Unit 6: Endangered Species - Vocabulary - Các loài động vật và thực vật đang gặp nguy hiểm
ecological (adj): thuộc về sinh thái
ecosystem (n): hệ sinh thái
ecology (n): sinh thái
ecologist (n): nhà sinh thái học
Tạm dịch: Chúng ta phải bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng không thì khi mà một loài biến mất toàn bộ hệ sinh thái sẽ bị ảnh hưởng.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Forest dwellers had always hunted the local ______ but their needs had been small.
effort (n): nỗ lực, sự cố gắng
results (n): kết quả
reserve (n): sự dự trữ
Đáp án đúng là ‘wildlife’: động vật hoang dã
Tạm dịch: Các cư dân trong rừng luôn săn bắt động vật hoang dã nhưng nhu cầu này của họ là nhỏ.
save (v): bảo vệ, cứu sống
kill (v): giết
make (v): tạo ra, làm
do (v): làm
Tạm dịch: Rất nhiều những nỗ lực về bảo tồn thiên nhiên đã được thực hiện để bảo vệ các loài đang có nguy cơ tuyệt chủng.
fertile (adj): phì nhiêu, màu mỡ
fertility (n): khả năng sinh sản
fertilizer (n): phân bón
fertilizable (adj): có khả năng sinh sản
Câu thiếu O sau động từ, hơn nữa các từ đối chiếu là ‘make soil more productive’, vậy nên ‘fertilizers’ đúng.
Dịch nghĩa: Những người nông dân làm cho đất đai của họ màu mỡ hơn bằng cách bón phân/ rắc phân.
resource (n): tài nguyên, nguồn cung cấp
source (n): nguồn (gốc)
foundation (n): sự thành lập, nền móng
base (n): cơ sở, nền tảng
Đáp án ‘sources’ đúng vì ghép với ‘pollution’ tạo thành cụm ‘ các nguồn ô nhiễm môi trường’.
Tạm dịch: Trong thế giới hiện đại này có rất nhiều nguồn gây ô nhiễm.
Cụm từ ‘weather forecast’ – dự báo thời tiết
Dịch nghĩa: Bạn đã nghe dự báo thời tiết cho ngày mai là gì chưa vậy?
nature (n): tự nhiên
natural (adj): thuộc về tự nhiên
naturally (adv): một cách tự nhiên
naturalize (v): nhập quốc tịch (người), thuần hoá (động vật)
Cụm danh từ: ‘the +.... + Noun’ cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘environment’ nên đáp án B đúng.
Tạm dịch: Bảo tồn là việc bảo vệ môi trường tự nhiên.
exit (v): thoát khỏi
survive (v): tồn tại, sinh tồn
die (v): chết
starve (v): chết đói, đói khát
Đáp án ‘die’ đúng vì từ đối chiếu trong câu liên quan đến ngộ độc thức ăn (food poisoning)
Tạm dịch: Ngày nay càng ngày càng nhiều người tử vong vì ngộ độc thực phẩm.
danger (n): sự nguy hiểm, nguy hại
influence (n): sự ảnh hưởng
affect (v): ảnh hưởng
consequence (n): hậu quả
Tạm dịch: Việc chặt phá cây gây ra vô vàn hậu quả cho môi trường.
reduce (v): giảm, cắt giảm
reuse (v): tái sử dụng
recycle (v): tái chế
save (v): tiết kiệm, cứu sống
Tạm dịch: Nếu chúng ta đều tái chế giấy thì ít cây sẽ bị chặt/đốn hơn.
view (v): nhìn, quan sát
consider (v): cân nhắc, xem xét
believe (v): tin rằng, cho rằng là
regard (v): coi như là
Tạm dịch: Nhiều người tin rằng tài nguyên môi trường sẽ chẳng bao giờ bị dùng hết.
- Deforestation (n): sự tàn phá rừng
- Forest (n): khu rừng
Tạm dịch: Sự tàn phá rừng đang hủy hoại nhiều khu rừng nhiệt đới với diện tích lớn hơn.
chemically (adv): về mặt hoá học
chemical (a): có liên quan đến hoá học
chemist (n): nhà hoá học
chemistry (n): môn hoá học
Câu cần trạng từ (adv) để bổ nghĩa cho động từ 'treated' nên ‘chemically’ đúng.
Tạm dịch: Nước thải trực tiếp từ cống rãnh cần được xử lí bằng hóa chất.
laws (n): Những luật lệ, phép tắc
effort (n): nỗ lực, sự cố gắng
results (n): kết quả
reserve (n): sự dự trữ, khu bảo tồn
Xét ngữ cảnh của câu 'but they are rarely enforced': nhưng chúng hiếm khi được thi hành/bắt buộc.
