Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ 10 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA | ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
A. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. B.
C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số không đổi trên .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A.1 B. 2 C. 3 D.4
A. . B. . C. . D. .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và hai đường thẳng ; có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ChọnD.
Giả sử phương trình mặt cầu
Ta có: Bán kính .
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
Lời giải
Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu tại
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Bất phương trình.
Vậy tập nghiệm bất phương trình đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do đáy là tam giác đều nên .
Mà .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
ĐK:
Phương trình .
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Lời giải
Ta có dx =dx +dxdx =dx dx = 5+ 1= 6
Vậy dx = 6
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Vì nên ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Véctơ là một véctơ pháp tuyến của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Suy ra . Vậy .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số
là TCN của đồ thị hàm số
là TCN của đồ thị hàm số
Vậy hàm số có 3 tiệm cận
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số nên chọn C.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét điểm ta có nên điểm thuộc đường thẳng đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích và có chiều cao là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: .
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Bán kính đáy của hình trụ là: .
A. B.
C. D.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy nên .
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số không đổi trên .
Lời giải
Chọn đáp án A.
Ta có: .
Tập xác định: .
.
Suy ra hàm số đồng biến trên .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy: hình chiếu của xuống là do đó .
Ta có: .
Xét tam giác vuông tại ta có:
.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Gọi với
Vậy chọn đáp án D.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Theo đề ta có
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Suy ra: Góc giữa hai mặt phẳng
Gọi là trung điểm của
Do là hình bình hành nên
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Suy ra
Dễ thấy:
Suy ra: .
Trong tam giác ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi là biến cố ‘‘ chữ số trên chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho ’’.
Để biến cố xảy ra thì trong thẻ lấy được phải có thẻ mang chữ số hoặc chữ số . Ta đi tìm số phần tử của biến cố , tức là thẻ lấy ra không có thẻmang chữ số và cũng không có thẻ mang chữ số .
Ta có.
Vậy xác suất cần tìm là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .
Đường thẳng vuông góc với nên có một vectơ chỉ phương là .
đi qua nên có phương trình .
Cho ta được điểm .
Vì thế có phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
Ta có
Giải :
.
Đặt ta được .
Suy ra .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là .
Kết hợp điều kiện
Giải : (thỏa điều kiện)
Do là số nguyên ,
Vậy có giá trị cần tìm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có có các nghiệm: .
Áp dụng định lý Lagrange lần lượt trên các đoạn: ;.
Chẳng hạn xét trên đoạn thì tồn tại sao cho: . Suy ra là một nghiệm của phương trình .
Làm tương tự vậy các khoảng còn lại ta suy ra có 7 nghiệm phân biệt hay đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 7 điểm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Mà .
.
A. B. C. D.
Lời giải
Gọi là trung điểm của .
. Mà
đều nên .
Nên .
Do đều nên .
vuông tại có .
.
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Lời giải
TH1:
Khi đó
TH2:
Khi đó:
Hay
Vậy m = 2 hoặc
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 1
.
Gọi , là vec-tơ biểu diễn cho các số phức , .
Từ có .
Suy ra thuộc đường tròn tâm bán kính ,
Gọi , lần lượt là vec-tơ biểu diễn cho số phức , .
Có , . Suy ra .
Lúc đó .
Có .
Có , , , nên .
Suy ra .
Có .
Vậy giá trị lớn nhất của là .
Cách 2.
Giả sử là điểm biểu diễn của số phức khi đó
. Do đó thuộc đường tròn tâm , bán kính .
Đặt Ta có . Gọi ,
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và hai đường thẳng ; có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Phương trình hoành độ giao điểm của và là: .
Phương trình phải cho nghiệm là , .
.
Mặt khác, diện tích phần tô màu là
.
Giải hệ 3 phương trình , và ta được , , .
Khi đó, , .
Diện tích cần tìm là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình
Điểm thuộc đường thẳng trên, suy ra đường thẳng cần tìm trùng với đường thẳng có phương trình
Chọn đáp án đúng là đáp án C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét hình nón đỉnh có chiều cao , bán kính đáy .
Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác cân tại .
+ Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Trong tam giác , kẻ , .
+ .
+.
Xét tam giác vuông tại , ta có .
.
Xét tam giác vuông tại ,
.
Vậy diện tích của thiết diện là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
Ta có
. (*)
Xét hàm số có .
Suy ra hàm số đồng biến trên .
Do đó .
Vì nên .
Với giả thiết nguyên dương suy ra .
Với có suy ra có 1995 cặp số thỏa mãn .
Với có suy ra có 1779 cặp số thỏa mãn .
Vậy có tất cả 3774 cặp số thỏa mãn đề bài.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
.
Ta có: .
.
Dấu xảy ra khi:
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Cho .
Do các nghiệm của (1) đều là nghiệm bội bậc chẵn còn (2) và (3) không thể có nghiệm trùng nhau nên hàm số đã cho có 5 điểm cực trị khi (2) và (3) có 2 nghiệm phân biệt khác .
mà nguyên dương nên có giá trị.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới