Unit 8: New Way to Learn - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả thiết bị điện tử, Internet để học tập

Unit 8: New Way to Learn - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả thiết bị điện tử, Internet để học tập

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 8: New Way to Learn - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả thiết bị điện tử, Internet để học tập

Lý thuyết về Unit 8: New Way to Learn - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả thiết bị điện tử, Internet để học tập

Unit 8: New Way to Learn - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả thiết bị điện tử, Internet để học tập

  • Access (v): truy cập

  • Application/app (n): ứng dụng

  • Assignment (n): bài tập

  • Concentrate (v): tập trung

  • Communication (n): giao tiếp

  • Device (n): thiết bị

  • Digital (adj): kĩ thuật số

  • Discussion (n): thảo luận

  • Disadvantage (n): nhược/khuyết điểm

  • Educate (v): giáo dục

  • Educational (adj): có tính / thuộc giáo dục

  • Essay (n): tiểu luận

  • Fingertip (n): đầu ngón tay

  • Identify (v): nhận dạng

  • Improve (v): cải thiện / tiến

  • Instruction (n): hướng / chỉ dẫn

  • Native (adj): bản ngữ

  • Portable (adj): xách tay

  • Software (n): phần mềm

  • Syllable (n): âm tiết

  • Store (v): trau giồi

  • Technology (n): công nghệ

  • Touch screen (np): màn hình cảm ứng

  • Voice recognition (np): nhận dạng tiếng nói

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
This book gives step-by-step ______ for making curtains.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn instructions phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
vacation (n): kỳ nghỉ
evaluation (n): sự đánh giá
action (n): hành động
instruction (n): sự hướng dẫn
Tạm dịch: Cuốn sách này cung cấp chỉ dẫn theo từng bước một để làm rèm.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.
Students are advised to adopt mobile technology to learn English.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: viết lại câu mang ý nghĩa lời khuyên sử dụng động từ khuyết thiếu

Trong câu mang ý nghĩa khuyên nhủ chúng ta thường sử dụng động từ khuyết thiếu SHOULD (not)- nên/ không nên làm gì.

  • Students are advised to adopt mobile technology to learn English.

=> Mobile technology should be adopted to learn English by students

Câu 3: Supply the correct form of the word in brackets.
Students from lower income families are less likely to continue their ______. (EDUCATE)

    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Phương án cần điền: education
    Loại từ cần điền là danh từ, vì "their" là tính từ sở hữu, sau tính từ sở hữu cần có một danh từ.
    Từ "educate" (v): giáo dục – có danh từ là "education" (sự giáo dục/ sự học hành) – là phương án phù hợp.
    Tạm dịch: Học sinh xuất thân từ những gia đình có thu nhập thấp thường ít có khả năng tiếp tục việc học của mình.

    Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question A(n)………. is a computer program that is designed for a particular purpose.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Application (n): ứng dụng

    Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Take great care when ……….. personal information such as your address or credit card number.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Upload (v): tải lên

    Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. If you don't know what it means, _____ it _____ in the dictionary.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Look up (phr.v.): tra cứu

    Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question She ………. everything that happens to her in her diary.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Record (v): ghi lại

    Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
    The software enables each student to ______ materials from other sources rather than their school libraries.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Câu này chọn access phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
    remove (v): loại bỏ
    delete (v): xóa đi
    access (v): truy cập
    mention (v): nhắc đến
    Tạm dịch: Phần mềm này tạo điều kiện cho học sinh truy cập tài liệu từ những nguồn khác ngoài thư viện trường họ.

    Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question One of the main ………. of using technology in the classroom is to improve students’ engagement.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Benefits (n): lợi ích

    Câu 10: They frequently offer courses for students who wish to ______ their English.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Câu này chọn improve phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
    purify (v): thanh lọc/ làm tinh khiết
    prove (v): chứng minh
    improve (v): cải thiện
    approve (v): đồng tình/ chấp thuận
    Tạm dịch: Họ thường cung cấp những khóa học cho những sinh viên mong muốn cải thiện tiếng Anh của mình.

    Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. To ………. means to be actively involved in something with other people.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Take part in (phr.v.): tham gia

    Câu 12: Supply the correct form of the word in brackets.
    Have you started your ______ for the coming history exam yet? (REVISE)

      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Phương án cần điền: revision
      Loại từ cần điền là danh từ, vì "your" là tính từ sở hữu, sau tính từ sở hữu cần có một danh từ.
      Từ "revise" (v): ôn tập – có danh từ là "revision" (sự ôn tập) – là phương án phù hợp.
      Tạm dịch: Con đã bắt đầu ôn tập cho bài kiểm tra lịch sử sắp tới chưa?

      Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
      She touched the screen gently with her ______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn fingertips phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      fingertips (n): đầu ngón tay
      toes (n): ngón chân
      ankle (n): mắt cá chân
      shoulder (n): vai
      Tạm dịch: Cô ấy nhẹ nhàng chạm vào màn hình bằng đầu ngón tay.

      Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
      As machines become more sophisticated, they become more likely to break down.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      "sophisticated" (a) – tiên tiến/ phức tạp. Chọn advanced: tiên tiến – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
      expensive (a): đắt đỏ
      advanced (a): tiên tiến
      simple (a): đơn giản
      challenging (a): khó khăn
      Tạm dịch: Khi máy móc trở nên tiên tiến hơn, chúng trở nên dễ hỏng hơn.

      Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
      His theories were considered to be revolutionary at the time.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      "revolutionary" (a) – mang tính cách mạng. Chọn obsolete: lỗi thời - trái nghĩa với từ đề bài cho.
      intelligent (a): thông minh
      obsolete (a): lỗi thời
      innovative (a): tiến bộ
      strong (a): mạnh
      Tạm dịch: Lý thuyết của ông ấy được coi là mang tính cách mạng ở thời điểm đó.

      Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question A good teacher has to be able to ………. her students.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Motivate (v): thúc đẩy

      Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. By clicking that button, a lot of sites are ………. onto the computer.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Download (v): tải xuống

      Câu 18: This advanced ______ enables computers to read handwriting.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn technology phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      technology (n): công nghệ
      skill (n): kỹ năng
      calculation (n): sự tính toán
      instruction (n): sự hướng dẫn
      Tạm dịch: Công nghệ tiên tiến này cho phép máy tính đọc được chữ viết tay.

      Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
      As she descended the escalator towards the platforms, she noticed the ______ clock in the ceiling.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn digital phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      accidental (a): tình cờ/ tai nạn
      presidential (a): thuộc về tổng thống
      digital (a): số/ điện tử
      postal (a): thuộc về bưu chính
      Tạm dịch: Khi cô ấy đi thang cuốn xuống sân ga, cô ấy để ý thấy chiếc đồng hồ điện tử trên trần nhà.

      Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
      He built the team through hard training and rigid discipline.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      "rigid" (a) – chặt chẽ/ cổ hủ. Chọn flexible: linh hoạt - trái nghĩa với từ đề bài cho.
      flexible (a): linh hoạt
      frozen (a): bị đóng băng
      fluctuating (a): hay dao động
      complex (a): phức tạp
      Tạm dịch: Anh ta xây dựng một đội hình thông qua việc luyện tập cường độ cao và kỷ luật chặt chẽ.

      Câu 21: Supply the correct form of the word in brackets.
      The invention would have a wide range of ______ in industry. (APPLY)

        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Phương án cần điền: applications
        Loại từ cần điền là danh từ, vì chúng ta có cấu trúc "a wide range of + plural noun".
        Từ "apply" (v): ứng dụng – có danh từ là "application" (ứng dụng), số nhiều là "applications" – là phương án phù hợp.
        Tạm dịch: Phát minh này sẽ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

        Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
        The difference between the two descriptions is considerable.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        "considerable" (a) – đáng chú ý/ đáng kể/ đáng cân nhắc. Chọn marginal: không đáng kể - trái nghĩa với từ đề bài cho.
        significant (a): đáng chú ý
        important (a): quan tọng
        marginal (a): không đáng kể
        crucial (a): cần thiết
        Tạm dịch: Sự khác biệt giữa hai bản mô tả là khá đáng chú ý.

