Lý thuyết chung về lưu huỳnh

Lý thuyết chung về lưu huỳnh

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lý thuyết chung về lưu huỳnh

Lý thuyết về Lý thuyết chung về lưu huỳnh

I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử

S : (Z = 16) $1{{\text{s}}^{2}}2{{\text{s}}^{2}}2{{p}^{6}}3{{\text{s}}^{2}}3{{p}^{4}}$. Lớp ngoài cùng có 6e

Lưu huỳnh thuộc nhóm VIA, chu kì 3

II. Tính chất vật lý

1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh

- Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình : Lưu huỳnh ta phương (${{S}_{\alpha }}$) và lưu huỳnh đơn tà (${{S}_{\beta }}$). Hai dạng thù hình này có thể biến đổi qua lại với nhau tùy theo điều kiện nhiệt độ

2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí

- Ở ${{t}^{o}}<{{113}^{0}}C$ ${{S}_{\alpha }}$${{S}_{\beta }}$ là những chất màu vàng, phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng.

- Ở ${{t}^{o}}={{1400}^{o}}C$ hơi lưu huỳnh là phân tử ${{S}_{2}}$

- Ở ${{t}^{o}}={{1700}^{0}}C$ hơi lưu huỳnh là những nguyên tử S.

III. Tính chất hóa học

Lưu huỳnh có số oxi hóa -2, 0, +4, +6

$\to $ Lưu huỳnh có tính oxi hóa khử

1. Lưu  huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro

Ở nhiệt độ cao, lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại thu được muối hóa trị thấp của kim loại.

$\mathop S\limits^0 + \mathop {Fe}\limits^0 \xrightarrow{{{t}^{o}}}\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop S\limits^{ - 2} $

$\mathop S\limits^0 + \mathop {{H_2}}\limits^0 \xrightarrow{{{t}^{o}}}\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ - 2} $ 

Thủy ngân phản ứng với S ở ngay nhiệt độ thường.

\[\mathop {Hg}\limits^0  + \mathop S\limits^0  \to \mathop {Hg}\limits^{ + 2} \mathop S\limits^{ - 2} \]

2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim

Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với phi kim mạng hơn như oxi, clo, flo

$\mathop S\limits^0 + \mathop {{O_2}}\limits^0 \xrightarrow{{{t}^{o}}}\mathop S\limits^{ + 4} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} $

$\mathop S\limits^0 + 3\mathop {{F_2}}\limits^0 \xrightarrow{{{t}^{o}}}\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{F_6}}\limits^{ - 1} $

V. Ứng dụng của lưu huỳnh.

- 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất ${{H}_{2}}S{{O}_{4}}$

- 10% lượng lưu huỳnh còn lại được dùng để lưu hóa cao su, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, diêm, chất dẻo ebonit, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu, diệt nấm trong nông nghiệp

V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh

- Trong tự nhiên, lưu huỳnh có nhiều ở dạng đơn chất, tạo thành mỏ lớn ở trái đất

- Lưu huỳnh còn có ở dạng hợp chất như các muối sunfat, muối sunfua

- Lưu huỳnh thường được khai thác trong các mỏ bằng các thiết bị đặc biết.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Ứng dụng nào sau đây là của lưu huỳnh?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ứng dụng của lưu huỳnh là nguyên liệu để sản xuất axit sunfuric

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron 16. Nguyên tố X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

X là S.

Câu 3: Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum $ {{H}_{2}}{{S}_{2}}{{O}_{7}}\left( {{H}_{2}}S{{O}_{4}}.S{{O}_{3}} \right) $ :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số oxi hóa của S trong oleum là +6

Câu 4: Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum $ {{H}_{2}}{{S}_{3}}{{O}_{10}}\left( {{H}_{2}}S{{O}_{4}}.2S{{O}_{3}} \right) $ :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số oxi hóa của S trong $ {{H}_{2}}{{S}_{3}}{{O}_{10}}\left( {{H}_{2}}S{{O}_{4}}.2S{{O}_{3}} \right) $ là +6

Câu 5: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về lưu huỳnh ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận xét không đúng là S không tan trong các dung môi hữu cơ.

Câu 6: Trong phản ứng hóa học, lưu huỳnh có tính chất nào ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lưu huỳnh có số oxi hóa là 0, nên lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa và thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử.

Câu 7: Sản phẩm thu được khi cho Fe tác dụng với S khi nung nóng là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sản phẩm thu được khi cho Fe tác dụng với S là

$ F\text{e}+S\xrightarrow{{{t}^{o}}}F\text{e}S $

Câu 8: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về lưu huỳnh ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu không đúng là : Sắt phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường vì sắt phản ứng với lưu huỳnh khi đun nóng.

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh là  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lưu huỳnh có Z = 16

$ \to $ $ 1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{s}^{2}}3{{p}^{4}}. $

Câu 10: Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong hợp chất là +6

Câu 11: Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận xét không đúng là : S thể hiện tính khử khi tác dụng với $ {{H}_{2}} $ vì trong phản ứng này S nhận e để thu được $ {{S}^{-2}} $ nên S thể hiện tính oxi hóa

$ {{H}_{2}}+{{S}^{0}}\to {{H}_{2}}{{S}^{-2}} $

Câu 12: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình là : Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà.

Câu 13: So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Oxi có tính oxi hóa mạnh và lớn hơn lưu huỳnh.

Câu 14: Dựa vào số oxi hoá của S, cho biết $ {{H}_{2}}S $ có tính chất hóa học đặc trưng nào ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong $ {{H}_{2}}S $ thì S có số oxi hóa -2 thấp nhất nên tính chất cơ bản của $ {{H}_{2}}S $ là thể hiện tính khử.

Câu 15: Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về lưu huỳnh ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

S không tan trong nước.

Câu 16: Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với những chất mang tính khử

$ 2Al\,+3\,S\xrightarrow{{{t}^{o}}}A{{l}_{2}}{{S}_{3}} $

Câu 17: Lưu huỳnh có số oxi hóa bao nhiêu trong các hợp chất ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất là -2, +4, +6

Câu 18: Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh phản ứng được với chất nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lưu huỳnh phản ứng được với Hg ở điều kiện thường

Câu 19: Khi nung nóng, lưu huỳnh không phản ứng được với phi kim nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lưu huỳnh không phản ứng với $ {{N}_{2}} $

Câu 20: Sản phẩm thu được khi cho S tác dụng với $ {{F}_{2}} $ trong điều kiện thích hợp là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ {{F}_{2}} $ oxi hóa S lên số oxi hóa cao nhất

$ S+3{{F}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}S{{F}_{6}} $

Câu 21: Cho phản ứng: $ 3S+2KCl{{O}_{3}}\to 2KCl+3S{{O}_{2}} $

Lưu huỳnh đóng vai trò là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ 3{{S}^{0}}+2KC{{l}^{+5}}{{O}_{3}}\to 2KC{{l}^{-}}+3{{S}^{+4}}{{O}_{2}} $

$ {{S}^{0}}\to {{S}^{+4}}+4\text{e} $

Lưu huỳnh nhường e $ \to $ Lưu huỳnh là chất khử.