Unit 7: Artificial Intelligence - Vocabulary - Trí tuệ nhân tạo (AI)

Unit 7: Artificial Intelligence - Vocabulary - Trí tuệ nhân tạo (AI)

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 7: Artificial Intelligence - Vocabulary - Trí tuệ nhân tạo (AI)

Lý thuyết về Unit 7: Artificial Intelligence - Vocabulary - Trí tuệ nhân tạo (AI)

Unit 7: Artificial Intelligence - Vocabulary - Trí tuệ nhân tạo (AI)

  • Activate (v): kích hoạt
  • Algorithm (n): thuật toán
  • Artificial intelligence (n): trí tuệ nhân tạo
  • Automated (adj): tự động
  • Call for: kêu gọi
  • Capable (adj): có năng lực
  • Corporation (n): tập đoàn
  • Construction (n): xây dựng
  • Cyber-attack (n): tấn công mạng
  • Exterminate (v): tiêu diệt
  • Emotion (n): cảm xúc
  • Faraway (adj): xa xôi
  • Hacker (n): tin tặc
  • Implant (v): cấy, ghép
  • Impossible (adj): không khả thi
  • Intelligence (n): thông minh
  • Industry (n): ngành công nghiệp
  • Incredible (adj): đáng kinh ngạc
  • Intervention (n): sự can thiệp
  • Malfunction (n): sự trục trặc
  • Navigation (n): sự đi lại trên biển hoặc trên không
  • Overpopulation (n): sự quá tải dân số
  • Observation (n): quan sát
  • Quality (n): chất lượng
  • Resurrect (v): làm sống lại, phục hồi
  • Recognise (v): công nhận
  • Unbelievable (adj): khó tin

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Highly intelligent machines can be automated to operate without human ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

human intervention (np): sự can thiệp của con người

intervene (v): can thiệp

support = help (v): giúp đỡ, hỗ trợ

Tạm dịch: Máy móc cực kì thông minh thể tự động hoạt động mà không cần sự can thiệp của con người.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Stephen Hawking was one of the ______ A.I scientists in the world.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch nghĩa: Stephen Hawking là trong số những nhà khoa học về trí tuệ nhân tạo hàng đầu/vĩ đại nhất trên Thế Giới.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. GPS systems can help a lot of people to ______ on land, on the sea, and in the air.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

navigate (v): định vị (địa điểm, vị trí)

identify (v): xác định, xác minh (danh tính)

Câu đang thiếu mất động từ và xét các từ đối chiếu là 'sea', 'land' => chọn động từ 'navigate'

Tạm dịch: Hệ thống GPS giúp rất nhiều người xác định vị trí trên đất liền, trên biển và trên không.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It is said that ______ robots could be harmful and dangerous, and humans might lose control over them.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

malfunction (v): mắc lỗi (về máy móc, kỹ thuật)

malfunctioning (adj): mắc lỗi, không thể hoạt động

problem (n): vấn đề

problematic (adj): rất khó khăn, nhiều vấn đề

Cần ‘adj’ bổ nghĩa cho danh từ ‘robots’ và xét về nghĩa thì 'malfunctioning' đúng.

Tạm dịch: Người ta nói rằng những rô bốt bị lỗi có thể trở nên nguy hại và con người có thể mất quyền kiểm soát đối với chúng.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Intelligent ______ are widely used in many fields such as heavy industries, hopitals, medicine business, and the military.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tạm dịch: Máy móc thông minh được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như ngành công nghiệp nặng, bệnh viện, sản xuất dược phẩm và quân đội.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It is believed by some people that intelligent robots will rise up against ______ in the near future.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

machine (n): máy móc

people (n): con người (ý chỉ một nhóm đông người)

human (n): con người (mang nghĩa rộng hơn, ý chỉ nhân loại)

technology (n): công nghệ

Tạm dịch: Nó được tin bởi một số người rằng robot thông minh sẽ đứng lên chống lại con người trong tương lai gần.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. If you have ever called a company and reached an ______ voice system, you have experienced a kind of basic artificial intelligence.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

automated (adj): được tự động hóa, được làm bởi máy móc, không cần công nhân.

automatic (adj): tự động có khả năng hoạt động mà không cần sự kiểm soát của con người, một điều tự động xảy ra.

Ta cần phân biệt sự khác nhau giữa automatic và automated (2 tính từ).

=> 'automated' là đáp án đúng

Dịch nghĩa: Nếu bạn đã từng gọi đến một công ty và kết nối tới một hệ thống trả lời tự động, thì bạn đã được trải nghiệm một loại trí thông minh nhân tạo cơ bản.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There are a lot of online language learning programs which are able to ______ with learners.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

interact (v): tương tác

communicate (v): giao tiếp, truyền tải

Sau ‘be able to" là một động từ ‘V’, về nghĩa thì 'interact' đúng.

Tạm dịch: Có rất nhiều chương trình học ngôn ngữ trực tuyến có khả năng tương tác với người học.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Do you really think that artificial intelligence can cause ______ to humans and the world?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu thiếu (O) nên ta cần danh từ. Vậy nên destruction đúng.

Dịch nghĩa: Bạn có thực sự nghĩ rằng trí thông minh nhân tạo có thể gây ra sự hủy hoại đối với loài người và thế giới?

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Many futurists believe that in the near future ______ technology will make many currently impossible things a reality.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

advance (v): nâng cấp

advancing (adj): cao (thường dùng cho tuổi tác)

advanced (adj): cao cấp

advancement (n): sự cấp tiến, cao cấp

Ta cần một tính từ bổ nghĩa cho từ ‘technology’ với chức năng là chủ ngữ của câu sau mệnh đề danh từ ‘that’ nên đáp án 'advanced' là chính xác nhất.

Tạm dịch: Nhiều nhà tương lai học tin rằng trong tương lai gần công nghệ tiên tiến sẽ làm cho nhiều thứ hiện bất khả thi thành hiện thực.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Do you really think that humans will be ______ when the machines rise against them in the future?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc dạng bị động: will be + PP

=> 'exterminated' là đáp án đúng

Tạm dịch: Bạn có thực sự nghĩ rằng con người sẽ bị hủy diệt khi mấy móc nổi lên chống lại họ trong tương lai không?

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Computers solve problems and complete calculations by following sets of rules called ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

algorithm: thuật toán

operation: phép tính, phép toán

Câu dang cần tân ngữ phía sau động từ 'called', nên cần tìm danh từ

Xét thêm về nghĩa => 'algorithm' là đáp án đúng

Dịch nghĩa: Máy tính giải quyết vấn đề và tính toán theo những bộ quy tắc được gọi là thuật toán.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ are used to replace human in dangerous or repetitive jobs.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Động từ to be là 'are' => chủ ngữ là danh từ số nhiều

Theo nghĩa của câu thì 'Robots' đúng

Tạm dịch: Robot được sử dụng để thay thế con người trong những công việc nguy hiểm hoặc lặp đi lặp lại.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ intelligence does not exist yet, but scientists are working hard to creat computers that can think like human beings.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án (artificial) đúng để kết hợp với danh từ ‘intelligence’ tạo thành cụm danh từ mang nghĩa ‘trí tuệ nhân tạo’

Dịch nghĩa: Trí tuệ nhân tạo chưa tồn tại, nhưng các nhà khoa học đang nỗ lực để tạo ra các cỗ máy có thể suy nghĩ như con người.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It costs a lot of money to upgrade the ______ system and the worker’s skills in this car plant.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

operating system: hệ thống điều hành/ hệ thống vận hành

Tạm dịch: Mất nhiều tiền để nâng cấp hệ thống vận hành và kĩ năng của công nhân trong xưởng ô tô này.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D t to indicate the correct answer to the following question. This ______ disease caused a lot of complications during the treatment procedure.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

life-threatening: đe dọa tính mạng, mạng sống

Tạm dịch: Căn bệnh đe dọa tới tính mạng đã gây ra nhiều phức tạp trong suốt quá trình chữa trị.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The shop owner ______ the police of the theft of computers from his shop last night.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc ‘inform sb of st’ : thông báo cho ai cái gì/ điều gì.

Tạm dịch: Người chủ cửa hàng đã thông báo với cảnh sát về hành vi trộm cắp máy tính từ cửa hàng của mình đêm qua.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. In order to ______ the cost of production, the manufacturers have used robots for repetitive work.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

reduce the cost: giảm thiểu chi phí

increase = raise (v): tăng

go down (vp): chìm, xuống

Dịch nghĩa: Để giảm chi phí sản xuất, các nhà sản xuất đã sử dụng rô bốt cho những công việc lặp đi lặp lại.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Internet search engines can help to ______ the weather as well as traffic jams in a city.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có thể dùng ‘predict’ hoặc ‘forecast’ + weather với nghĩa ‘dự báo thời tiết’.

Tạm dịch: Các công cụ tìm kiếm Internet có thể giúp dự đoán thời tiết cũng như ùn tắc giao thông trong một thành phố.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. One of the popular ______ used in smartphones at present is voice recognition.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

feature (n): đặc điểm, đặc tính

software (n): phần mềm

application (n): ứng dụng

use (n): cách dùng

Tạm dịch: Một trong những ứng dụng phổ biến được sử dụng trên điện thoại thông minh hiện nay là nhận dạng giọng nói.