Tác dụng với muối

Tác dụng với muối

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Tác dụng với muối

Lý thuyết về Tác dụng với muối

Kim loại tác dụng với muối 

- Với Na, K, Ca và Ba phản ứng với nước trước sau đó dung dịch kiềm tạo thành sẽ phản ứng với muối.

Vd: $2Na\,\,+\,\,2{{H}_{2}}O\to 2NaOH\,\,+\,\,{{H}_{2}}$

      $2NaOH\,+\,\,C\text{uS}{{\text{O}}_{4}}\to N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}\,\,+\,Cu{{(OH)}_{2}}$

- Với các kim loại không tan trong nước, phản ứng tuân theo quy tắc $\alpha $ trong dãy điện hóa. 

Vd:  $Fe+CuS{{O}_{4}}\to FeS{{O}_{4}}+Cu$

      $2FeC{{l}_{3}}+Cu\to CuC{{l}_{2}}+2FeC{{l}_{2}}$

- Trường hợp hỗn hợp kim loại phản ứng với hỗn hợp muối thì phản ứng xảy ra lần lượt. Cặp oxi hóa khử xa nhau thì phản ứng trước.

VD: Zn tác dụng với hỗn hợp $Cu{{(N{{O}_{3}})}_{2}},\,AgN{{O}_{3}}$. Phản ứng xảy ra lần lượt là : 

      $Zn+2AgN{{O}_{3}}\to Zn{{(N{{O}_{3}})}_{2}}+2Ag$

      $Zn+Cu{{(N{{O}_{3}})}_{2}}\to Zn{{(N{{O}_{3}})}_{2}}+Cu$

Một số chú ý:

- m thanh kim loại tăng = m kim loại sinh ra - m kim loại tan

- m thanh kim loại giảm = m kim loại sinh ra - m kim loại tan

VD:  $Fe+CuS{{O}_{4}}\to FeS{{O}_{4}}+Cu$

         0,1                                         0,1  (mol)

mkim loại tăng = 0,1.64 - 0,1.56 = 0,8 (gam)

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Để khử ion $F{e^{3 + }}$ trong dung dịch thành ion $F{e^{2 + }}$ có thể dùng lượng dư kim loại nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để khử ion \[F{e^{3 + }}\] trong dung dịch thành ion \[F{e^{2 + }}\]  sử dụng Cu:\[2F{e^{3 + }} + Cu \to 2F{e^{2 + }} + C{u^{2 + }}\].

Câu 2: Để khử ion \(F{e^{3 + }}\) trong dung dịch thành ion \(F{e^{2 + }}\) có thể dùng một lượng dư kim loại

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để khử ion \[F{e^{3 + }}\] trong dung dịch thành ion \[F{e^{2 + }}\]

\[Cu + 2F{e^{3 + }} \to C{u^{2 + }} + 2F{e^{2 + }}\]

Câu 3: Để khử ion $F{e^{3 + }}$ trong dung dịch thành ion $F{e^{2 + }}$ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ag: phản ứng không xảy ra

Ba: không thỏa mãn do tạo kết tủa \[Fe{(OH)_3}\]

Mg: không thỏa mãn vì nếu Mg dư \[3Mg + 2FeC{l_3} \to 3MgC{l_2} + 2Fe\]

Cu: thỏa mãn \[Cu + 2F{e^{3 + }} \to C{u^{2 + }} + F{e^{2 + }}.\]

 

Câu 4: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

\[\begin{array}{*{20}{l}}
{Cu{\rm{ }} + {\rm{ }}2FeC{l_3}{\rm{ }} \to {\rm{ }}2FeC{l_2}{\rm{ }} + {\rm{ }}CuC{l_2}}\\
{Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}2HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}FeC{l_2}{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}}\\
{Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}2FeC{l_3}{\rm{ }} \to {\rm{ }}3FeC{l_2}}\\
{Cu{\rm{ }} + {\rm{ }}FeC{l_2}{\rm{ }} \to }
\end{array}\] 

Không xảy ra phản ứng

Câu 5: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối $FeC{l_3}$. Số phản ứng xảy ra là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các phản ứng hóa học xảy ra là:

\[\begin{gathered}
  2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
  2NaOH + FeC{l_3} \to Fe{(OH)_3} + 2NaCl. \hfill \\ 
\end{gathered} \]

Câu 6: Để khử ion $C{u^{2 + }}$ trong dung dịch $CuS{O_4}$ có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình phản ứng khử ion Cu2+ trong $CuS{O_4}$

$Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}CuS{O_4}{\rm{ }}\; \to {\rm{ }}FeS{O_4}{\rm{ }} + {\rm{ }}Cu$.

Câu 7: Hoà tan Fe vào dung dịch \(AgN{O_3}\) dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch \[AgN{O_3}\] dư

\[Fe + 3AgN{O_{3\,du}} \to Fe{(N{O_3})_3} + 3Ag.\]

Dung dịch sau phản ứng có \[Fe{(N{O_3})_3},\,AgN{O_3}.\]

Câu 8: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch \(AgN{O_3}\) thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

\[Cu + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag\]

Cho Fe dư vào dung dịch X

\[Fe + Cu{(N{O_3})_2} \to Fe{(N{O_3})_2} + Cu.\]

 

Câu 9: Kim loại nào sau đây không khử được ion $C{u^{2 + }}$ trong dung dịch $CuS{O_4}$ thành Cu?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

K là kim loại kiềm nên không đẩy kim loại yếu ra khỏi muối mà tác dụng với nước tạo hidroxit, sau đó hidroxit tác dụng với muối. 

PTHH

\[\begin{gathered}
  2K + 2{H_2}O \to 2KOH + {H_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
  2KOH + CuS{O_4} \to Cu{(OH)_2} + {K_2}S{O_4}. \hfill \\ 
\end{gathered} \]

 

Câu 10: X là kim loại phản ứng được với dung dịch ${H_2}S{O_4}$ loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch $Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}$. Hai kim loại X, Y lần lượt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

X là kim loại phản ứng được với dung dịch ${H_2}S{O_4}$ loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch $Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}$. Hai kim loại X, Y lần lượt là: Fe, Cu

$Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}$

$Cu + 2Fe{(N{O_3})_3} \to Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + 2Fe{\left( {N{O_3}} \right)_2}$.

Câu 11: Dãy các kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch $CuS{O_4}$?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình phản ứng:

\[\begin{gathered}
  Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\,\,\,\, \hfill \\
  Mg + CuS{O_4} \to MgS{O_4} + Cu \hfill \\
  Zn + CuS{O_4} \to ZnS{O_4} + Cu.\,\,\, \hfill \\ 
\end{gathered} \]

Câu 12: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe. Để tinh chế Ag có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để tách Ag tinh khiết ta dùng $AgN{{O}_{3}}$
$Fe+3AgN{{O}_{3}}==>Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}+3Ag$
$Cu+2AgN{{O}_{3}}==>Cu{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}+2Ag$

Câu 13: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch \(Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}\) giải phóng kim loại Cu là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch $Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}$ giải phóng kim loại Cu là Al và Fe.

\[2Al + 3Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to 2Al{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3Cu\]

\[Fe + Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to Fe{\left( {N{O_3}} \right)_2} + Cu\]

Câu 14: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch $ZnS{O_4},{\rm{ }}AgN{O_3},{\rm{ }}CuC{l_2},{\rm{ }}MgS{O_4}$.  Kim loại nào đã cho tác dụng được với cả 4 dung dịch trên?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các kim loại đã cho không có kim loại tác dụng được hết với các dung dịch muối đã cho:

Al tác dụng được với $ZnS{{O}_{4}},\text{ }AgN{{O}_{3}},\text{ }CuC{{l}_{2}}$

Fe tác dụng được với $AgN{{O}_{3}},\text{ }CuC{{l}_{2}}$

Mg tác dụng được với $ZnS{{O}_{4}},\text{ }AgN{{O}_{3}},\text{ }CuC{{l}_{2}}$

Cu tác dụng được với $AgN{{O}_{3}}$

Câu 15: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa $AgN{O_3}$$Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}$ sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

X chắc chắn có Ag và 1 kim loại nữa trong 3 kim loại Al, Fe, Cu. Khi đó bất kể kim loại nào cũng có thể đẩy hết muối \[F{e^{3 + }}\] thành muối \[F{e^{2 + }}\] nên trong Y không tồn tại \[F{e^{3 + }}\]. Đến đây ta có thể thấy duy nhất đáp án $A{l^{3 + }},{\rm{ }}F{e^{2 + }},{\rm{ }}C{u^2}^ + $.

Câu 16: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời $C{u^{2 + }},{\rm{ }}F{e^{3 + }}$$A{g^ + }$. Số phản ứng xảy ra là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời $C{u^{2 + }},{\rm{ }}F{e^{3 + }}$$A{g^ + }$. Các phản ứng hóa học xảy ra là:

\[Mg + C{u^{2 + }} \to M{g^{2 + }} + Cu\]

\[Mg + 2F{e^{3 + }} \to M{g^{2 + }} + 2F{e^{2 + }}\]

\[Mg + F{e^{2 + }} \to M{g^{2 + }} + Fe\]

\[Mg + 2A{g^ + } \to M{g^{2 + }} + 2Ag\]

Câu 17: Kim loại không tác dụng với dung dịch $F{e_2}{(S{O_4})_3}$ là 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kim loại không tác dụng với \[F{e_2}{(S{O_4})_3}\] là Ag vì

\[\frac{{A{l^{3 + }}}}{{Al}}\,\frac{{F{e^{2 + }}}}{{Fe}}\,\frac{{C{u^{2 + }}}}{{Cu}}\,\frac{{F{e^{3 + }}}}{{F{e^{2 + }}}}\,\frac{{A{g^ + }}}{{Ag}}\]

Tính oxi hóa: \[Ag < F{e^{2 + }}\]

Tính khử: \[A{g^ + } > F{e^{3 + }}.\]