Unit 6: Endangered Species - Vocabulary - Các loài động vật và thực vật đang gặp nguy hiểm

Unit 6: Endangered Species - Vocabulary - Các loài động vật và thực vật đang gặp nguy hiểm

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 6: Endangered Species - Vocabulary - Các loài động vật và thực vật đang gặp nguy hiểm

Lý thuyết về Unit 6: Endangered Species - Vocabulary - Các loài động vật và thực vật đang gặp nguy hiểm

Unit 6: Endangered Species - Vocabulary - Các loài động vật và thực vật đang gặp nguy hiểm

  • Biodiversity (n): đa dạng sinh học
  • Biology (n): sinh học
  • Conservation (n): sự bảo tồn
  • Conservation status (n): tình trạng bảo tồn
  • Dinosaur (n): khủng long
  • Disappear (v): biến mất
  • Endangered (adj): bị đe dọa, trong tình thế nguy hiểm
  • Endangered species (n): chủng loài có nguy cơ bị tuyệt chủng
  • Evolution (n): sự tiến hóa
  • Extinct (adj): tuyệt chủng
  • Extinction (n): sự tuyệt chủng
  • Habitat (n): môi trường sống
  • Harmless (adj): vô hại
  • Hopefully (adv): hy vọng
  • Poach (v): săn trộm
  • Pollute (v): ô nhiễm
  • Rhino/rhinoceros (n): con tê giác
  • Rule (v): cai trị
  • Sea turtle (n): con rùa biển
  • Survival (n): sự sống sót
  • Survive (v): sống sót
  • Species (n): giống, loài
  • Trade (v): mua bán
  • Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương, dễ gặp nguy hiểm
  • Wildlife (n): động vật hoang dã

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We must try to protect endangered animals, otherwise when a species disappears the whole ______ is affected.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ecological (adj): thuộc về sinh thái

ecosystem (n): hệ sinh thái

ecology (n): sinh thái

ecologist (n): nhà sinh thái học

Tạm dịch: Chúng ta phải bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng không thì khi mà một loài biến mất toàn bộ hệ sinh thái sẽ bị ảnh hưởng.

Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Forest dwellers had always hunted the local ______ but their needs had been small.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

effort (n): nỗ lực, sự cố gắng

results (n): kết quả

reserve (n): sự dự trữ

Đáp án đúng là ‘wildlife’: động vật hoang dã

Tạm dịch: Các cư dân trong rừng luôn săn bắt động vật hoang dã nhưng nhu cầu này của họ là nhỏ.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A lot of different conservation efforts have been made to ______ endangered species.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

save (v): bảo vệ, cứu sống

kill (v): giết

make (v): tạo ra, làm

do (v): làm

Tạm dịch: Rất nhiều những nỗ lực về bảo tồn thiên nhiên đã được thực hiện để bảo vệ các loài đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Farmers make their soil more productive by distributing ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

fertile (adj): phì nhiêu, màu mỡ
fertility (n): khả năng sinh sản
fertilizer (n): phân bón
fertilizable (adj): có khả năng sinh sản

Câu thiếu O sau động từ, hơn nữa các từ đối chiếu là ‘make soil more productive’, vậy nên ‘fertilizers’ đúng.

Dịch nghĩa: Những người nông dân làm cho đất đai của họ màu mỡ hơn bằng cách bón phân/ rắc phân.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. There are many ______ of pollution in our modern world.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

resource (n): tài nguyên, nguồn cung cấp

source (n): nguồn (gốc)

foundation (n): sự thành lập, nền móng

base (n): cơ sở, nền tảng

Đáp án ‘sources’ đúng vì ghép với ‘pollution’ tạo thành cụm ‘ các nguồn ô nhiễm môi trường’.

Tạm dịch: Trong thế giới hiện đại này có rất nhiều nguồn gây ô nhiễm.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Have you heard what the weather ______ is for tomorrow?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cụm từ ‘weather forecast’ – dự báo thời tiết

Dịch nghĩa: Bạn đã nghe dự báo thời tiết cho ngày mai là gì chưa vậy?

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Conservation is the protection of the ______ environment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

nature (n): tự nhiên

natural (adj): thuộc về tự nhiên

naturally (adv): một cách tự nhiên

naturalize (v): nhập quốc tịch (người), thuần hoá (động vật)

Cụm danh từ: ‘the +.... + Noun’ cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘environment’ nên đáp án B đúng.

Tạm dịch: Bảo tồn là việc bảo vệ môi trường tự nhiên.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. More and more people ______ of food poisoning nowadays.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

exit (v): thoát khỏi

survive (v): tồn tại, sinh tồn

die (v): chết

starve (v): chết đói, đói khát

Đáp án ‘die’ đúng vì từ đối chiếu trong câu liên quan đến ngộ độc thức ăn (food poisoning)

Tạm dịch: Ngày nay càng ngày càng nhiều người tử vong vì ngộ độc thực phẩm.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Cutting down trees causes numerous ______ to the environment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

danger (n): sự nguy hiểm, nguy hại

influence (n): sự ảnh hưởng

affect (v): ảnh hưởng

consequence (n): hậu quả

Tạm dịch: Việc chặt phá cây gây ra vô vàn hậu quả cho môi trường.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. If we all ______ our paper, fewer trees would be cut down.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

reduce (v): giảm, cắt giảm

reuse (v): tái sử dụng

recycle (v): tái chế

save (v): tiết kiệm, cứu sống

Tạm dịch: Nếu chúng ta đều tái chế giấy thì ít cây sẽ bị chặt/đốn hơn.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Many people ______ that natural resources will never be used up.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

view (v): nhìn, quan sát

consider (v): cân nhắc, xem xét

believe (v): tin rằng, cho rằng là

regard (v): coi như là

Tạm dịch: Nhiều người tin rằng tài nguyên môi trường sẽ chẳng bao giờ bị dùng hết.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ is destroying larger areas of tropical rain forests.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- Deforestation (n): sự tàn phá rừng

- Forest (n): khu rừng

Tạm dịch: Sự tàn phá rừng đang hủy hoại nhiều khu rừng nhiệt đới với diện tích lớn hơn.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The raw sewage needs to be ______ treated.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

chemically (adv): về mặt hoá học

chemical (a): có liên quan đến hoá học

chemist (n): nhà hoá học

chemistry (n): môn hoá học

Câu cần trạng từ (adv) để bổ nghĩa cho động từ 'treated' nên ‘chemically’ đúng.

Tạm dịch: Nước thải trực tiếp từ cống rãnh cần được xử lí bằng hóa chất.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. All the countries of the area have ______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

laws (n): Những luật lệ, phép tắc

effort (n): nỗ lực, sự cố gắng

results (n): kết quả

reserve (n): sự dự trữ, khu bảo tồn

Xét ngữ cảnh của câu 'but they are rarely enforced': nhưng chúng hiếm khi được thi hành/bắt buộc.

=> đáp án là 'laws'

Tạm dịch: Tất cả các quốc gia trong khu vực đã có điều luật để bảo vệ thiên nhiên tự nhiên của họ nhưng chúng ít khi là bắt buộc.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Human should be held responsible for endangering species or driving them to______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cụm từ drive (sb) to: dồn, đẩy ai vào tình thế 

Tạm dịch: Loài người nên bị quy trách nhiệm cho việc gây tổn hại đến các loài hoặc khiến chúng tuyệt chủng.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Human and monkeys are different types of ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

spiece (n): loài

creature (n): sinh vật

individual (n) : cá nhân

mammal (n): động vật có vú

Tạm dịch: Con người và khỉ là các loài động vật có vú khác nhau.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Most of the earth’s surface ______ by water.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chủ ngữ là ‘Earth’s surface’ – cụm danh từ số ít nên ‘is covered’ đúng.

covered (v): được bao phủ

Tạm dịch: Hầu hết bề mặt Trái đất được bao phủ bởi nước.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She is a famous ______. She is very interested in protecting wild animals from extinction.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

conserve (v): giữ gìn, bảo tồn

conservationist (n): người ủng hộ việc bảo vệ môi trường thiên nhiên/ nhà hoạt động về môi trường thiên nhiên

conservation (n): sự bảo tồn, gìn giữ

conversational (adj): đàm thoại

Tạm dịch: Cô ấy là một nhà hoạt động về môi trường thiên nhiên nổi tiếng. Cô ấy rất quan tâm tới việc bảo vệ động vật hoang dã khỏi tuyệt chủng.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There are more than 20 ______ working on the water treatment project.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

research (n): bài nghiên cứu

researcher (n): nhà nghiên cứu

Ta cần (N) danh từ chỉ người để hoàn thành câu và ’20 + N’ nên danh từ là danh từ số nhiều => ‘researchers’ đúng.

Dịch nghĩa: Có khoảng hơn 20 nhà nghiên cứu đang làm việc ở dự án xử lí nước.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The government ______ the flood victims with food, clothes and money.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc ‘provide sb with sth’ : Cung cấp, hỗ trợ, viện trợ cho ai cái gì.

Tạm dịch: Chính phủ cung cấp nạn nhân lũ lụt thức ăn, quần áo và tiền mặt.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Many sea turtle natural reserves have been set up to ______ different projects to save the species.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chúng ta dùng ‘do’ hoặc ‘carry out’ + project với nghĩa tiến hành, thực hiện một dự án.

Tạm dịch: Nhiều khu bảo tồn tự nhiên của rùa biển đã được thiết lập để tiến hành các dự án khác nhau nhằm bảo vệ loài này.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Darwin’s theory of ______ has helped to explain the disappearance of some species and the survival of others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

development (n): sự phát triển

improvement (n): sự cải thiện

innovation (n): sự đổi mới

evolution (n): sự tiến hóa

Tạm dịch: Thuyết tiến hóa của Darwin đã giúp giải thích sự biến mất của một số loài và sự sống sót của những loài khác.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Many people think the money spent on protecting ______ species should be used for improving the lives of the local residents.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

dangerous (adj): nguy hiểm

endangered (adj): bị đe doạ

endanger (v): đe doạ, làm (ai/ cái gì) gặp nguy hiểm

danger (n): mối nguy hiểm

‘endangered’ đúng để kết hợp với danh từ ‘species’ tạo thành cụm danh từ mang nghĩa ‘các loài đang có nguy cơ tuyệt chủng/ các loài quý hiếm’

Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng số tiền dành để bảo vệ các loài quý hiếm nên được sử dụng để cải thiện cuộc sống của những người dân địa phương.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I don’t have chance to see a lot of ______animals because I live in a big city.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

species (n): loài

wildlife (n): hoang dã

mammal (n): động vật có vú

insect (n): côn trùng

Tạm dịch: Tôi không có cơ hội biết được nhiều động vật hoang dã vì tôi sống ở một thành phố lớn.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There’s been an increase in all kinds of pollution in the past hundred years which is destroying the ______ layer and create global warming.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

atmosphere (n): bầu không khí

universe (n): vũ trụ

air (n): không khí

Tạm dịch: Có sự tăng lên về các loại ô nhiếm trong hàng trăm năm qua mà nó đăng hủy hoại tầng ô-zôn và làm trái đất nóng dần lên.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Current extinction rates are at least 100 to 1,000 times higher than ______ rates found in the fossil record.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

nature (n): thiên nhiên

natural (adj): thuộc về thiên nhiên

naturally (adv): một cách thiên nhiên

naturalness (n): tính tự nhiên, sự tự nhiên

Ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho ‘rates’, nên ‘natural’ đúng

Tạm dịch: Mức độ tuyệt chủng hiện tại cao hơn ít nhất từ 100 đến 1000 lần mức độ tự nhiên về việc cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D  to indicate the correct answer to the following question. The river around my village used to have the greastest ______of freshwater fish in the country, but now very few species are found here.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

diversified (adj): đa dạng

diversity (n): sự đa dạng

variousness: không có trong từ điển Cambridge/Oxford

various (adj): nhiều, đa dạng

Sau cấu trúc "the + adjective" là một danh từ. Xét về nghĩa thì đáp án ‘diversity’ là chính xác nhất.

Tạm dịch: Con sông bao quanh làng tôi đã từng có sự đa dạng lớn nhất về các loài cá nước ngọt , nhưng bây giờ rất ít loài được tìm thấy ở đây.

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

protect (v): bảo vệ

protective (adj): có tính/khả năng bảo vệ

protection (n): sự bảo vệ

protector (n): người bảo hộ

Sau tính từ ‘legal’ cần một danh từ, và xét về nghĩa của câu thì đáp án ‘protection’ đúng (danh từ chỉ sự việc)

Dịch nghĩa: Chỉ có số ít các loài đang bị đe dọa tuyệt chủng thực sự được liệt vào danh sách và có được sự bảo vệ hợp pháp.

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Living in warm waters, sea turtles ______ hundreds of miles between their feeding grounds and the beaches where they nest and lay eggs.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

migrate (v): di cư

swim (v): bơi lội

Câu thiếu verb (động từ), và xét về nghĩa ‘migrate’ là đúng.

Dịch nghĩa: Sống ở những vùng nước ấm, rùa biển di cư hàng trăm dặm giữa nơi kiếm thức ăn và nơi chúng làm tổ và đẻ trứng.

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We should let animals live in their natural ______rather than keep them in zoos.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

shelter (n): nơi trú ẩn, trú ngụ

home (n): nhà

enviroment (n): môi trường

territory (n): lãnh thổ

Tạm dịch: Chúng ta nên để các loài động vật sống ở môi trường tự nhiên của chúng thay vì nhốt chúng trong các sở thú.

