Lý thuyết chung về nitơ

Lý thuyết chung về nitơ

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lý thuyết chung về nitơ

Lý thuyết về Lý thuyết chung về nitơ

1. Tính chất vật lí

  - Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -196oC.

 - Nitơ ít tan trong nước,  hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp.

 - Không duy trì sự cháy và sự hô hấp.

2. Tính chất hóa học

- 0N2 có số oxi hóa trung gian là 0 nên thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.

- Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền (ở 3000oC nó chưa bị phân hủy), nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Các phản ứng của nitơ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác

 - Tính oxi hoá : tác dụng với chất khử là hiđro và kim loại

            N2(k)+3H2(k)to,xt2NH3(k)   DH = -92KJ

      Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với nhiều kim loại.

            3Mg+N2toMg3N2     magie nitrua

-  Tính khử: tác dụng với chất oxi hóa là oxi

            N2+O23000oC2NO(không màu)

 - Ở điều kiện thường, nitơ monoxit tác dụng với oxi không khí tạo nitơ đioxit màu nâu đỏ.

          2NO+O2to2NO2 (nâu đỏ)

Chú ý :  Các oxit khác của nitơ : N2O , N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi.

IV. Điều chế

- Trong công nghiệp: Nitơ được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

- Trong phòng thí nghiệm: Nhiệt phân muối nitrit

           NH4NO2   to    N2+2H2O

NH4Cl+NaNO2 to   N2+NaCl+2H2O

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Tính chất hóa học của nitơ là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nguyên tố N trong phân tử N2 có số oxi hóa là 0, là số oxi hóa trung gian nên có cả tính khử và tính oxi hóa.

Câu 2: Tính chất vật lý của nitơ là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tính chất vật lý của nitơ:

+ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước

+ không duy trì sự cháy và sự sống

+ hóa lỏng ở 195,80C và hóa rắn ở 2100C

Câu 3: Nhận xét không đúng của nitơ là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tính chất vật lý của nitơ:

+ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước

+ không duy trì sự cháy và sự sống

+ hóa lỏng ở 195,80C và hóa rắn ở 2100C

Câu 4: Oxit nào thu được khi cho nitơ tác dụng với oxi dư ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình phản ứng:

N2+O2t02NO

O2 còn dư nên sẽ có thêm phản ứng:

2NO+O2NO2

Câu 5: Oxit nào sau đây có màu nâu đỏ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí NO2 là chất khí có màu nâu đỏ.

Câu 6: Nguyên tử Nitơ có các số oxi hóa:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

N có các số oxi hóa -3; 0; +1; +2; +3; +4; +5

Câu 7: N2 phản ứng với O2 ở điều kiện nào dưới đây:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

N2+O230000C2NO

Câu 8: Oxit nào sau đây kém bền nhất:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

NO kém bền vì NO dễ dàng hoạt động hóa học ngay ở điều kiện thường.

Câu 9: Khí NO phản ứng được với oxi ở

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí NO phản ứng được với oxi ngay ở điều kiện thường:

2NO+O22NO2

Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử thuộc nhóm VA có dạng tổng quát là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng

cấu hình electron lớp ngoài cùng : ns2np3

Câu 11: Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với O2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại và hiđro

Câu 12: Phản ứng giữa khí nitơ và khí hiđro là phản ứng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình phản ứng:

N2+3H2t0,xt,p2NH3

Câu 13: Nitơ phản ứng với các chất nào sau đây tạo được chất khí?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nitơ phản ứng với kim loại mạnh, ở nhiệt độ cao, cho sản phẩm là các muối nitrua kim loại

Nitơ phản ứng với O2H2 thu được sản phẩm khí là NO và NH3

N2+O230000C2NO

N2+3H2t0,xt2NH3

 

Câu 14: Cho khí nitơ phản ứng với khí hiđro trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao và có chất xúc tác thu được sản phẩm là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình phản ứng:

N2+3H2t0,xt,p2NH3

Câu 15: Ở nhiệt độ thường, N2 phản ứng được với chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

N2 phản ứng được với Li ngay ở điều kiện thường

Câu 16: Trong công nghiệp, N2 được điều chế từ:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong công nghiệp N2 được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng