Lý thuyết chung về hiđrosunfua

Lý thuyết chung về hiđrosunfua

4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lý thuyết chung về hiđrosunfua

Lý thuyết về Lý thuyết chung về hiđrosunfua

A. Hiđro sunfua

I. Tính chất vật lý.

- Hiđro sunfua (H2SH2S) là chất khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc.

- Khí H2SH2S hơi nặng hơn không khí (d=34291,17d=34291,17)

II. Tính chất hóa học

1. Tính axit yếu.

- Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit yếu (yếu hơn axit cacbonic), tên là axit sunfuric

(H2SH2S)

- Axit H2SH2S tác dụng với NaOH thu được 2 loại muối

H2S+2NaOHNa2S+2H2OH2S+2NaOHNa2S+2H2O

H2S+NaOHNaHS+H2OH2S+NaOHNaHS+H2O

2. Tính khử mạnh: H2SH2S tính khử mạnh có thể phản ứng được với chất mang tính oxi hóa.

a) Trong điều kiện thường, dung dịch H2SH2S tiếp xúc với oxi của không khí trở nên vẩn đục màu vàng do sinh ra S.

2H22S+0O22H22O+20S2H22S+0O22H22O+20S

b) Khi đốt khí H2SH2S trong không khí, khí H2SH2S cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt, H2SH2S bị oxi hóa thành SO2SO2

2H22S+3O2to2H2O+2+4SO22H22S+3O2to2H2O+2+4SO2

Nếu đốt cháy khí H2SH2S ở nhiệt độ không cao hoặc thiêý oxi, khí H2SH2S bị oxi hóa thành lưu huỳnh tự do

III. Trạng thái tự nhiên và điều chế.

1. Trong tự nhiên, hiđrosunfua có trong một số nước suối, trong khí núi lửa và bốc ra từ xác chết của người và động vật

2. Trong công nghiệp, người ta không sản xuất khí hiđro sunfua. Trong phòng thí nghiệm

FeS+2HClFeCl2+H2SFeS+2HClFeCl2+H2S

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SH2S hoặc muối sunfua là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thuốc thử thường được dùng để H2SH2S hoặc muối sunfua là dung dịch Pb(NO3)2Pb(NO3)2

Do phản ứng xảy ra thu được PbSPbS kết tủa đen.

H2S+Pb(NO3)2PbSden+2HNO3H2S+Pb(NO3)2PbSden+2HNO3

Câu 2: Dung dịch H2SH2S thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2SH2S thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh như O2O2

H2S2+12O2H2O+S0H2S2+12O2H2O+S0

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của hiđrosunfua trong nước?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- Hiđrosunfua ( H2SH2S ) tan trong nước thu được axit sunfuhiđric có tính axit yếu.

- H2SH2S có số oxi hóa của S là -2 chỉ có khả năng nhường electron để thu được S có các số oxi hóa cao hơn ( 0, +4, +6) tính khử mạnh.

Câu 4: Công thức phân tử của axit sunfuhiđric là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức phân tử của axit sunfuhiđric là H2SH2S

Câu 5: Axit nào dưới đây là axit 2 nấc ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Axit 2 nấc là H2SH2S

H2SH++HSHSH++S2

Câu 6: Dung dịc axit H2S không thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

NaOH phản ứng với H2S không có sự thay đổi số oxi hóa nên H2S không thể hình tính khử mà thể hiện tính axit

H2S+2NaOHNa2S+2H2O

Câu 7: Hiđrosunfua tan trong nước thu được :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hiđrosunfua ( H2S ) tan trong nước thu được axit yếu 2 nấc.

Câu 8: Số oxi hóa của S trong H2S

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số oxi hóa của S trong H2S là -2.

Câu 9: Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện. Kết tủa đó là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2S+CuSO4CuS+H2SO4

Kết tủa màu đen là CuS

Câu 10: Muối sunfua nào dưới đây tan trong nước ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối tan trong nước là BaS

Câu 11: Cho phản ứng hóa học : H2S+4Br2+4H2OH2SO4+8HBr .

