Đồng vị - Nguyên tử khối - Nguyên tử khối trung bình

Đồng vị - Nguyên tử khối - Nguyên tử khối trung bình

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đồng vị - Nguyên tử khối - Nguyên tử khối trung bình

Lý thuyết về Đồng vị - Nguyên tử khối - Nguyên tử khối trung bình

I. Đồng vị

Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhua về số nơtron, do đó số khối A khác nhau

VD: $_{1}^{1}H,\,_{1}^{2}H,\,_{1}^{3}H$ là 3 đồng vị của nguyên tố H

II. Nguyên tử khối

Do khối lượng electron rất bé so với hạt nhân nên nguyên tử khối co như bằng số khối

$M\approx Z=N+P$

III. Nguyên tử khối trung bình

Giả sử một nguyên tố có hai đồng vị là X và Y, nguyên tử khối của X là X và của Y là Y, a là phần trăm số nguyên tử của đồng vị X, b là phần trăm số nguyên tử của đồng vị Y. Nguyên tử khối trung bình là $\overline{A}$

$\to \overline{A}=\frac{aX+\,bY}{100}$

VD: Clo có hai đồng vị bền $_{17}^{35}Cl$ chiếm 75,77% và $_{17}^{37}Cl$ chiếm 24,23%

$\to {{\overline{A}}_{Cl}}=\frac{75,77.35+24,23.37}{100}\approx 35,5$

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Hiđro có 3 đồng vị $ {}_{1}^{1}H,\,{}_{1}^{2}H,\,{}_{1}^{3}H $ và oxi có đồng vị $ {}_{8}^{16}O,\,{}_{8}^{17}O,\,{}_{8}^{18}O $ . Có thể có bao nhiêu loại phân tử nước tạo thành từ hiđro và oxi?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nước: $ {{H}_{2}}O $

Có 3 cách chọn nguyên tử H thứ nhất

Có 2 cách chọn nguyên tử H thứ hai

Có 3 cách chọn nguyên tử O.

Số loại phân tử cacbon đioxit có thể tạo thành là: 3. 2. 3 = 18 phân tử.

Câu 2: Sb có 2 đồng vị, biết $ {}^{121}Sb $ chiếm 62%, đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của Sb là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{121.62\%+(121+2).(100\%-62\%)}{100\%}=121,76 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76.

Câu 3: Cho các tính chất: I. Các nguyên tử có cùng số electron xung quanh nhân. II. Các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. III. Các nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân. IV. Cùng có hóa tính giống nhau. Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố có cùng các tính chất

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các đồng vị của cùng 1 nguyên tố có cùng các tính chất I, II và IV.

Câu 4: Nguyên tố H có 2 đồng vị: $ {}_{1}^{2}H,\,{}_{1}^{1}H.$ Nguyên tố Cl có 2 đồng vị: $ {}_{17}^{35}Cl,\,{}_{17}^{37}Cl.$  Số loại phân tử axit clohidric có thể tạo thành là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Axit clohidric HCl

Có 2 cách chọn nguyên tử H.

Có 2 cách chọn nguyên tử Cl.

Số loại phân tử axit clohidric có thể tạo thành là: 2. 2 = 4 phân tử.

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất $ {}_{29}^{63}Cu $ chiếm 73%, đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của đồng là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{63.\,73\%+(63+2).(100\%-73\%)}{100\%}=63,54 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.

Câu 6: X có 2 đồng vị $ {}_ 3 ^ 6 X $ và $ {}_ 3 ^ 7 X $ , thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_ 3 ^ 6 X $ là 7,5%. Nguyên tử khối trung bình của X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{6.\,7,5\%+7.(100\%-7,5\%)}{100\%}=6,925 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của X là 6,925.

Câu 7: Ir trong tự nhiên có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất $ {}_{77}^{191}Ir $ chiếm 39%, đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của Ir là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{191.\,39\%+(191+2).(100\%-39\%)}{100\%}=192,22 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của Ir là 192,22.

Câu 8: X có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất $ {}_{12}^{24}X $ chiếm 80%, nguyên tử khối trung bình là 24,2. Số khối của đồng vị thứ 2 của nguyên tố X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi X là số khối của đồng vị thứ hai.

Ta có :

$ 24,2=\dfrac{24.\,80+X.(100-80)}{100}\to X=25 $

$ \to $ Số khối của đồng vị thứ hai là 25

Câu 9: Nguyên tố Mg có 3 đồng vị: $ {}_{12}^{24}Mg,\,{}_{12}^{25}Mg,\,{}_{12}^{26}Mg $

Nguyên tố oxi có 3 đồng vị: $ {}_{8}^{16}O,\,{}_{8}^{17}O,\,{}_{8}^{18}O $ .

Số loại phân tử magie oxit có thể tạo thành là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Magie oxit là MgO

Có 3 cách chọn nguyên tử Mg.

Có 3 cách chọn nguyên tử O.

Số loại phân tử magie oxit có thể tạo thành là: 3. 3=9 phân tử.

Câu 10: Bạc có 2 đồng vị, $ {}^{109}Ag $ và $ {}^{107}Ag $ , nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}^{109}Ag $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}^{109}Ag $ là x %

Ta có :

$ 107,88=\dfrac{109.\,x+107.(100-x)}{100}\to x=44 $

$ \to $ % đồng vị $ {}^{109}Ag $ là 44%

Câu 11: R có 2 đồng vị $ {}_{35}^{79}R $ và $ {}_{35}^{81}R $ và có nguyên tử khối trung bình là 79,91. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{35}^{79}R $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{35}^{79}R $ là x %

Ta có :

$ 79,91=\dfrac{79.\,x+81.(100-x)}{100}\to x=54,5 $

$ \to $ % đồng vị $ {}_{35}^{79}R $ là 54,5%

Câu 12: Bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị $ {}^{109}Ag $ chiếm 44%, đồng vị thứ hai kém đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của bạc là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{109.44\%+(109-2).(100\%-44\%)}{100\%}=107,88 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88.

Câu 13: X có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất là $ {}_ 3 ^ 6 X $ 7,5%, đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất 1 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{6.\,7,5\%+(6+1).(100\%-7,5\%)}{100\%}=6,925 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của X là 6,925.

Câu 14: Sb có hai đồng vị $ {}^{121}Sb $ và $ {}^{123}Sb $ , thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}^{121}Sb $ là 62%. Nguyên tử khối trung bình của Sb là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{121.62\%+123.(100\%-62\%)}{100\%}=121,76 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76.

Câu 15: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị: $ {}_{29}^{63}Cu,\,{}_{29}^{65}Cu $

Nguyên tố Cl có 2 đồng vị: $ {}_{17}^{35}Cl,\,{}_{17}^{37}Cl $ .

Số loại phân tử đồng clorua có thể tạo thành là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đồng clorua: $ CuC{{l}_{2}} $

Có 2 cách chọn nguyên tử Cl thứ nhất

Có 1 cách chọn nguyên tử Cl thứ hai

Có 2 cách chọn nguyên tử Cu.

Số loại phân tử đồng clorua có thể tạo thành là: 2. (1+ 2 )=6 phân tử.

Câu 16: Clo có 2 đồng vị $ {}_{17}^{35}Cl $ và $ {}_{17}^{37}Cl $ , thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{17}^{35}Cl $ là 75%. Nguyên tử khối trung bình của clo là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \overline{Cl}=\dfrac{35.\,75\%+37.(100\%-75\%)}{100\%}=35,5 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.

Câu 17: Bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị $ {}^{109}Ag $ chiếm 44%, biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Số khối của đồng vị thứ 2 của nguyên tố X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi X là số khối của đồng vị thứ hai.

Ta có :

$ 107,88=\dfrac{109.44+X.(100-44)}{100}\to X=107 $

$ \to $ Số khối của đồng vị thứ hai là 107

Câu 18: X có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất $ {}_{12}^{24}X $ chiếm 80%, đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất 1 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{24.\,80\%+(24+1).(100\%-80\%)}{100\%}=24,2 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của X là 24,2.

Câu 19: Oxi có 3 đồng vị $ {}_{8}^{16}O,\,{}_{8}^{17}O,\,{}_{8}^{18}O $ . Cacbon có hai đồng vị là: $ {}_{6}^{12}C,\,{}_{6}^{13}C $ . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử cacbon monooxit được tạo thành giữa cacbon và oxi?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cacbon monooxit : $ CO $

Có 3 cách chọn nguyên tử O

Có 2 cách chọn nguyên tử C.

Số loại phân tử cacbon đioxit có thể tạo thành là: 3. 2 = 6 phân tử.

