MỤC LỤC
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho NaOH từ từ đến dư vào dung dịch $\large \text{N}{{\text{H}}_{\text{4}}}\text{Cl}$.
(b) Nhiệt phân $\large \text{Cu}{{\left( \text{N}{{\text{O}}_{\text{3}}} \right)}_{\text{2}}}$.
(c) Cho CuS vào dung dịch $\large {{\text{H}}_{\text{2}}}\text{S}{{\text{O}}_{\text{4}}}$ loãng.
(d) Cho từ từ đến hết 1 mol dung dịch HCl vào 1,1 mol dung dịch $\large \text{N}{{\text{a}}_{\text{2}}}\text{C}{{\text{O}}_{\text{3}}}$.
(e) Cho $\large \text{AlC}{{\text{l}}_{\text{3}}}$ vào dung dịch $\large \text{N}{{\text{a}}_{\text{2}}}\text{C}{{\text{O}}_{\text{3}}}$.
(g) Cho từ từ dung dịch $ \text{NaHC}{{\text{O}}_{\text{3}}}$ vào dung dịch $\large \text{Ba}{{\left( \text{OH} \right)}_{\text{2}}}$.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
Lời giải chi tiết:
a. $\large NaOH+N{{H}_{4}}Cl\to NaCl+N{{H}_{3}}\uparrow +HCl$
b. $\large Cu{{(N{{O}_{3}})}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}CuO+2N{{O}_{2}}\uparrow + \dfrac {1}{2}{{\text{O}}_{2}}\uparrow $
c. Không có phản ứng.
d. $\large \begin{matrix} H^{+}& +C{{O}_{3}}^{2-}& \rightarrow HC{{O}_{3}}^{-} \\
1& \rightarrow 1 < 1,1 & \end{matrix}$
Không phản ứng tạo khí do $\large {{H}^{+}}$ hết
e. $\large 2AlCl_3+3N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}+3{{H}_{2}}O \to 2Al(OH)_3 +3C{{O}_{2}}\uparrow +6NaCl$
g. $\large HC{{O}_{3}}^{-}+O{{H}^{-}}\to C{{O}_{3}}^{2-}+{{H}_{2}}O$
$\large B{{a}^{2+}}+C{{O}_{3}}^{2-}\to BaC{{\text{O}}_{3}}\downarrow $
Phương trình thỏa mãn a, b, e
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới