Phân phối chương trình tiếng việt lớp 2 sách cánh diều

Phân phối chương trình tiếng việt lớp 2 sách cánh diều

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phân phối chương trình tiếng việt lớp 2 sách cánh diều

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2-SÁCH CÁNH DIỀU

Tuần

Chủ đề

Tiết

Tên bài

1

Cuộc sống quanh em

1

Đọc: Làm việc thật là vui

2

Đọc: Làm việc thật là vui

3

Tập chép: Đôi bàn tay bé

4

Chữ hoa: A

5

Đọc: Mỗi người một việc

6

Đọc: Mỗi người một việc

7

Nói và nghe: Chào hỏi tự giới thiệu

8

Viết: Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu

9

Đọc mục lục

10

Đọc mục lục

2

Thời gian

của em

1

Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ?

2

Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ?

3

Nghe viết: Đồng hồ báo thức

4

Chữ hoa: Ă, Â

5

Đọc: Một ngày hoài phí

6

Đọc: Một ngày hoài phí

7

Nói và nghe: KC đã học : Một ngày hoài phí.

8

Viết: Tự thuật.

9

Góc sáng tạo : Bạn là ai

10

Góc sáng tạo: Bạn là ai + Tự đánh giá (0,5 tiết)

3

Bạn bè

của em

1

Đọc: Chơi bán hàng

2

Đọc: Chơi bán hàng

3

Tập chép: Ếch con và bạn.

4

Chữ hoa: B

5

Đọc: Mít làm thơ

6

Đọc: Mít làm thơ

7

Nói và nghe: KC đã học : Mít làm thơ

8

Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái.

9

Đọc sách báo viết về tình bạn.

10

Đọc sách báo viết về tình bạn.

4

Em yêu bạn bè

1

Đọc: Giờ ra chơi

2

Đọc: Giờ ra chơi

3

Nghe viết: Giờ ra chơi

4

Chữ hoa: C

5

Đọc: Phần thưởng

6

Đọc: Phần thưởng

7

Nói và nghe: KC đã học: Phần thưởng .

8

Viết: Lập danh sách học sinh.

9

Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn

10

Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn + Tự đánh giá

5

Ngôi nhà thứ hai.

1

Đọc: Cái trống trường em

2

Đọc: Cái trống trường em

3

Tập chép: Dậy sớm

4

Chữ hoa: D

5

Đọc: Trường em

6

Đọc: Trường em

7

Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em

8

Viết: Luyện tập viết tên riêng, nội quy.

9

Đọc sách báo viết về trường học

10

Đọc sách báo viết về trường học

6

Em yêu trường em

1

Đọc: Sân trường em.

2

Đọc: Sân trường em..

3

Nghe viết: Ngôi trường mới

4

Chữ hoa: Đ

5

Đọc: Chậu hoa

6

Đọc: Chậu hoa

7

Nói và nghe: KC đã học: Chậu hoa .

8

Viết về một lần mắc lỗi.

9

Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước.

10

Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước+ Tự đánh giá

7

Ngôi nhà thứ hai.

1

Đọc: Cô giáo lớp em

2

Đọc: : Cô giáo lớp em

3

Nghe viết: : Cô giáo lớp em

4

Chữ hoa: E, Ê

5

Đọc: Một tiết học vui

6

Đọc: Một tiết học vui

7

Nghe – kể: Mẩu giấy vụn

8

Viết về một tiết học em thích.

9

Đọc sách báo viết về thầy cô

10

Đọc sách báo viết về thầy cô

8

Em yêu trường em

1

Đọc: Bức tranh bàn tay.

2

Đọc: Bức tranh bàn tay.

3

Tập chép: Nghe thầy đọc thơ

4

Chữ hoa: G

5

Đọc: Những cây sen đá

6

Đọc: Những cây sen đá

7

Nói và nghe: KC đã học: Những cây sen đá .

8

Viết về thầy cô

9

Góc sáng tạo: Thầy cô của em.

10

Góc sáng tạo: Thầy cô của em + Tự đánh giá

9

Ôn tập giữa học kì I

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

10

Vui đến trường

1

Đọc: Bài hát tới trường.

2

Đọc: Bài hát tới trường..

3

Nghe viết: Bài hát tới trường.

4

Chữ hoa: H

5

Đọc: Đến trường

6

Đọc: Đến trường

7

Nói và nghe: Thời khóa biểu

8

Viết về một ngày đi học của em.

9

Đọc sách báo viết về học tập

10

Đọc sách báo viết về học tập

11

Học chăm

Học giỏi

1

Đọc: Có chuyện này.

2

Đọc: Có chuyện này.

3

Nghe viết: Các nhà toán học của mùa xuân.

4

Chữ hoa: J

5

Đọc: Ươm mầm

6

Đọc: Ươm mầm

7

Nghe kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học .

8

Viết về một đồ vật yêu thích

9

Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập.

10

Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập + Tự đánh giá

12

Vòng tay yêu thương

1

Đọc: Bà kể chuyện.

2

Đọc: Bà kể chuyện.

3

Nghe viết: Ông và cháu

4

Chữ hoa: K

5

Đọc: Sáng kiến của bé Hà.

6

Đọc: Sáng kiến của bé Hà.

7

Nghe - trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu

8

Viết về ông bà.

9

Đọc sách báo viết về ông bà

10

Đọc sách báo viết về ông bà

13

Yêu kính

ông bà

1

Đọc: Bà nội, bà ngoại.

2

Đọc: Bà nội, bà ngoại.

3

Nghe viết: Bà nội, bà ngoại.

4

Chữ hoa: L

5

Đọc: Vầng trăng của ngoại.

6

Đọc: Vầng trăng của ngoại.

7

KC đã học: Vầng trăng của ngoại.

8

Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc ông bà

9

Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà

10

Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà + Tự đánh giá

14

Công cha nghĩa mẹ

1

Đọc: Con chả biết được đâu.

2

Đọc: Con chả biết được đâu.

3

Nghe viết: Cho con.

4

Chữ hoa: M

5

Đọc: Con nuôi.

6

Đọc: Con nuôi.

7

Nghe- trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh

8

Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em.

9

Đọc sách báo viết về bố mẹ.

10

Đọc sách báo viết về bố mẹ.

15

Con cái

thảo hiền

1

Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên.

2

Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên.

3

Nghe viết: Mai con đi nhà trẻ.

4

Chữ hoa: N

5

Đọc: Sự tích cây vú sữa.

6

Đọc: Sự tích cây vú sữa.

7

KC đã học: Sự tích cây vú sữa.

8

Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ.

9

Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương.

10

Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương + Tự đánh giá

16

Anh em

thuân hòa

1

Đọc: Để lại cho em.

2

Đọc: Để lại cho em.

3

Nghe viết: Bé Hoa.

4

Chữ hoa: O

5

Đọc: Đón em.

6

Đọc: Đón em.

7

Quan sát tranh ảnh anh chị em.

8

Viết về anh chị em của em.

9

Đọc sách báo viết về anh chị em.

10

Đọc sách báo viết về anh chị em.

17

Chị ngã

em nâng.

1

Đọc: Tiếng võng kêu.

2

Đọc: Tiếng võng kêu.

3

Nghe viết: Tiếng võng kêu.

4

Chữ hoa: Ô, Ơ

5

Đọc: Câu chuyện bó đũa.

6

Đọc: Câu chuyện bó đũa.

7

KC đã học: Câu chuyện bó đũa.

8

Tập viết tin nhắn.

9

Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em.

10

Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em + Tự đánh giá

18

Ôn tập

cuối học kì I

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

19

Bạn

trong nhà

1

Đọc: Đàn gà mới nở.

2

Đọc: Đàn gà mới nở.

3

Nghe viết: Mèo con

4

Chữ hoa: P

5

Đọc: Bồ câu tung cánh.

6

Đọc: Bồ câu tung cánh.

7

Quan sát tranh ảnh vật nuôi.

8

Viết về tranh ảnh vật nuôi.

9

Đọc sách báo viết về vật nuôi.

10

Đọc sách báo viết về vật nuôi.

20

Gắn bó với con người

1

Đọc: Con trâu đen lông mượt.

2

Đọc: Con trâu đen lông mượt.

3

Nghe viết: Trâu ơi.

4

Chữ hoa: Q

5

Đọc: Con chó nhà hàng xóm.

6

Đọc: Con chó nhà hàng xóm.

7

KC đã học: Con chó nhà hàng xóm.

8

Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối.

9

Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi.

10

Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi + Tự đánh giá

21

Lá phổi xanh

1

Đọc: Tiếng vườn.

2

Đọc: Tiếng vườn.

3

Nghe viết: Tiếng vườn.

4

Chữ hoa: R

5

Đọc: Cây xanh với con người.

6

Đọc: Cây xanh với con người.

7

Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả.

8

Viết thời gian biểu một ngày đi học.

9

Đọc sách báo viết về cây cối.

10

Đọc sách báo viết về cây cối.

22

Chuyện cây

chuyệnngười

1

Đọc: Mùa lúa chín.

2

Đọc: Mùa lúa chín.

3

Nghe viết: Mùa lúa chín.

4

Chữ hoa: S

5

Đọc: Chiếc rễ đa tròn.

6

Đọc: Chiếc rễ đa tròn.

7

KC đã học: Chiếc rễ đa tròn.

8

Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh.

9

Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm

10

Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm + Tự đánh giá

23

Thế giới

loài chim

1

Đọc: Chim én.

2

Đọc: Chim én.

3

Nghe viết: Chim én.

4

Chữ hoa: T

5

Đọc: Chim rừng Tây Nguyên.

6

Đọc: Chim rừng Tây Nguyên.

7

Quan sát đồ chơi hình một loài chim.

8

Viết về đồ chơi hình một loài chim.

9

Đọc sách báo viết về loài chim.

10

Đọc sách báo viết về loài chim.

24

Những người bạn nhỏ

1

Đọc: Bờ tre đón khách.

2

Đọc: Bờ tre đón khách.

3

Nghe viết: Chim rừng Tây Nguyên.

4

Chữ hoa: U, Ư

5

Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng.

6

Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng.

7

Nghe kể: Con quạ thông minh.

8

Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim.

9

Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim

10

Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim + Tự đánh giá

25

Thế giới

rừng xanh

1

Đọc: Sư tử xuất quân.

2

Đọc: Sư tử xuất quân.

3

Nghe viết: Sư tử xuất quân.

4

Chữ hoa: V

5

Đọc: Động vât “bế ” con thế nào?

6

Đọc: Động vât “bế ” con thế nào?

7

Quan sát đồ chơi hình một loài vật.

8

Viết về đồ chơi hình một loài vật.

9

Đọc sách báo viết về loài vật.

10

Đọc sách báo viết về loài vật.

26

Muôn loài

chung sống

1

Đọc: Hươu cao cổ.

2

Đọc: Hươu cao cổ.

3

Nghe viết: Con sóc.

4

Chữ hoa: V

5

Đọc: Ai cũng có ích.

6

Đọc: Ai cũng có ích.

7

Kể chuyện đã đọc: Ai cũng có ích.

8

Nội quy vườn thú.

9

Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ

10

Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ + Tự đánh giá

27

Ôn tập

giữa học kì II

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

28

Các mùa

trong năm

1

Đọc: Chuyện bốn mùa.

2

Đọc: Chuyện bốn mùa.

3

Nghe viết: Chuyện bốn mùa.

4

Chữ hoa: Y

5

Đọc: Buổi trưa hè

6

Đọc: Buổi trưa hè

7

KC đã học: Chuyện bốn mùa.

8

Viết về một mùa mà em yêu thích.

9

Đọc sách báo viết về các mùa.

10

Đọc sách báo viết về các mùa.

29

Con người với thiên nhiên

1

Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió.

2

Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió.

3

Nghe viết: Buổi trưa hè.

4

Chữ hoa: A( kiểu 2)

5

Đọc: Mùa nước nổi.

6

Đọc: Mùa nước nổi.

7

Nói và nghe: Dự báo thời tiết

8

Viết, vẽ về thiên nhiên.

9

Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh

10

Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh + Tự đánh giá

30

Quê hương của em.

1

Đọc: Bé xem tranh.

2

Đọc: Bé xem tranh.

3

Nghe viết: Bản em.

4

Chữ hoa: M (kiểu 2)

5

Đọc: Rơm tháng Mười

6

Đọc: Rơm tháng Mười

7

Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương.

8

Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương.

9

Đọc sách báo viết về quê hương.

10

Đọc sách báo viết về quê hương.

31

Em yêu

quê hương

1

Đọc: Về quê.

2

Đọc: Về quê.

3

Nghe viết: Quê ngoại

4

Chữ hoa: N ( kiểu 2)

5

Đọc: Con kênh xanh xanh.

6

Đọc: Con kênh xanh xanh.

7

Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi.

8

Viết về quê hương hoặc nơi ở.

9

Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương

10

Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương + Tự đánh giá

32

Người

Việt Nam.

1

Đọc: Con Rồng cháu Tiên.

2

Đọc: Con Rồng cháu Tiên.

3

Nghe viết: Con Rồng cháu Tiên.

4

Chữ hoa: Q (kiểu 2)

5

Đọc: Thư Trung thu.

6

Đọc: Thư Trung thu.

7

KC đã học: Con Rồng cháu Tiên.

8

Viết về đất nước con người Việt Nam.

9

Đọc sách báo viết về người Việt Nam.

10

Đọc sách báo viết về người Việt Nam.

33

Những người quanh ta

1

Đọc: Con đường của bé.

2

Đọc: Con đường của bé.

3

Nghe viết: Con đường của bé.

4

Chữ hoa: V ( kiểu 2)

5

Đọc: Người làm đồ chơi.

6

Đọc: Người làm đồ chơi.

7

Nghe- kể: May áo

8

Viết về một người lao động ở trường.

9

Góc sáng tạo: Những người em yêu quý

10

Góc sáng tạo: Những người em yêu quý + Tự đánh giá

34

Thiếu nhi

đất Việt .

1

Đọc: Bóp nát quả cam.

2

Đọc: Bóp nát quả cam.

3

Nghe viết: Bé chơi.

4

Ôn các chữ hoa: A,M, N,V, Q (kiểu 2)

5

Đọc: Những ý tưởng sáng tạo.

6

Đọc: Những ý tưởng sáng tạo.

7

Nghe – kể: Thần đồng Lương Thế Vinh.

8

Viết về một thiếu nhi Việt Nam.

9

Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam.

10

Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam.

35

Ôn tập

cuối năm.

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập