phép vị tự ta có:
IM=2IM{x1=2(x1)y2=2(y2){x=x12+1y=y22+2{x=x32y=y62

Thay vào phương trình của đường thẳng d: 3(x32)+2(y62)6=03x+2y9=0
Vậy d:3x+2y9=0