Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Vocabulary - Phong cách sống lành mạnh và tuổi thọ

Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Vocabulary - Phong cách sống lành mạnh và tuổi thọ

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Vocabulary - Phong cách sống lành mạnh và tuổi thọ

Lý thuyết về Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Vocabulary - Phong cách sống lành mạnh và tuổi thọ

Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Vocabulary - Phong cách sống lành mạnh và tuổi thọ

  • Additional (adj): bổ sung
  • Acupuncture (n): châm cứu
  • Ageing process : quá trình lão hóa
  • Be attributed to : quy cho
  • Boost (v): đẩy mạnh, nâng lên
  • Consume (v): tiêu thụ
  • Conditional (adj): có điều kiện
  • Dietary (adj): thuộc về chế độ ăn uống
  • Describe (v): miêu tả
  • Expectancy (n): kỳ vọng
  • Effective (adj): có hiệu lực
  • Immune system (n): hệ miễn dịch
  • Grow (v): lớn lên
  • Life expectancy (n): tuổi thọ
  • Longevity (n): tuổi thọ
  • Meditation (n): thiền định
  • Medicine (n): dược phẩm
  • Natural remedy : phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên
  • Neighborhood (n): khu vực lân cận
  • Nutrition (n): sự dinh dưỡng
  • Headache (n): đau đầu
  • Prescription medicine (n): thuốc do bác sĩ kê đơn
  • Prepackaged food (v): thức ăn đóng gói sẵn
  • Principle (n): nguyên tắc
  • Relieving (v): giảm bớt
  • Regularly (adv): thường xuyên
  • Remedy (v): làm cho tốt hơn
  • Stress-free (adj): không bị căng thẳng
  • Workout (n): luyện tập thể lực

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. It is _________ that we drink eight glasses of water a day.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

recommend: đề cử, khuyên, khuyến cáo (1 phương án tốt)

Dịch: Người ta khuyên rằng chúng ta nên uống tám cốc nước mỗi ngày.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. In hot summer, you should wear _________ to protect your eyes.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Trong mùa hè, bạn nên đeo kính râm để bảo vệ mắt.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. We need some _________ to help our skin, brain and other organs grow, but too much of it can cause health problems.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Chúng ta cần cholesterol để giúp da, não và các cơ quan khác phát triển, nhưng quá nhiều cholesterol có thể gây ra các vấn đề sức khỏe.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Sleep, rest and relaxation can slow down the _________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Giấc ngủ, nghỉ ngơi và thư giãn có thể làm chậm lại quá trình lão hóa.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Your body may not be able to fight infections naturally if your _________ is weakened.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Cơ thể bạn có thể không đủ khả năng chống lai bệnh truyền nhiễm 1 cách tự nhiên nếu hệ miễn dịch bị yếu đi.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Heart-related diseases ______ in his family, which makes her feel worried when their child complains about a pain in his chest.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"run in one’s family: di truyền trong gia đình

Tạm dịch: Các căn bệnh liên quan đến tim mạch di truyền trong gia đình của cô ấy, điều này làm cho cô ấy lo lắng khi con của họ kêu đau ở ngực.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The last century’s advances such as the discovery of antibiotics and vaccines, and the development of medical imaging have _________ to longer life.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Những tiến bộ của thế kỷ trước như phát hiện kháng sinh và vắc-xin, và sự phát triển của công nghệ hình ảnh y khoa đã góp phần làm cho cuộc sống lâu hơn.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. You should_________ doctor’s orders if you wear contact lenses.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch: Bạn nên làm theo lời bác sĩ nên bạn đeo kính áp tròng.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Skin experts recommend _________ sunscreen with a sun protection factor of at least 15 (SPF 15).

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Các chuyên gia về da khuyến cáo bôi kem chống nắng với chỉ số chống nắng ít nhất là 15.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. If yoga is not done properly, it can _________ more harm than good.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Nếu yoga không được tập đúng, nó có thể gây hại thay vì có lợi. (lợi bất cập hại)

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Mass media have helped to _________ people’s awareness of lifestyle choices.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cụm collocation: raise awareness: nâng cao nhận thức

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The drawbacks ______ living in big cities are air pollution and costly expenses.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: Giới từ
The drawbacks of living in big cities are air pollution and costly expense
Mặt tiêu cực của việc sống ở những thành phố lớn là ô nhiễm không khí và giá cả đắt đỏ.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Why is diet _________ with longevity?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Vì sao chế độ ăn có liên quan tới tuổi thọ?

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
David, together with his group of friends, ______ to Nha Trang, a famous destination of Vietnam two times this year.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Chủ ngữ là các danh từ nối nhau bằng: as well as, with, together with thì chia động từ theo danh từ phía trước. Trong trường hợp của câu này thì ta chia theo chủ ngữ là David
=> Động từ chia ở dạng số ít.
Câu đề bài cho được viết ở thì HTHT để diễn tả hoạt động xảy ra nhiều lần trong quá khứ, không có thời gian xác định- two times this year.
Cấu trúc: S + have/ has + PII.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. After a series of tests, the doctor was able to make a _________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

diagnosis (n): chẩn đoán bệnh.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
The clinic is already in operation offering treatment by experienced chartered physiotherapists at £10 a session.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

experienced: có kinh nghiệm >< unskillful and unknowledgeable: không có kĩ năng và không có kiến thức
impractical and slow: không thực tế và chậm chạp
valueless and disrespectful: không có giá trị và không tôn trọng
professional and competent: chuyên nghiệp và có năng lực
Tạm dịch: Phòng khám đã đi vào hoạt động với sự điều trị được thực hiện bởi các chuyên gia vật lý trị liệu có kinh nghiệm với mức phí 10 bảng một buổi.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. To take care of your vision, don’t stare _________ a computer screen for too long.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: để giữ gìn thị lực, đừng nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính quá lâu.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I was pleased to see how _________ she looked after her recent illness.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Tôi rất vui khi thấy cô ấy trông khỏe như thế nào sau trận ốm gần đây.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. One of the most effective ways to keep your mind stress-free and healthy is _________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Một trong những cách hiệu quả nhất để giữ cho tâm trí không bị căng thẳng và khỏe mạnh là thiền định.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. People usually try _________ for mild health problems such as colds and hedaches.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Người ta thường thử các liệu pháp chữa bệnh từ tự nhiên cho những vấn đề sức khỏe nhẹ như là cảm lạnh và đau đầu.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. _________ of people around the world has increased dramatically over the past years.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Tuổi thọ của con người trên toàn thế giới đã tăng lên đáng kể trong những năm qua.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. You should exercise regularly and eat less salt and fat to _________ your health.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

boost (v) đẩy mạnh, tăng cường.

Dịch câu: Bạn cần tập thể dục thường xuyên và ăn ít muối và chất béo để tăng cường sức khỏe.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Studies show that for each hour of regular exercise, people can gain two hours of additional _________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu:

Các nghiên cứu cho thấy rằng đối với mỗi giờ tập thể dục đều đặn, mọi người có thể đạt được thêm hai giờ tuổi thọ.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. To be honest, despite the popular trend, I don't find any of those body-builders with huge muscles ______ at all.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

attractive : thu hút, hấp dẫn

Tạm dịch: Thật ra mà nói, mặc dù là xu hướng phổ biến, nhưng tôi không thấy bất cứ anh chàng tập thể hình với cơ bắp nở nang nào là quyến rũ cả.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Each package of food item should have a _________ label that tells you what is inside the food you are eating and lists its parts.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch câu: Mỗi gói đồ ăn cần có bảng thành phần dinh dưỡng để nói cho bạn cái gì có trong đồ ăn và danh sách các thành phần.