=> đáp án là 'laws'
Tạm dịch: Tất cả các quốc gia trong khu vực đã có điều luật để bảo vệ thiên nhiên tự nhiên của họ nhưng chúng ít khi là bắt buộc.
Cụm từ drive (sb) to: dồn, đẩy ai vào tình thế
Tạm dịch: Loài người nên bị quy trách nhiệm cho việc gây tổn hại đến các loài hoặc khiến chúng tuyệt chủng.
spiece (n): loài
creature (n): sinh vật
individual (n) : cá nhân
mammal (n): động vật có vú
Tạm dịch: Con người và khỉ là các loài động vật có vú khác nhau.
Chủ ngữ là ‘Earth’s surface’ – cụm danh từ số ít nên ‘is covered’ đúng.
covered (v): được bao phủ
Tạm dịch: Hầu hết bề mặt Trái đất được bao phủ bởi nước.
conserve (v): giữ gìn, bảo tồn
conservationist (n): người ủng hộ việc bảo vệ môi trường thiên nhiên/ nhà hoạt động về môi trường thiên nhiên
conservation (n): sự bảo tồn, gìn giữ
conversational (adj): đàm thoại
Tạm dịch: Cô ấy là một nhà hoạt động về môi trường thiên nhiên nổi tiếng. Cô ấy rất quan tâm tới việc bảo vệ động vật hoang dã khỏi tuyệt chủng.
research (n): bài nghiên cứu
researcher (n): nhà nghiên cứu
Ta cần (N) danh từ chỉ người để hoàn thành câu và ’20 + N’ nên danh từ là danh từ số nhiều => ‘researchers’ đúng.
Dịch nghĩa: Có khoảng hơn 20 nhà nghiên cứu đang làm việc ở dự án xử lí nước.
Cấu trúc ‘provide sb with sth’ : Cung cấp, hỗ trợ, viện trợ cho ai cái gì.
Tạm dịch: Chính phủ cung cấp nạn nhân lũ lụt thức ăn, quần áo và tiền mặt.
Chúng ta dùng ‘do’ hoặc ‘carry out’ + project với nghĩa tiến hành, thực hiện một dự án.
Tạm dịch: Nhiều khu bảo tồn tự nhiên của rùa biển đã được thiết lập để tiến hành các dự án khác nhau nhằm bảo vệ loài này.
development (n): sự phát triển
improvement (n): sự cải thiện
innovation (n): sự đổi mới
evolution (n): sự tiến hóa
Tạm dịch: Thuyết tiến hóa của Darwin đã giúp giải thích sự biến mất của một số loài và sự sống sót của những loài khác.
dangerous (adj): nguy hiểm
endangered (adj): bị đe doạ
endanger (v): đe doạ, làm (ai/ cái gì) gặp nguy hiểm
danger (n): mối nguy hiểm
‘endangered’ đúng để kết hợp với danh từ ‘species’ tạo thành cụm danh từ mang nghĩa ‘các loài đang có nguy cơ tuyệt chủng/ các loài quý hiếm’
Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng số tiền dành để bảo vệ các loài quý hiếm nên được sử dụng để cải thiện cuộc sống của những người dân địa phương.
species (n): loài
wildlife (n): hoang dã
mammal (n): động vật có vú
insect (n): côn trùng
Tạm dịch: Tôi không có cơ hội biết được nhiều động vật hoang dã vì tôi sống ở một thành phố lớn.
atmosphere (n): bầu không khí
universe (n): vũ trụ
air (n): không khí
Tạm dịch: Có sự tăng lên về các loại ô nhiếm trong hàng trăm năm qua mà nó đăng hủy hoại tầng ô-zôn và làm trái đất nóng dần lên.
nature (n): thiên nhiên
natural (adj): thuộc về thiên nhiên
naturally (adv): một cách thiên nhiên
naturalness (n): tính tự nhiên, sự tự nhiên
Ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho ‘rates’, nên ‘natural’ đúng
Tạm dịch: Mức độ tuyệt chủng hiện tại cao hơn ít nhất từ 100 đến 1000 lần mức độ tự nhiên về việc cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
diversified (adj): đa dạng
diversity (n): sự đa dạng
variousness: không có trong từ điển Cambridge/Oxford
various (adj): nhiều, đa dạng
Sau cấu trúc "the + adjective" là một danh từ. Xét về nghĩa thì đáp án ‘diversity’ là chính xác nhất.
Tạm dịch: Con sông bao quanh làng tôi đã từng có sự đa dạng lớn nhất về các loài cá nước ngọt , nhưng bây giờ rất ít loài được tìm thấy ở đây.
protect (v): bảo vệ
protective (adj): có tính/khả năng bảo vệ
protection (n): sự bảo vệ
protector (n): người bảo hộ
Sau tính từ ‘legal’ cần một danh từ, và xét về nghĩa của câu thì đáp án ‘protection’ đúng (danh từ chỉ sự việc)
Dịch nghĩa: Chỉ có số ít các loài đang bị đe dọa tuyệt chủng thực sự được liệt vào danh sách và có được sự bảo vệ hợp pháp.
migrate (v): di cư
swim (v): bơi lội
Câu thiếu verb (động từ), và xét về nghĩa ‘migrate’ là đúng.
Dịch nghĩa: Sống ở những vùng nước ấm, rùa biển di cư hàng trăm dặm giữa nơi kiếm thức ăn và nơi chúng làm tổ và đẻ trứng.
shelter (n): nơi trú ẩn, trú ngụ
home (n): nhà
enviroment (n): môi trường
territory (n): lãnh thổ
Tạm dịch: Chúng ta nên để các loài động vật sống ở môi trường tự nhiên của chúng thay vì nhốt chúng trong các sở thú.
rainfall (n): lượng mưa
Tạm dịch: Các nhà khoa học về khí hậu đã đo nhiệt độ và lượng mưa ở mọi nơi trên Trái đất trong nhiều năm qua.
place (n): nơi chốn
area (n): khu vực
territory (n): lãnh thổ, lãnh địa
habitat (n): môi trường sống
Tạm dịch: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là khu rừng tre vì chúng thích ăn lá tre.
biology (n): môn sinh học
biologist (n): nhà nghiên cứu sinh học
biological (adj): sinh học
biologically (adv): về mặt sinh học
Câu thiếu chủ ngữ (là danh từ chỉ sự vật) nên ‘Biology’ đúng.
Tạm dịch: Sinh học là một nhánh về Khoa học tự nhiên và là lĩnh vực nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường tự nhiên của chúng.
biodiversity (n) hệ sinh thái
conservation (n): sự bảo tồn
globe (n): toàn cầu
individual (n): cá thể, cá nhân
Dựa vào các từ khóa ‘a wide variety of plant, animal species , natural environment’ thì ‘Biodiversity’ là đáp án đúng nhất.
Tạm dịch: Đa dạng sinh thái là sự hiện hữu của các loài động thực vật đa dạng sống trong môi trường tự nhiên.
infected (adj): bị lây nhiễm
infectious (adj): có tính lây lan, truyền nhiễm
be vulnerable to (sth): dễ bị làm tổn thương, bị gây hại
invulnerable (adj): không dễ bị ổn thương, bị gây hại
Theo cấu trúc ngữ pháp của câu ta cần một tính từ, và ‘vulnerable’ phù hợp nhất cả về nghĩa và dạng từ.
Dịch nghĩa: Trẻ nhỏ và người già là những người đặc biệt dễ bị các bệnh về hô hấp khi thời tiết lạnh.
Theo cấu trúc ngữ pháp diễn tả bị động, câu cần một động từ dạng quá khứ phân từ, ‘poached’ đúng về cấu trúc và nghĩa của câu.
Tạm dịch: Tê giác bị giết để lấy sừng trong khi voi bị săn bắt để lấy ngà.
ecology (n): sinh thái học
ecologist (n): nhà nghiên cứu sinh thái
ecological (adj): liên quan đến sinh thái học
ecologically (adv): về mặt sinh thái học
Cụm ‘the ... + Noun’ cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau, nên ‘ecological’ đúng.
Tạm dịch: nhiều nỗ lực đã được thực hiện bởi Quỹ quốc tế bảo tồn thiên nhiên hoang dã với hi vọng bảo tồn các loài và duy trì cân bằng sinh thái.
awareness (n): sự nhận thức
recognition (n): sự công nhận
attention (n): sự chú ý
care (n): quan tâm, chăm sóc
Cụm từ "raise somebody’s awareness": nâng cao nhận thức (của ai).
Tạm dịch: Các chương trình nhằm nâng cao nhận thức của mọi người về bảo vệ các loài động vật hoang dã và có nguy cơ tuyệt chủng đã được tiến hành.
protection (n): sự bảo vệ
preservation (n): sự gìn giữ
conversation (n): cuộc hội thoại, cuộc nói chuyện
conservation (n): sự bảo tồn
Đáp án ‘conservation’ đúng để tạo thành một cụm danh từ ghép theo nghĩa của câu.
Tạm dịch: Khủng long và voi ma mút được phân loại vào nhóm EX, có nghĩa là tuyệt chủng, trên quy mô tình trạng bảo tồn.
agency (n): các cơ quan, bộ phận, tổ chức
reserve (n): khu bảo tồn
awareness (n): nhận thức
challenge (n): thách thức
Tạm dịch: Nhiều quốc gia đưa ra các luật bảo vệ các loài quý hiếm như là cấm săn bắt, lấn chiếm đất sinh sống hoặc tạo ra các khu bảo tồn.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới