Số oxi hóa

Số oxi hóa

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Số oxi hóa

Lý thuyết về Số oxi hóa

Số oxi hóa của nguyên tố là một số đại số được gán cho nguyên tử của nguyên tố đó theo các quy tắc sau :

Quy tắc 1: Trong các đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng không

VD: Số oxi hóa của các nguyên tố Cu, Zn, H, N, O trong đơn chất Cu, Zn, H2H2, N2N2, O2O2 … đều bằng không

Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng không

Quy tắc 3: Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tố bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng điện tích của ion.

Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro bằng +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaHNaH, CaH2CaH2 …). Số oxi hóa của oxi bằng -2, trừ trường hợp OF2OF2, peoxit (chẳng hạn H2O2H2O2)…

VD1: Số oxi hóa của các nguyên tố ở các ion K+,Ca2+,Cl,S2K+,Ca2+,Cl,S2 lần lượt bằng +1, +2, -1, -2

VD2: Tính oxi hóa (x) của nitơ trong amoniac NH3NH3, axit nitrơ HNO2HNO2 và anion nitrat NO3NO3

Trong NH3NH3 : x + 3.(+1) = 0 x = -3

Trong HNO2HNO2: (+1) + x + 2.(-2) = 0 x=+3x=+3

Trong NO3NO3: x + 3.(-2) = -1 x=+5x=+5

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Ion hay chất nào sau đây chứa H có số oxi hóa 0?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nguyên tố oxi có số oxi hóa là 0 trong đơn chất khí H2H2 .

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu đúng là: "Trong ion Ca2+Ca2+ , số oxi hóa của nguyên tố Ca là +2".

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tố cacbon trong các nhóm chất nào sau đây lần lượt là: -4, -2, -1?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

xC+1H4x+(+1).4=0x=4C2H42x+(+1).4=0x=2C2H22x+(+1).2=0x=1

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu sai: "Số oxi hóa của nguyên tố H trong H2 bằng +1".

Đúng phải là: "Số oxi hóa của nguyên tố H trong H2 bằng 0".

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu đúng là: Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng nguyên tố bằng không.

Câu 6: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất: HCl;HClO;NaClO2;HClO3;HClO4 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+1HxCl(+1)+x=0x=1+1HxCl2O(+1)+x+(2)=0x=+1+1NaxCl2O2(+1)+x+(2).2=0x=+3+1HxCl2O3(+1)+x+(2).3=0x=+5+1HxCl2O4(+1)+x+(2).4=0x=+7

Câu 7: Số oxi hóa của N, C, P trong các nhóm chất và ion nào sau đây lần lượt là: -3, +4, +5?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x(N+1H4)+x+(+1).4=+1x=3+1(HxC2O3)(+1)+x+(2).3=1x=+4x(P2O4)3x+(2).4=3x=+5

Câu 8: Cho một số hợp chất của nguyên tố cacbon: CH4;CO2;CO;K2CO3 . Chất trong đó nguyên tố cacbon có số oxi hoá âm là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

xC+1H4x+(+1).4=0x=4xC2O2x+(2).2=0x=+4xC2Ox+(2)=0x=+2+1K2xC2O3(+1).2+x+(2).3=0x=+4

Câu 9: Chọn phát biểu đúng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu đúng : Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong N2O<NO

xN22O2x+(2)=0x=+1xN2Ox+(2)=0x=+2

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu đúng là: "Trong ion CO32 , tổng số oxi hóa của các nguyên tử C và O là -2 ".

Câu 11: Số oxi hoá của S trong các chất S;H2SO4;Na2SO4 lần lượt bằng :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

0S+1H2xS2O4(+1).2+x+(2).4=0x=+6+1Na2xS2O4(+1).2+x+(2).4=0x=+6

Câu 12: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong phân tử axit sunfuric H2SO4 và trong phân tử muối sunfat :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do trong phân tử axit sunfuric H2SO4 và trong phân tử muối sunfat đều chứa ion SO42 .

Gọi x là số oxi hoá của lưu huỳnh trong phân tử axit sunfuric H2SO4 và trong phân tử muối sunfat.

Ta có (xS2O4)2

x+4.(2)=2x=+6 .

Câu 13: Số oxi hoá của clo trong các chất: HClO3,HClO lần lượt là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+1HxCl2O3(+1)+x+(2).3=0x=+5+1HxClO(+1)+x+(2)=0x=+1

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu sai: "Trong tất cả các hợp chất, số oxi hóa của oxi bằng -2".

Đúng phải là: "Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của oxi bằng -2 (Trừ một số trường hợp như peoxit H2O2 , …)".

Câu 15: Số oxi hóa của Fe trong FemOn là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

aFem2Ona.m+(2)n=0a=+2nm

Câu 16: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất: H2S,S,SO3 lần lượt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+1H2xS2.(+1)+x=0x=20SxS2O3x+(2).3=0x=+6

Câu 17: Cho một số hợp chất của nguyên tố lưu huỳnh: H2S;HgS;S;CaSO3(NH4)2SO4 . Các chất trong đó nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hoá âm là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+1H2xS2.(+1)+x=0x=2+2HgxS(+2)+x=0x=20S+2CaxS2O3(+2)+x+(2).3=0x=+4

(NH4)+12xS2O4(+1).2+x+(2).4=0x=+6

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu sai: "Trong tất cả các hợp chất, số oxi hóa của hidro bằng +1".

Đúng phải là: "Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hidro bằng +1 (Trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại NaH,CaH2, …)".

Câu 19: Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl3 , của S trong SO3 , của P trong PO43 lần lượt là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

0Mn

xFe1Cl3x+(1).3=0x=+3

SO3x+(2).3=0x=+6

x(P2O4)3x+(2).4=3x=+5

Câu 20: Nguyên tố oxi có số oxi hóa là 0 trong

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nguyên tố oxi có số oxi hóa là 0 trong đơn chất khí O2 .

Câu 21: Số oxi hoá của S trong các chất CaSO3;NaHS lần lượt bằng :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+2CaxS2O3(+2)+x+(2).3=0x=+4+1Na+1HxS(+1)+(+1)+x=0x=2

 

Câu 22: Số oxi hóa của N trong NH3,HNO2,NO3 lần lượt là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

xN+1H3x+(+1).3=0x=3+1HxN2O2(+1)+x+(2).2=0x=+3

x(N2O3)x+(2).3=1x=+5

Câu 23: Cho các chất sau: HCl,HClO,HClO3,NaClO4 . Dãy chất có số oxi hoá của nguyên tố clo được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+1HxCl(+1)+x=0x=1+1HxCl2O(+1)+x+(2)=0x=+1+1HxCl2O3(+1)+x+(2).3=0x=+5+1NaxCl2O4(+1)+x+(2).4=0x=+7

Câu 24: Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu đúng là: "Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng nguyên tố bằng điện tích của ion".

Câu 25: Số oxi hoá của nitơ, cacbon, lưu huỳnh trong các ion: NO3,CO23,SO24 lần lượt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x(N2O3)x+(2).3=1x=+5.(xC2O3)2x+(2).3=2x=+4.(xS2O4)2x+(2).4=2x=+6.

Câu 26: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất: SO2, Na2SO4,FeS lần lượt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

xS2O2x+2.(2)=0x=+4

+1Na2xS2O42.(+1)+x+(2).4=0x=+6+2FexS(+2)+x=0x=2

Câu 27: Số oxi hóa của S trong các hợp chất: H2S;S;H2SO3H2SO4 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+1H2xS2.(+1)+x=0x=20S+1H2xS2O32.(+1)+x+(2).3=0x=+4

+1H2xS2O4(+1).2+x+(2).4=0x=+6

Câu 28: Số oxi hoá của mangan trong các chất : KMnO4,MnCl2,Mn là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+1KxMn2O4(+1)+x+(2).4=0x=+7xMn1Cl2x+(1).2=0x=+20Mn

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu đúng là: "Trong phân tử H2O , tổng số oxi hóa của các nguyên tử H và O bằng 0".

Câu 30: Số oxi hoá của photpho trong các hợp chất và ion:

(H2PO4),(HPO4)2,H3PO4 luôn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+1(H2xP2O4)(+1).2+x+(2).4=1x=+5+1(HxP2O4)2(+1)+x+(2).4=2x=+5+1H3xP2O4(+1).3+x+(2).4=0x=+5

Câu 31: Số oxi hóa của Mn trong các chất: Mn;MnCl2;MnO2;KMnO4 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

0MnxMn1Cl2x+(1).2=0x=+2xMn2O2x+(2).2=0x=+4+1KxMn2O4(+1)+x+(2).4=0x=+7