Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Vocabulary - Phong cách sống lành mạnh và tuổi thọ
recommend: đề cử, khuyên, khuyến cáo (1 phương án tốt)
Dịch: Người ta khuyên rằng chúng ta nên uống tám cốc nước mỗi ngày.
Dịch câu: Trong mùa hè, bạn nên đeo kính râm để bảo vệ mắt.
Dịch câu: Chúng ta cần cholesterol để giúp da, não và các cơ quan khác phát triển, nhưng quá nhiều cholesterol có thể gây ra các vấn đề sức khỏe.
Dịch câu: Giấc ngủ, nghỉ ngơi và thư giãn có thể làm chậm lại quá trình lão hóa.
Dịch câu: Cơ thể bạn có thể không đủ khả năng chống lai bệnh truyền nhiễm 1 cách tự nhiên nếu hệ miễn dịch bị yếu đi.
"run in one’s family: di truyền trong gia đình
Tạm dịch: Các căn bệnh liên quan đến tim mạch di truyền trong gia đình của cô ấy, điều này làm cho cô ấy lo lắng khi con của họ kêu đau ở ngực.
Dịch câu: Những tiến bộ của thế kỷ trước như phát hiện kháng sinh và vắc-xin, và sự phát triển của công nghệ hình ảnh y khoa đã góp phần làm cho cuộc sống lâu hơn.
Dịch: Bạn nên làm theo lời bác sĩ nên bạn đeo kính áp tròng.
Dịch câu: Các chuyên gia về da khuyến cáo bôi kem chống nắng với chỉ số chống nắng ít nhất là 15.
Dịch câu: Nếu yoga không được tập đúng, nó có thể gây hại thay vì có lợi. (lợi bất cập hại)
Cụm collocation: raise awareness: nâng cao nhận thức
Kiến thức: Giới từ
The drawbacks of living in big cities are air pollution and costly expense
Mặt tiêu cực của việc sống ở những thành phố lớn là ô nhiễm không khí và giá cả đắt đỏ.
Dịch câu: Vì sao chế độ ăn có liên quan tới tuổi thọ?
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Chủ ngữ là các danh từ nối nhau bằng: as well as, with, together with thì chia động từ theo danh từ phía trước. Trong trường hợp của câu này thì ta chia theo chủ ngữ là David
=> Động từ chia ở dạng số ít.
Câu đề bài cho được viết ở thì HTHT để diễn tả hoạt động xảy ra nhiều lần trong quá khứ, không có thời gian xác định- two times this year.
Cấu trúc: S + have/ has + PII.
diagnosis (n): chẩn đoán bệnh.
experienced: có kinh nghiệm >< unskillful and unknowledgeable: không có kĩ năng và không có kiến thức
impractical and slow: không thực tế và chậm chạp
valueless and disrespectful: không có giá trị và không tôn trọng
professional and competent: chuyên nghiệp và có năng lực
Tạm dịch: Phòng khám đã đi vào hoạt động với sự điều trị được thực hiện bởi các chuyên gia vật lý trị liệu có kinh nghiệm với mức phí 10 bảng một buổi.
Dịch câu: để giữ gìn thị lực, đừng nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính quá lâu.
Dịch câu: Tôi rất vui khi thấy cô ấy trông khỏe như thế nào sau trận ốm gần đây.
Dịch câu: Một trong những cách hiệu quả nhất để giữ cho tâm trí không bị căng thẳng và khỏe mạnh là thiền định.
Dịch câu: Người ta thường thử các liệu pháp chữa bệnh từ tự nhiên cho những vấn đề sức khỏe nhẹ như là cảm lạnh và đau đầu.
Dịch câu: Tuổi thọ của con người trên toàn thế giới đã tăng lên đáng kể trong những năm qua.
boost (v) đẩy mạnh, tăng cường.
Dịch câu: Bạn cần tập thể dục thường xuyên và ăn ít muối và chất béo để tăng cường sức khỏe.
Dịch câu:
Các nghiên cứu cho thấy rằng đối với mỗi giờ tập thể dục đều đặn, mọi người có thể đạt được thêm hai giờ tuổi thọ.
attractive : thu hút, hấp dẫn
Tạm dịch: Thật ra mà nói, mặc dù là xu hướng phổ biến, nhưng tôi không thấy bất cứ anh chàng tập thể hình với cơ bắp nở nang nào là quyến rũ cả.
Dịch câu: Mỗi gói đồ ăn cần có bảng thành phần dinh dưỡng để nói cho bạn cái gì có trong đồ ăn và danh sách các thành phần.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới