HỢP CHẤT CỦA SẮT

HỢP CHẤT CỦA SẮT

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa HỢP CHẤT CỦA SẮT

Lý thuyết về HỢP CHẤT CỦA SẮT

HỢP CHẤT CỦA SẮT

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Công thức của sắt(III) oxit là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của sắt(III) oxit là Fe2O3.

Câu 2: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là Fe(NO3)2.

Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ag không tác dụng với dung dịch FeCl3.

Câu 4: Cách bảo quản muối sắt (II) không bị oxi hóa là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cho thêm một đinh sắt để muối sắt (II) không bị oxi hóa: Fe+2Fe3+3Fe2+

Câu 5: Cho NH3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất tác dụng với NH3 dư thu được kết tủa là FeSO4. Vì các chất còn lại đều tạo phức tan.

Câu 6: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình phản ứng:

2FeCl3+ 3Na2CO3+ 3H2O  2Fe(OH)3+ 3CO2 + 6NaCl

Câu 7: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

4Fe(NO3)2toC2Fe2O3+4NO2+5O2.

Câu 8: Tính chất hóa học chung của muối sắt (III) là tính

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sắt (III) có số oxi hóa cao nhất của sắt nên chỉ có tính oxi hóa

Câu 9: Công thức của sắt (III) nitrat là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của sắt (III) nitrat là: Fe(NO3)3.

Câu 10: Tính chất hóa học chung của muối sắt (II) là tính

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fe2++2eFeFe2+Fe3++e ; Fe2+ có cả tính oxi hóa và tính khử

Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa màu trắng hơi xanh, dễ hoá nâu trong không khí?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

FeCl2+2NaOHFe(OH)2+2NaCl

Câu 12: Thành phần chính của quặng pirit là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thành phần chính của quặng pirit là FeS2.

Câu 13: Nung Mg(OH)2 , FeO và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn. Thành phần của chất rắn gồm

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mg(OH)2toMgO+H2O4FeO+O2to2Fe2O34Fe(OH)2+O2to2Fe2O3+4H2O

Vậy chất rắn gồm MgO;Fe2O3.

Câu 14: Sắt (II) oxit là chất rắn màu đen. Công thức của sắt(II) oxit là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của sắt(II) oxit là FeO.

Câu 15: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

3KOH+FeCl3Fe(OH)3+3KCl

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

4Fe(OH)2+O2to2Fe2O3+4H2O

Câu 17: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fe2O3 khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra.

Câu 18: Công thức của sắt(III) hiđroxit là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của sắt(III) hiđroxit là Fe(OH)3. 

Câu 19: Hợp chất FeS có tên gọi

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hợp chất FeS có tên gọi: Sắt (II) sunfua.

Câu 20: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với Ag.

Câu 21: Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là Fe(NO3)3.

Câu 22: Công thức phân tử của sắt (III) oxit là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức phân tử của sắt (III) oxit là Fe2O3.

Câu 23: Trong các hợp chất của sắt sau đây: FeS, FeS2,Fe2O3.FeO , hợp chất nào có hàm lượng sắt lớn nhất?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hàm lượng của Fe trong FeO là lớn nhất %mFe(FeO)=77,78%.

Câu 24: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là Fe2O3.

2Fe(OH)2+12O2toFe2O3+2H2O.

Câu 25: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

FeCl3+3NaOHFe(OH)3+3NaCl

Kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ.

Câu 26: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fe2O3 khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra.

Câu 27: Cho dãy các kim loại sau: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do tính khử Fe2+>Ag+ nên Ag không phản ứng với FeCl3

các kim loại Cu, Ni, Zn, Mg đều khử được FeCl3 .

Ba tạo kết tủa Fe(OH)3 với dd FeCl3 .

Vậy só kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là 5.

Câu 28: Điều chế FeCl2 ta có thể dùng cách nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều chế muối sắt (II) clorua ta có thể dùng sắt khử muối sắt (III) clorua: 2FeCl3+Fe3FeCl2

Câu 29: Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng manhetit chứa nhiều hợp chất sắt nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong quặng manhetit chứa Fe3O4.

Câu 30: Công thức của oxit sắt từ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của oxit sắt từ là Fe3O4.

Câu 31: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử.