Đề thi học kì 1 toán 2 kntt trường th gio châu có đáp án

Đề thi học kì 1 toán 2 kntt trường th gio châu có đáp án

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi học kì 1 toán 2 kntt trường th gio châu có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

PHÒNG GD&ĐT GIO LINH BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO CHÂU NĂM HỌC: 2021 - 2022

Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên...................................…………………………………..…….. Lớp 2A

Điểm

Lời phê của giáo viên

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số:

A. 68 B. 67 C. 69 D. 66.

Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

  1. giờ còn được gọi là …………

A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối.

Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tổng của 30 và 50 là:

A. 50 B. 80 C. 70 D.100.

Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. M2

50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

28 + 35 43 + 48 63 – 28 91 – 43

………….. ……………. …………… ……………

…………. ……………. …………… ……………

…………. …………… …………… ……………

Câu 6: (1 điểm) Tính

19 kg + 25 kg =...................... 63 kg – 35 kg = ........................

Câu 7 : (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.

96 - 30 + 23

81 - 25 - 6

89

40

50

Câu 8: (2 điểm)

Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

Câu 9: (1 điểm)

Hình bên có mấy hình tứ giác

.....................................................

Câu 10: (1 điểm) M3

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

HƯỚNG DẪN CHẪM MÔN TOÁN HỌC KÌ I - LỚP 2A

Câu 1- 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

C

D

B

Câu 4: (0,5 điểm)

50 > 5 + 36

45 + 24 = 24 + 45

Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

Mỗi phép tính 0,5 điểm.

28

+

+

-

-

43

63

91

35

48

28

43

63

91

35

48

Câu 6: Tìm x : ( 1 điểm)

19 kg + 25 kg = 44 kg

63 kg – 35 kg = 28 kg

Câu 7: ( 1 điểm)

Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.

96 - 30 + 23

81 - 25 - 6

50

89

Câu 8: (2 điểm)

Bài giải

Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0,75đ)

38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)

Đáp số : 72 viên bi (0,5đ)

Câu 9: (1 điểm)

- Có 3 hình tứ giác. (0,5đ)

Câu 10: (1 điểm)

- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

- Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

- Hiệu của 2 số là: 90 – 11 = 79

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán khối 2

Mạch kiến thức

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học và phép tính

Số câu

2

1

3

1

3

4

Câu số

1,3

7

4,5,8

10

Số điểm

1

1

4,5

1

2

5,5

10,0

10,0

45,0

10,0

20,0

55,0

Đo lường

Số câu

 1

 

1

1

1

Câu số

 2

 

6

Số điểm

0,5 

 

1

0,5

1

5,0

10,0

5,0

10,0

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

 

1

1

Câu số

 

 

 

 

 

9

Số điểm

1

1

10,0

10,0

Tổng

Số câu

3

1

4

2

4

6

Số điểm

1,5

1

5,5

2

2,5

7,5

15,0

10,0

55,0

20,0

25,0

75,0