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Climate scientists have measured the temperature and ______ on every part of the Earth over many years.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

rainfall (n): lượng mưa

Tạm dịch: Các nhà khoa học về khí hậu đã đo nhiệt độ và lượng mưa ở mọi nơi trên Trái đất trong nhiều năm qua.

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The natural ______ of giant pandas is the bamboo forest because they like to eat bamboo leaves.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

place (n): nơi chốn

area (n): khu vực

territory (n): lãnh thổ, lãnh địa

habitat (n): môi trường sống

Tạm dịch: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là khu rừng tre vì chúng thích ăn lá tre.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

biology (n): môn sinh học

biologist (n): nhà nghiên cứu sinh học

biological (adj): sinh học

biologically (adv): về mặt sinh học

Câu thiếu chủ ngữ (là danh từ chỉ sự vật) nên ‘Biology’ đúng.

Tạm dịch: Sinh học là một nhánh về Khoa học tự nhiên và là lĩnh vực nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường tự nhiên của chúng.

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

biodiversity (n) hệ sinh thái

conservation (n): sự bảo tồn

globe (n): toàn cầu

individual (n): cá thể, cá nhân

Dựa vào các từ khóa ‘a wide variety of plant, animal species , natural environment’ thì ‘Biodiversity’ là đáp án đúng nhất.

Tạm dịch: Đa dạng  sinh thái là sự hiện hữu của các loài động thực vật đa dạng sống trong môi trường tự nhiên.

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Small children and old adults are particularly ______ to respiratory diseases in the cold weather.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

infected (adj): bị lây nhiễm

infectious (adj): có tính lây lan, truyền nhiễm

be vulnerable to (sth): dễ bị làm tổn thương, bị gây hại

invulnerable (adj): không dễ bị ổn thương, bị gây hại

Theo cấu trúc ngữ pháp của câu ta cần một tính từ, và ‘vulnerable’ phù hợp nhất cả về nghĩa và dạng từ.

Dịch nghĩa: Trẻ nhỏ và người già là những người đặc biệt dễ bị các bệnh về hô hấp khi thời tiết lạnh.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Rhinos are killed for their horns while elephants are usually ______ for their tusks.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo cấu trúc ngữ pháp diễn tả bị động, câu cần một động từ dạng quá khứ phân từ, ‘poached’ đúng về cấu trúc và nghĩa của câu.

Tạm dịch: Tê giác bị giết để lấy sừng trong khi voi bị săn bắt để lấy ngà.

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Many efforts are made by the WWF organisation in the hope of preserving species and maintaining the ______ balance.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ecology (n): sinh thái học

ecologist (n): nhà nghiên cứu sinh thái

ecological (adj): liên quan đến sinh thái học

ecologically (adv): về mặt sinh thái học

Cụm ‘the ... + Noun’ cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau, nên ‘ecological’ đúng.

Tạm dịch: nhiều nỗ lực đã được thực hiện bởi Quỹ quốc tế bảo tồn thiên nhiên hoang dã với hi vọng bảo tồn các loài và duy trì cân bằng sinh thái.

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Programs to raise public ______ about protecting wild and endangered animals have been conducted.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

awareness (n): sự nhận thức

recognition (n): sự công nhận

attention (n): sự chú ý

care (n): quan tâm, chăm sóc

Cụm từ "raise somebody’s awareness": nâng cao nhận thức (của ai).

Tạm dịch: Các chương trình nhằm nâng cao nhận thức của mọi người về bảo vệ các loài động vật hoang dã và có nguy cơ tuyệt chủng đã được tiến hành.

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Dinosaurs and mammoths are classified as EX, meaning extinct, on the ______ status scale.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

protection (n): sự bảo vệ

preservation (n): sự gìn giữ

conversation (n): cuộc hội thoại, cuộc nói chuyện

conservation (n): sự bảo tồn

Đáp án ‘conservation’ đúng để tạo thành một cụm danh từ ghép theo nghĩa của câu.

Tạm dịch: Khủng long và voi ma mút được phân loại vào nhóm EX, có nghĩa là tuyệt chủng, trên quy mô tình trạng bảo tồn.

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

agency (n): các cơ quan, bộ phận, tổ chức

reserve (n): khu bảo tồn

awareness (n): nhận thức

challenge (n): thách thức

Tạm dịch: Nhiều quốc gia đưa ra các luật bảo vệ các loài quý hiếm như là cấm săn bắt, lấn chiếm đất sinh sống hoặc tạo ra các khu bảo tồn.