Câu 20: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị: $ {}_{29}^{63}Cu,\,{}_{29}^{65}Cu $

Nguyên tố Cl có 2 đồng vị: $ {}_{17}^{35}Cl,\,{}_{17}^{37}Cl $ .

Số phân tử đồng clorua tối đa có thể tạo thành là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đồng clorua: $ CuC{{l}_{2}} $

Có 2 cách chọn nguyên tử Cl thứ nhất

Có 2 cách chọn nguyên tử Cl thứ hai

Có 2 cách chọn nguyên tử Cu.

Số loại phân tử đồng clorua có thể tạo thành là: 2. 2. 2 =8 phân tử.

Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết $ {}^{121}Sb $ chiếm 62%.

. Số khối của đồng vị thứ 2 của nguyên tố X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi X là số khối của đồng vị thứ hai.

Ta có :

$ 121,76=\dfrac{121.62+X.(100-62)}{100}\to X=123 $

$ \to $ Số khối của đồng vị thứ hai là 123

Câu 22: Nguyên tố Ag có 2 đồng vị: $ {}_{47}^{107}Ag $ và $ {}_{47}^{109}Ag $

Nguyên tố Cl có 2 đồng vị: $ {}_{17}^{35}Cl,\,{}_{17}^{37}Cl $ .

Số loại phân tử bạc clorua có thể tạo thành là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bạc clorua: $ AgCl $

Có 2 cách chọn nguyên tử Cl

Có 2 cách chọn nguyên tử Ag.

Số loại phân tử bạc clorua có thể tạo thành là: 2. 2 =4 phân tử.

Câu 23: Sb có hai đồng vị $ {}^{121}Sb $ và $ {}^{123}Sb $ , nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}^{121}Sb $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}^{121}Sb $ là x %

Ta có :

$ 121,76=\dfrac{121.\,x+123.(100-x)}{100}\to x=62 $

$ \to $ % đồng vị $ {}^{121}Sb $ là 62%

Câu 24: Xét 3 nguyên tử $ {}_{8}^{16}O,\,{}_{8}^{17}O,\,{}_{8}^{18}O $ . Câu nào sai đây không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu sai: "Nguyên tử oxi có 3 đồng vị là $ {}_{8}^{16}O,\,{}_{8}^{17}O,\,{}_{8}^{18}O $ . "

Đúng phải là: "Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là $ {}_{8}^{16}O,\,{}_{8}^{17}O,\,{}_{8}^{18}O $ ".

Câu 25: Ir trong tự nhiên có 2 đồng vị $ {}_{77}^{191}Ir $ và $ {}_{77}^{193}Ir $ và có nguyên tử khối trung bình là 192,22. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{77}^{191}Ir $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{77}^{191}Ir $ là x %

Ta có :

$ 192,22=\dfrac{191.\,x+193.(100-x)}{100}\to x=39 $

$ \to $ % đồng vị $ {}_{77}^{191}Ir $ là 39%

Câu 26: X có 2 đồng vị $ {}_{12}^{24}X $ và $ {}_{12}^{25}X $ , thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{12}^{24}X $ là 80%. Nguyên tử khối trung bình của X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{24.\,80\%+25.(100\%-80\%)}{100\%}=24,2 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của X là 24,2.

Câu 27: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là $ {}_{29}^{63}Cu $ và $ {}_{29}^{65}Cu $ . Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{29}^{65}Cu $ là 27%. Nguyên tử khối trung bình của đồng là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{65.\,27\%+63.(100\%-27\%)}{100\%}=63,54 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.

Câu 28: Clo có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất $ {}_{17}^{35}Cl $ chiếm 75%, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi X là số khối của đồng vị thứ hai.

Phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị thứ hai là 100% -75% = 25%

Ta có :

$ 35,5=\dfrac{35.\,75+X.25}{100}\to X=37 $

$ \to $ Số khối của đồng vị thứ hai là 37

Câu 29: X có 2 đồng vị $ {}_{12}^{24}X $ và $ {}_{12}^{25}X $ , nguyên tử khối trung bình của X là 24,2. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{12}^{24}X $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{12}^{24}X $ là x %

Ta có :

$ 24,2=\dfrac{24.\,x+25.(100-x)}{100}\to x=80 $

$ \to $ % đồng vị $ {}_{12}^{24}X $ là 80%

Câu 30: Ir trong tự nhiên có 2 đồng vị $ {}_{77}^{191}Ir $ và $ {}_{77}^{193}Ir $ , thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_{77}^{191}Ir $ là 39%. Nguyên tử khối trung bình của Ir là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{191.\,39\%+193.(100\%-39\%)}{100\%}=192,22 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của Ir là 192,22.

