Bộ đề kiểm tra học kì 1 toán 2 cánh diều có đáp án

Bộ đề kiểm tra học kì 1 toán 2 cánh diều có đáp án

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bộ đề kiểm tra học kì 1 toán 2 cánh diều có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2021 - 2022

Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…

Trường: Tiểu học ....................

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

…………………………………………………………………………………….......................................…….

………………………………………………………………………………………….........................................

………………………………………………………………………………………........................................….

……………………………………………………………………………………........................................…….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1.  Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)

A. 6 và 7  B. 6 chục và 7 đơn vị

C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị 

Câu 2. Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)

A.97 B. 98 C. 100 D. 96

Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)

A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28

C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28

Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)

A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ

Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)

A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam D. Không có

Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

6 + 9

17 - 9

6+ 7

9+7

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)

A. 50 cm B. 2 m C. 2 cm D. 10 dm

Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? (M2-0,5đ) A

A. Ba điểm B, D, C

B. Ba điểm A, B, D

C. Ba điểm A, B, C

B

C

D. Ba điểm A, D, C

D

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)

a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36

…………… …………. …………… ………….

…………… …………. …………… ………....

…………… ………….. …………… ………….

Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)

Bài giải

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................................................

Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam ?(M3-2đ)

Bài giải

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)

Bài giải

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1

0,5đ

Câu 2

0,5đ

Câu 3

0,5đ

Câu 4

0,5đ

Câu 5

0,5đ

Câu 6

0,5đ

Câu 7

0,5đ

Câu 8

0,5đ

B

C

B

D

C

Nối

B

A

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 9.  ( 2đ)Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.

35 47 73 100

+ 26 +38 - 24 - 36

61 85 49 64

Câu 10.  ( 1,5đ) Bài giải

Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:

45 + 7 = 52(quả bóng)

Đáp số: 52 quả bóng

Câu 11.(2đ)

Bài giải

Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)

31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)

Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).

Câu 12.(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………….

Họ & tên HS: ……..……………………..

Lớp: …………………

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN LỚP 2 ( Thời gian 40 phút)

Ngày kiểm tra: ……tháng … năm 202…

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

Câu 1: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.

A. 68 B. 67

C. 69 D. 66.

Câu 2: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 88; 91; 90; 89

A. 91; 90; 89; 88 B. 91; 90; 88; 89

C. 88; 89; 91; 90 D. 88; 89; 90; 91

Câu 3: (M2-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

41 + 19 = 60 19 được gọi là …………

A. Số bị trừ B. Số trừ

C. Tổng D. Số hạng

Câu 4: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tổng của 35 và 55 là:

A. 59 B. 90

C. 11 D.100.

Câu 5: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Hiệu của 63 và 28 là:

A. 38 B. 37

C. 36 D.35

Câu 6: (M3-1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác?

A. 1 B. 3

C. 2 D.4

Câu 7: (M2-1 điểm) Hình bên có mấy hình tam giác

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

A. 3 B. 5

C. 2 D. 4

Câu 8: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tính 63 ℓ– 35 ℓ = ............................

A. 28 B. 26 ℓ

C. 27 ℓ D.28 ℓ

Câu 9: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tính 19 kg + 25 kg =...........................

A. 45 B. 44

C. 44 kg D.45kg

Câu 10: (M3-1 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

A. 70 B. 71

C. 72 D.62

----------Hết---------

UBND HUYỆN …………………….

TRƯỜNG TH ……………………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NH:2021-2022

Môn: Toán, lớp 2 – Thời gian: 40 phút

Câu 1: [NB]  Số 56 được đọc là :

A. Năm mươi sáu

B. Năm sáu

C. Năm mười sáu

Câu 2: [NB]  Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 …..43

A. >

B. <

C. =

Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 - 16 = 40, số 16 được gọi là ………

A. Số bị trừ

B. Số trừ

C. Số hạng

D. Hiệu

Câu 4: [TH] Hình dưới có bao nhiêu tứ giác?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 5: [TH] Cái bảng con của em dài khoảng:

A. 30dm

B. 30cm

C. 30l

D. 30kg

Câu 6: [TH] Hiệu của 43 và 28 là:

A. 38

B. 31

C. 25

D. 15

Câu 7: [TH] Tính 79 - 25 =...........................

A. 64

B. 44

C. 54

D. 45

Câu 8: [TH] Tính 43 + 48 = ............................

A. 71

B. 81

C. 19

D. 91

Câu 9: [TH] Tổng của 35 và 55 là:

A. 20

B. 90

C. 80

D. 100.

Câu 10: [VD] Lan có 28 bông hoa, Huệ có nhiều hơn Lan 7 bông hoa. Huệ có bao nhiêu bông hoa?

A. 25

B. 14

C. 35

D. 55

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2021 - 2022

Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…

Trường: Tiểu học ....................

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

…………………………………………………………………………………….......................................…….

………………………………………………………………………………………….........................................

………………………………………………………………………………………........................................….

……………………………………………………………………………………........................................…….

Hãy khoanh vào trước chữ cái cho đáp án đúng nhất và hoàn thành các bài tập.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Đề xi mét viết tăt là : (M1 - 0.5đ)

a.cm b.mc c dm d.md

Câu 2 Tổng của 8 và 5 có kết quả là: (M1 – 0.5 đ)

a.3 b.13 c 10 d.0

Câu 3 Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng. (M2 – 0.5 đ)

a.3 đoạn b 4 đoạn c 5 đoạn d.6 đoạn

Câu 4. Số 67 gồm: (M1- 0,5đ)

a. 6 và 7 b. 6 chục và 7 đơn vị

c. 7 chục và 6 đơn vị d. . 60 chục và 7 đơn vị 

Câu 5. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)

 a. Số hạng b. Hiệu c. Số trừ d. Số bị trừ

Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

19 + 6

15

9+ 6

25

II. TỰ LUẬN

Câu 7. Tính hai bước (M2 1đ )

25 + 28 - 3 7 =………….=

Câu 8. Điền dấu >,<= ( M2 – 1đ)

5dm 7cm ………26 cm + 38cm

……. …….. ………

Câu 9. Đặt tính rồi tính : (M2 2đ)

18 + 27 43+ 19 61- 33 54 - 38

Câu 10.. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M3 -1,5đ)

Câu 11. Một đường gấp khúc ABCD có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là : AB= 14 CM; BC = 15CM và CD = 17 cm. Tính độ dài đường gấp khúc trên? (M3 – 1,5 đ)