        Câu 23: Supply the correct form of the word in brackets.
        Sales figures continue to show signs of ______. (IMPROVE)

          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Phương án cần điền: improvement
          Loại từ cần điền là danh từ, vì "of" là giới từ, sau giới từ cần có một danh từ.
          Từ "improve" (v): cải thiện – có danh từ là "improvement" (sự cải thiện) – là phương án phù hợp.
          Tạm dịch: Doanh số bán hàng tiếp tục cho thấy những tín hiệu cải thiện.

          Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question A ……… is a small, flat computer that is controlled by touching the screen or by using a special pen.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Tablet (n): máy tính bảng

          Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
          I tried to read a few pages, but I found it hard to ______.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn concentrate phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          concentrate (v): tập trung
          duplicate (v): sao y nguyên
          communicate (v): giao tiếp
          imitate (v): bắt chước
          Tạm dịch: Tôi cố gắng đọc một vài trang nhưng tôi thấy khó tập trung.

          Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          Kenzie always studies the _______ in the paper since she wants to find a good second-hand iPhone.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Kiến thức: từ vựng

          Advertisement (n): tờ quảng cáo, yết thị

          Brochure (n): sách mỏng hoặc sách nhỏ thông tin hoặc quảng cáo về cái gì

          Announcement (n): cáo thị, thông cáo

          Publication (n): sự công bố, xuất bản

          Tạm dịch: Kenzie always studies the advertisements in the paper since she wants to find a good second-hand iPhone.

          (Kenzie luôn nghiên cứu các quảng cáo trên báo vì cô ấy muốn tìm một chiếc iPhone cũ tốt.)

          Câu 27: Supply the correct form of the word in brackets.
          Candidates should have training and ______ experience in basic electronics. (PRACTICE)

            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Phương án cần điền: practical
            Loại từ cần điền là tính từ, vì cụm danh từ "______ experience" đang thiếu một tính từ bổ sung thêm thông tin cho danh từ "experience"
            Từ "practice" (v): luyện tập – có tính từ là "practical" (thực tế) – là phương án phù hợp.
            Tạm dịch: Các ứng viên phải được đào tạo và có kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực điện tử căn bản.

            Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. With the iPhone X, your iPhone is locked until you look at it and it ……….you.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Recognize (v): nhận ra, nhận biết

            Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A(n) ………. device typically refers to a laptop, tablet or smartphone owned by an individual.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Personal device (adj): thiết bị cá nhân

            Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. By using ………. in the classroom, both teachers and students can develop skills essential for the 21st century.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Technology (n): công nghệ

            Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A(n) ………. is a mobile phone that is also a small computer and can connect to the Internet.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Smartphone (n): điện thoại thông minh

            Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
            English is not the ______ language for almost half of our overseas visitors.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn native phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            native (a): bản xứ
            beautiful (a): xinh đẹp
            favoured (a): được ưu tiên
            cultivated (a): có học/ có văn hóa
            Tạm dịch: Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ bản xứ của gần một nửa lượng du khách nước ngoài.

            Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question A ………. is a display device that allows the user to interact with a computer by using their finger.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Touch screen (np): màn hình cảm ứng

            Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
            Today, most books are designed to be both entertaining and instructive.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            "instructive" (a) – chứa thông tin hữu ích. Chọn informative: chứa nhiều thông tin – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
            persuasive (a): thuyết phục giỏi/ có tính thuyết phục
            lucrative (a): sinh lời nhiều
            informative (a): chứa nhiều thông tin
            impressive (a): ấn tượng
            Tạm dịch: Ngày nay, hầu hết các cuốn sách đều được thiết kế để vừa có tính giải trí vừa chứa thông tin hữu ích.

            Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
            Poor working-class boys suffer ______ in the educational system.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn disadvantages phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            conversation (n): hội thoại
            revision (n): ôn tập
            tuberculosis (n): bệnh lao phổi
            disadvantage (n): thiệt thòi/ điểm yếu
            Tạm dịch: Những cậu bé đến từ tầng lớp lao động nghèo phải chịu thiệt thòi trong hệ thống giáo dục.

            Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Whenever possible, I also get bills _______ rather than through the mail.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            electronically (adv): điện tử

            Tạm dịch: Bất cứ khi nào có thể, tôi cũng lấy hóa đơn điện tử thay vì qua thư.

            Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. is learning across multiple contexts, through social and content interactions, using personal electronic devices.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Mobile learning (np): học tập qua điện thoại di động

            Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A mouse is a ………. that makes it easier to select different options from computer menus.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Device (n): thiết bị

            Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Many schools don’t take full ………. of the Internet.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Take advantage of (n): tận dụng

            Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question The data is _____ on a hard disk and backed up on a CD.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Store (v): lưu trữ

            Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A ‘digital ……….’ is an individual who was born after the widespread adoption of digital technology.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Digital native (np): công dân thời công nghệ kỹ thuật số

            Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            Covid-19 has reshaped education; the outstanding reason is that most students are ______ Zoom or Skype in their learning process at home.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Kiến thức: từ vựng

            Leverage(v): tận dụng, sử dụng

            Broadcast (v): phát bằng cách truyền thanh và truyền hình

            Comprehend (v): hiểu, lĩnh hội, nhận thức thấu đáo

            Assemble (v): tập hợp lại, lắp ráp 

            Tạm dịch:

            Covid-19 has reshaped education; the outstanding reason is that most students are leveraging Zoom or Skype in their learning process at home. (Covid-19 đã định hình lại nền giáo dục; lý do nổi bật là hầu hết học sinh đang tận dụng Zoom hoặc Skype trong quá trình học tập của họ ở nhà.)

            Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
            The technology company develops interactive computer ______ for schoolchildren.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn software phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            table (n): cái bàn
            password (n): mật khẩu
            software (n): phần mềm
            soft drink (n): nước ngọt
            Tạm dịch: Công ty công nghệ này phát triển phần mềm máy tính tương tác cho học sinh.

            Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines pair of sentences in the following question.
            Last year, he tried very hard to pass the entrance exam. He could hardly pass it.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Kiến thức: Nối câu đơn thành câu ghép

            Last year, he tried very hard to pass the entrance exam. He could hardly pass it- Năm ngoái, cậu ấy đã rất cố gắng để thi đậu vào trường. Anh khó có thể vượt qua nó.

            Hai câu này có nghĩa tương phản nhau, để nối 2 câu này thành 1 chúng ta sử dụng mệnh đề mang nghĩa tương phản: Mặc dù... nhưng

            • Although he didn’t try hard to pass the entrance exam last year, he can pass it next year - Mặc dù anh ấy đã không cố gắng để vượt qua kỳ thi tuyển sinh năm ngoái, nhưng anh ấy có thể vượt qua nó vào năm sau(khác nghĩa so với câu đề bài cho)
            • Despite being able to pass the entrance exam last year, he didn’t pass it- Mặc dù có thể vượt qua kỳ thi tuyển sinh năm ngoái, nhưng anh ấy đã không vượt qua nó(khác nghĩa so với câu đề bài cho)
            • He tried very hard, so he passed the entrance exam satisfactorily last year- Cậu ấy đã rất cố gắng nên năm ngoái cậu ấy đã vượt qua kỳ thi tuyển sinh một cách mỹ mãn(câu này mang nghĩa nguyên nhân- kết quả, câu chúng ta cần viết lại mang nghĩa đối lập, tương phản)
            • He could hardly pass the entrance exam, no matter how hard he tried last year- Anh ấy khó có thể vượt qua kỳ thi tuyển sinh, cho dù anh ấy đã cố gắng thế nào vào năm ngoái. (đây là đáp án đúng)

            Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
            To make the optimal decision, I visually scan as many as possible of the various alternatives.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            "optimal" (a) – tốt nhất. Chọn best: tốt nhất – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
            worst (a): tệ nhất
            optional (a): tùy chọn
            valuable (a): có giá trị
            best (a): tốt nhất
            Tạm dịch: Để đưa ra quyết định tốt nhất, tôi thường xem lại cẩn thận các phương án thay thế.

            Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question People are now familiar with the term m-learning or ………. learning, which focuses on the use of personal electronic devices.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Mobile learning (np): học tập qua điện thoại di động

            Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question Please don’t ask him questions about his family. He hates answering ………. questions.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Personal (adj): mang tính chất cá nhân

            Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            An interactive whiteboard can ______ students into dynamic experience.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Kiến thức: động từ khuyết thiếu

            Sau các động từ khuyết thiếu, động từ ở dạng nguyên thể.

            Can + V(infi): có thể làm gì

            Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question The phrase ‘………. natives’ refers to people who are familiar with computers and the Internet from an early age.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Digital natives (np): công dân thời công nghệ kỹ thuật số

            Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Many teachers have now understood the benefits that mobile devices can ………. .

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Bring (v): mang lại

            Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question I am looking for some new ………. to put on my smart phone to improve my English pronunciation.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Applications (n): các ứng dụng

            Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question In the age of technology, students can easily communicate with each other………..

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Electronically (adv): điện tử

            Dịch nghĩa: Trong thời đại công nghệ, học sinh sinh viên có thể dễ dàng giao tiếp với nhau bằng điện tử.

            Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
            She splited the word up into ______ so that he could have a go at spelling it.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn syllables phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            system (n): hệ thống
            chapter (n): chương
            edition (n): phiên bản
            syllable (n): âm tiết
            Tạm dịch: Cô ấy chia nhỏ từ ra thành các âm tiết để cậu bé có thể tập đánh vần từ.

            Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Smartphones can be used to take photos or ………. students’ work, which can be later shared with the class.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Record (v): ghi lại, quay lại

            Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Laptops can be used to ………. information, take notes, write essays and do calculations.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Store (v): lưu trữ

            Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question Smartphones, laptops and tablets are the modern _____ that have changed the way we learn.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Devices (n): thiết bị

            Câu 57: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A tablet computer is a kind of mobile computer and it can be used to take notes with a digital pen on a ………. screen.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Touch screen (np): màn hình cảm ứng

            Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
            Scientists have ______ the gene that causes abnormal growth.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn identified phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            magnify (v): phóng to ra
            identify (v): xác định
            beautify (v): làm cho đẹp lên
            specify (v): nêu cụ thể
            Tạm dịch: Các nhà khoa học đã xác định được loại gen gây ra sự phát triển bất thường.

            Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question That laptop, which has the latest ………., is very expensive.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Technology (n): công nghệ

            Câu 60: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I think a tablet with Wifi is a great tool for ………. information.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Look up (v): tra cứu

            Câu 61: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question Mobile ……….. can help students open the door to new horizons, making their learning flexible, motivating and speedy.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Mobile technology (np): công nghệ di động

            Câu 62: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question Teachers from different countries can use ………. to share lesson plans.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Smartphones (n): điện thoại thông minh

            Câu 63: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question When my classmates ………. their assignments they send their assignments to the teachers, using the Internet.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Upload (v): tải lên

            Câu 64: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The Internet will ………. students to study more effectively.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Motivate (v): thúc đẩy

            Câu 65: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. sound from mobile phones is disruptive and annoying in the classroom.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Ringing sound (np): tiếng chuông điện thoại reo

            Câu 66: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Programmes and materials _____ from the Internet can help people widen their knowledge.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Download (v): tải về

            Câu 67: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question Mobile devices allow students to ………. class activities without physically being there.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Take part in (phr.v.): tham gia

            Câu 68: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A ………. is perfect for people whose work is to draw and write.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Tablet (n): máy tính bảng