Câu 31: X có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất là $ {}_ 3 ^ 6 X $ (7,5%), khối lượng trung bình là 6,925 đvC.

Số khối của đồng vị thứ 2 của nguyên tố X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi X là số khối của đồng vị thứ hai.

Ta có :

$ 6,925=\dfrac{6.\,7,5+X.(100-7,5)}{100}\to X=7 $

$ \to $ Số khối của đồng vị thứ hai là 7

Câu 32: Oxi có 3 đồng vị $ {}_{8}^{16}O,\,{}_{8}^{17}O,\,{}_{8}^{18}O $ . Cacbon có hai đồng vị là: $ {}_{6}^{12}C,\,{}_{6}^{13}C $ . Hỏi có thể có tối đa bao nhiêu phân tử cacbon đioxit được tạo thành giữa cacbon và oxi?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các phân tử cacbon dioxit có thể có:

\[\begin{array}{l}
{}^{12}{C^{16}}{O^{16}}O;{\,^{12}}{C^{17}}{O^{17}}O;{\,^{12}}{C^{18}}{O^{18}}O;\\
^{12}{C^{16}}{O^{17}}O;{\,^{12}}{C^{16}}{O^{18}}O;{\,^{12}}{C^{17}}{O^{18}}O;\\
{}^{13}{C^{16}}{O^{16}}O;{\,^{13}}{C^{17}}{O^{17}}O;{\,^{13}}{C^{18}}{O^{18}}O;\\
^{13}{C^{16}}{O^{17}}O;{\,^{13}}{C^{16}}{O^{18}}O;{\,^{13}}{C^{17}}{O^{18}}O;
\end{array}\]

Câu 33: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị: $ {}_{29}^{63}Cu,\,{}_{29}^{65}Cu $

Nguyên tố oxi có 3 đồng vị: $ {}_{8}^{16}O,\,{}_{8}^{17}O,\,{}_{8}^{18}O $ .

Số loại phân tử đồng oxit có thể tạo thành là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đồng oxit là CuO

Có 2 cách chọn nguyên tử Cu.

Có 3 cách chọn nguyên tử O.

Số loại phân tử magie oxit có thể tạo thành là: 2. 3=6 phân tử.

Câu 34: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất $ {}_{29}^{63}Cu $ chiếm 73%, nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Số khối của đồng vị thứ hai là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi X là số khối của đồng vị thứ hai.

Phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị thứ hai là 100% -73% = 27%

Ta có :

$ 63,54=\dfrac{63.\,73+X.27}{100}\to X=65 $

$ \to $ Số khối của đồng vị thứ hai là 65

Câu 35: Bạc có 2 đồng vị $ {}^{109}Ag $ và $ {}^{107}Ag $ , thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}^{109}Ag $ là 44%. Nguyên tử khối trung bình của bạc là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{109.44\%+107.(100\%-44\%)}{100\%}=107,88 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88.

Câu 36: R có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất $ {}_{35}^{79}R $ chiếm 54,5% , đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của R là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có :

$ \dfrac{79.\,54,5\%+(79+2).(100\%-54,5\%)}{100\%}=79,91 $

$ \to $ Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91.

Câu 37: X có 2 đồng vị $ {}_ 3 ^ 6 X $ và $ {}_ 3 ^ 7 X $ , nguyên tử khối trung bình của X là 6,925. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_ 3 ^ 6 X $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị $ {}_ 3 ^ 6 X $ là x %

Ta có :

$ 6,925=\dfrac{6.\,x+7.(100-x)}{100}\to x=7,5 $

$ \to $ % đồng vị $ {}_ 3 ^ 6 X $ là 7,5%

Câu 38: Ir trong tự nhiên có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất $ {}_{77}^{191}Ir $ chiếm 39%, nguyên tử khối trung bình là 192,22. Số khối của đồng vị thứ hai là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi X là số khối của đồng vị thứ hai.

Phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị thứ hai là 100% -39% = 61%

Ta có :

$ 192,22=\dfrac{191.\,39+X.61}{100}\to X=193 $

$ \to $ Số khối của đồng vị thứ hai là 193