Nhận xét nào dưới đây không đúng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận xét không đúng là : H2SO4 đóng vai trò là chất khử

S2(H2S)S+6(H2SO4)+8e

Chất khử

Câu 12: Axit sunfuhiđric tác dụng với dung dịch bazo KOH tạo nên 2 loại muối là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

2KOH+H2SK2S+2H2OKOH+H2SKHS+H2O

Hai muối thu được là K2S,KHS .

Câu 13: Trong phương trình 2H2S+O22H2O+2S thì lưu huỳnh trong H2S thể hiện tính gì?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

2H2S2+O22H2O+2S0

Trong phương trình trên S ( H2S ) nhường e thể hiện tính khử

S2S0+2e

Câu 14: Axit sunfuhiđric tác dụng với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa chất tan là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì KOH dư chỉ thu được muối trung hòa

2KOH+H2SK2S+2H2O

Chất tan gồm K2S,KOH

Câu 15: Ở điều kiện thường, hiđrosunfua ( H2S ) tồn tại ở dạng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ở điều kiện thường, H2S tồn tại ở dạng khí.

Câu 16: Người ta không dùng hóa chất nào nào để nhận biết dung dịch Na2S,NaCl

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Người ta không dung Ba(OH)2 để nhận biết Na2S,NaCl do không có hiện tượng

- Dùng H2SO4 loãng, HCl thì Na2S phản ứng thu được khí có mùi trứng thối còn NaCl không có hiện tượng

H2SO4+Na2SNa2SO4+H2S

2HCl+Na2S2NaCl+H2S

- Dùng Fe(NO3)2 thì Na2S phản ứng thu được kết tủa còn NaCl thì không

Fe(NO3)2+Na2SFeS+2NaNO3

Câu 17: Dung dịch nào dưới đây là axit yếu ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Axit yếu là H2S .

Câu 18: Muối nào dưới đây không tan trong axit HCl,H2SO4 loãng thu được kết tủa màu đen ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối không tan trong axit thu được kết tủa màu đen là CuS

Câu 19: Muối sunfua nào dưới đây không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối sunfua không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng là PbS

Câu 20: Axit sunfuhiđric tác dụng với dung dịch bazơ NaOH tạo 2 muối nào?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2S+NaOHNaHS+H2OH2S+2NaOHNa2S+2H2O

Muối thu được là NaHS,Na2S

Câu 21: Người ta có thể dùng 1 trong những nhóm chất dưới đây để làm thuốc thử nhận biết dung dịch H2S hoặc muối sunfua.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Người ta nhận biết H2S hoặc muối sunfua bằng Cu(NO3)2,Pb(NO3)2 vì các phản ứng xảy ra thu được kết tủa đen CuS,PbS không tan trong axit HCl, H2SO4 , HNO3 loãng.

Cu(NO3)2+H2SCuS+2HNO3Pb(NO3)2+H2SPbS+2HNO3

Câu 22: Cho phản ứng hóa học : H2S+4Cl2+4H2OH2SO4+8HCl

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các phản ứng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2S2+4Cl02+4H2OH2S+6O4+8HCl

S trong H2S nhường e là chất khử

Cl trong Cl2 là chất nhận e là chất oxi hóa.

Câu 23: Muối sunfua nào dưới đây không tan trong nước ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối không tan trong nước là PbS

Câu 24: Muối sunfua là muối có gốc :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối sunfua có gốc S2 (Ví dụ : Na2S,K2S )

Câu 25: Tính chất nào dưới đây không phải của khí hiđro sunfua ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2S không tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng phản ứng nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng phản ứng

FeS+2HClFeCl2+H2S

Câu 27: Khí H2S có tên gọi là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí H2S : Hiđro sunfua